5 cuộc thi sắc đẹp nam giới quốc tế lớn
(Đổi hướng từ 6 cuộc thi sắc đẹp quốc tế lớn dành cho nam giới)
5 cuộc thi sắc đẹp nam giới quốc tế lớn ám chỉ năm cuộc thi sắc đẹp dành cho nam giới có uy tín nhất hành tinh, bao gồm: Manhunt International, Nam vương Thế giới, Nam vương Quốc tế, Nam vương Toàn cầu, Nam vương Siêu quốc gia.[1][2]
5 cuộc thi sắc đẹp nam giới quốc tế lớn (Big 5)
sửaCác nam vương qua thời gian
sửaNăm | Manhunt International | Nam vương Thế giới | Nam vương Quốc tế | Nam vương Toàn cầu | Nam vương Siêu quốc gia |
---|---|---|---|---|---|
2024 | Kevin Dasom | TBA | TBA | Daumier Corilla | Fezile Mkhize |
2023 | Không có cuộc thi | Không có cuộc thi | Kim Goodburn | Jason Bretfelean | Ivan Alvarez |
2022 | Lochlan "Lochie" Carey Úc |
Không có cuộc thi | Emmanuel "Manu" Franco Dominican Republic |
Juan Carlos Ariosa Cuba |
Luis Daniel Gálvez Cuba [3] |
2021 | Không có cuộc thi | Không có cuộc thi | Không có cuộc thi | Danh Chiếu Linh Việt Nam |
Varo Vargas Peru [4][5][6] |
2020 | Paul Luzineau Hà Lan[7][8][9] |
Không có cuộc thi | Không có cuộc thi | Không có cuộc thi | Không có cuộc thi |
2019 | Không có cuộc thi | Jack Heslewood Anh[10] |
Trịnh Văn Bảo Việt Nam[11] |
Jongwoo Kim Hàn Quốc [12][13][14][15][16] |
Nate Crnkovich Hoa Kỳ[17] |
2018 | Vicent Llorach González Tây Ban Nha[18] |
Không có cuộc thi | Seung Hwan Lee Hàn Quốc |
Dario Duque Hoa Kỳ[19] |
Prathamesh Maulingkar Ấn Độ[20] |
2017 | Trương Ngọc Tình Việt Nam [21][22] |
Không có cuộc thi | Không có cuộc thi | Pedro Gicca Brasil [23][24][25] |
Gabriel Correa Venezuela[26] |
2016 | Patrik Sjöö Thụy Điển[27] |
Rohit Khandelwal Ấn Độ[28] |
Paul Iskandar Liban[29] |
Tomáš Martinka Czech Republic[30] |
Diego Garcy Mexico[31] |
2015 | Không có cuộc thi | Không có cuộc thi | Pedro Mendes Thụy Sĩ[32] |
Nguyễn Văn Sơn Việt Nam[33] |
Không có cuộc thi |
2014 | Không có cuộc thi | Nicklas Pedersen Đan Mạch[34] |
Neil Perez Philippines[22] |
Myat Thuya Lwin Myanmar[35] | |
2013 | Không có cuộc thi | Không có cuộc thi | José Anmer Paredes Venezuela |
Không có cuộc thi | |
2012 | June Macasaet Philippines |
Francisco Escobar Colombia |
Ali Hammoud Liban [36] | ||
2011 | Chen Jiang Feng Trung Quốc |
Không có cuộc thi | Cesar Curti Brasil[37] | ||
2010 | Peter Meňky Slovakia |
Kamal Ibrahim Ireland[38] |
Ryan Terry Anh Quốc | ||
2009 | Không có cuộc thi | Không có cuộc thi | Bruno Kettels Bolivia | ||
2008 | Abdelmoumen El Maghraouy Maroc |
Không có cuộc thi | Ngô Tiến Đoàn Việt Nam | ||
2007 | Jeffrey Zheng Yu Guang Trung Quốc |
Juan García Postigo Tây Ban Nha[39] |
Alan Bianco Martini Brasil | ||
2006 | Jaime Augusto Mayol Hoa Kỳ |
Không có cuộc thi | Wissam Hanna Liban | ||
2005 | Tolgahan Sayışman Thổ Nhĩ Kỳ |
Không có cuộc thi | Không có cuộc thi | ||
2003 | Không có cuộc thi | Gustavo Gianetti Brasil[40] | |||
2002 | Fabrice Wattez Pháp |
Không có cuộc thi | |||
2001 | Rajeev Singh Ấn Độ[41] |
Không có cuộc thi | |||
2000 | Brett Wilson Úc |
Ignacio Kliche Uruguay[42] | |||
1999 | Ernesto Calzadilla Venezuela |
Không có cuộc thi | |||
1998 | Peter Eriksen Thụy Điển |
Sandro Finoglio Venezuela[43] | |||
1997 | Jason Erceg New Zealand |
Không có cuộc thi | |||
1996 | Không có cuộc thi | Tom Nuyens Bỉ[44] | |||
1995 | Albe Geldenhuys Nam Phi |
Không có cuộc thi | |||
1994 | Nikos Papadakis Hy Lạp | ||||
1993 | Thomas Sasse Đức |
Các quốc gia có thành tích tốt nhất tại các cuộc thi
sửaQuốc gia/Vùng lãnh thổ | Manhunt International | Nam vương Thế giới | Nam vương Quốc tế | Nam vương Toàn cầu | Nam vương Siêu quốc gia | Tổng số lần |
---|---|---|---|---|---|---|
Việt Nam | 1 (2017) | 2 (2008•2019) | 2 (2015•2021) | 5 | ||
Venezuela | 1 (1999) | 1 (1998) | 1 (2013) | 1 (2017) | 4 | |
Brasil | 1 (2003) | 2 (2007•2011) | 1 (2017) | 4 | ||
Ấn Độ | 1 (2001) | 1 (2016) | 1 (2018) | 3 | ||
Hoa Kỳ | 1 (2006) | 1 (2018) | 1 (2019) | 3 | ||
Liban | 3 (2006•2012•2016) | 3 |
Đại diện Việt Nam tại các cuộc thi
sửa- Chú thích
- : Đăng quang Manhunt International
- : Đăng quang Nam vương Thế giới
- : Đăng quang Nam vương Quốc tế
- : Đăng quang Nam vương Toàn cầu
- : Đăng quang Nam vương Siêu quốc gia
- : Á vương
- : Lọt top
Năm | Manhunt International | Nam vương Thế giới | Nam vương Quốc tế | Nam vương Toàn cầu | Nam vương Siêu quốc gia |
---|---|---|---|---|---|
2024 | Huỳnh Võ Hoàng Sơn | Phạm Tuấn Ngọc
TBA |
Nguyễn Mạnh Lân
TBA |
Cao Quốc Thắng | Đỗ Quang Tuyển
Top 10 |
2023 | Không có cuộc thi | Không có cuộc thi | Phạm Minh Quyền | Lê Hữu Đạt
Á vương 4 |
× |
2022 | Trần Mạnh Kiên Á vương 3 |
Không có cuộc thi | × | Thạch Khiêm Mara
Top 15 |
Bùi Xuân Đạt Top 10 |
2021 | Không có cuộc thi | Không có cuộc thi | Không có cuộc thi | Danh Chiếu Linh
Nam vương |
× |
2020 | Phạm Đình Lĩnh[45] Top 16 |
Không có cuộc thi | Không có cuộc thi | Không có cuộc thi | Không có cuộc thi |
2019 | Không có cuộc thi | × | Trịnh Văn Bảo[46][47] Nam vương |
Nguyễn Hùng Cường[48] Top 16 |
Trần Mạnh Khang[49] Top 20 |
2018 | Mai Tuấn Anh Á vương 4 |
Không có cuộc thi | Trần Minh Trung Top 5 |
Mạc Trung Kiên[50] Top 16 |
Lần đầu tham dự năm 2019 |
2017 | Trương Ngọc Tình[51][52] Nam vương |
Không có cuộc thi | Không có cuộc thi | Nguyễn Văn Thuận[53][54] Á vương 4 | |
2016 | Vũ Hoàng Tuấn[55] | × | Nguyễn Tiến Đạt Top 6 |
Nguyễn Phúc Vĩnh Cường | |
2015 | Không có cuộc thi | Không có cuộc thi | × | Nguyễn Văn Sơn Nam vương |
Cuộc thi chưa tổ chức |
2014 | Không có cuộc thi | × | × | Nguyễn Hữu Vi Á vương 3 | |
2012 | Nguyễn Quang Huân[56] | Trương Nam Thành Top 10 |
Đỗ Bá Đạt | Cuộc thi chưa tổ chức | |
2011 | Trương Nam Thành[57] Á vương 3 |
Không có cuộc thi | Lê Khôi Nguyên Á vương 3 | ||
2010 | Hoàng Gia Ngọc[58] | × | × | ||
2009 | Không có cuộc thi | Không có cuộc thi | Lê Xuân Vĩnh Thụy Top 15 | ||
2008 | Nguyễn Văn Thịnh[59] | Không có cuộc thi | Ngô Tiến Đoàn[60] Nam vương | ||
2007 | Ngô Tiến Đoàn[60] Top 16 |
Hồ Đức Vĩnh[61] | Lần đầu tham dự năm 2008 | ||
2006 | Lê Quang Hòa[62] | Lần đầu tham dự năm 2007 | |||
2002 | Nguyễn Bình Minh[63][64] | ||||
Lần đầu tham gia năm 2002 |
5 cuộc thi sắc đẹp nam giới quốc tế quy mô vừa
sửaCác nam vương qua thời gian
sửaNăm | Nam vương Người mẫu Quốc tế |
Nam vương Đại sứ Du lịch Hoàn vũ |
Nam vương Hòa bình Quốc tế |
Man of the Year | Man of the World |
---|---|---|---|---|---|
2023 | TBA | TBA | TBA | TBA | Jin Wook Kim Korea |
2022 | TBA | Không có cuộc thi | Michael Pelletier Switzerland |
Dominik Chabr Cộng hòa Séc |
Aditya Khurana Ấn Độ |
2021 | Bryan Matos Puerto Rico |
Không có cuộc thi | Fernando Ezequiel Padin Puerto Rico |
Không có cuộc thi | Không có cuộc thi |
2019 | Sergio Ayala Tây Ban Nha |
Josue Rodriguez Cộng hòa Dominica |
Nguyễn Văn Tuân Việt Nam |
Hojin Lee Hàn Quốc |
Jin Kyu Kim (Thay thế) Hàn Quốc[65] |
Daniel Georgiev (Truất ngôi) Bulgaria[66][67] | |||||
2018 | José Manuel Alcalde Chile |
George Reylor De Lumen Philippines |
Blachy Abrue Dominguez Cộng hòa Dominica |
Mooltribut Phiratthapong Thái Lan |
Cao Xuân Tài Việt Nam |
2017 | Không có cuộc thi | Lương Gia Huy Việt Nam |
Micheal Angelo Skyllas Úc |
Issa Janda Philippines |
Mustafa Galal Elezali Ai Cập |
2016 | Narapat Sakunsong Thái Lan |
Aleksa Gavrilović Serbia |
Cuộc thi chưa tổ chức | Karan Singhdole Philippines |
Cuộc thi chưa tổ chức |
2015 | Melvin Roman Puerto Rico |
Christian Daniel Puerto Rico |
Cuộc thi chưa tổ chức | ||
2014 | Victor Zanatta Fernando de Noronha |
Cuộc thi chưa tổ chức | |||
2013 | Willian Reach Brasil |
Các quốc gia có thành tích tốt nhất tại các cuộc thi
sửaQuốc gia/Vùng lãnh thổ | Nam vương Người mẫu Quốc tế |
Nam vương Đại sứ Du lịch Hoàn vũ |
Nam vương Hòa bình Quốc tế |
Man of the Year | Man of the World | Tổng số lần |
---|---|---|---|---|---|---|
Puerto Rico | 2 (2021•2015) | 1 (2015) | 1 (2021) | 4 | ||
Việt Nam | 1 (2017) | 1 (2019) | 1 (2018) | 3 | ||
Philippines | 1 (2018) | 2 (2016•2017) | 3 |
Đại diện Việt Nam tại các cuộc thi
sửa- Chú thích
- : Đăng quang Nam vương Người mẫu Quốc tế
- : Đăng quang Nam vương Đại sứ Du lịch Thế giới
- : Đăng quang Nam vương Hòa binh Quốc tế
- : Đăng quang Man of the Year
- : Đăng quang Man of the World
- : Á vương
- : Lọt top
Năm | Nam vương Người mẫu Quốc tế |
Nam vương Đại sứ Du lịch Hoàn vũ |
Nam vương Hòa bình Quốc tế |
Man of the Year | Man of the World |
---|---|---|---|---|---|
2022 | TBA | TBA | NguyễnVũ Linh Á vương 4 |
Nguyễn Minh Khắc Á vương 1 |
Nguyễn Hữu Anh Á vương 4 |
2019 | Chưa tham gia năm nào | × | Nguyễn Văn Tuân Đăng quang |
Trương Ngọc Minh Á vương 1 |
Tạ Công Phát Top 18 |
2018 | × | Lý Cao Thiên Sơn Á vương 1 |
× | Cao Xuân Tài Đăng quang | |
2017 | Lương Gia Huy Đăng quang |
Nguyễn Tiến Đạt Á vương 2 |
Trần Thái Nhựt Á vương 1 |
Nguyễn Hữu Long Á vương 1 | |
2016 | Trương Ngọc Tình Á vương 1 |
Cuộc thi chưa tổ chức | Trịnh Xuân Nhản Á vương 3 |
Cuộc thi chưa tổ chức |
Tham khảo
sửa- ^ “Man Of The World pageant launched”.
- ^ “THE GRAND SLAM OF MEN´S COMPETITIONS”. globalbeauties.com.
- ^ “Vẻ nam tính body vạm vỡ của chàng trai Cuba đăng quang Nam vương Siêu quốc gia”. vov.vn. Truy cập 17 tháng 7 năm 2022.
- ^ “Ca sĩ Peru đăng quang Nam vương Siêu quốc gia”. Báo điện tử VnExpress. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2021.
- ^ “Ca sĩ người Peru Varo Vargas đăng quang Nam vương Siêu quốc gia 2021”. dienanhkichtruong.com. Truy cập 22 tháng 1 năm 2022.
- ^ “Ca sĩ - người mẫu Peru trở thành Nam vương Siêu quốc gia 2021”. vov.vn. Truy cập 22 tháng 1 năm 2022.
- ^ “IN PHOTOS: Meet the 36 candidates of Manhunt International 2020”. Rappler (bằng tiếng Anh).
- ^ “IN PHOTOS: Meet the 36 candidates of Manhunt International 2020”. Rappler (bằng tiếng Anh).
- ^ “Dung mạo "Người đàn ông đẹp nhất Hà Lan"”. star.vn. Truy cập 22 tháng 1 năm 2022.
- ^ Adina, Armin (8 tháng 1 năm 2019). “Mister World contest postponed anew”. Philippine Daily Inquirer. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
- ^ Thành Long (25 tháng 2 năm 2019). “Việt Nam đăng quang 'Nam vương Quốc tế 2019'”. Thanh niên. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2021. Truy cập 29 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Hữu Vi giành ngôi Á vương Mister Global”. ZingNews.vn. 28 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
- ^ “Hữu Vi bất ngờ tham gia Mister Global 2014”. Đời sống Pháp luật. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
- ^ “Đại diện Việt Nam đăng quang Á vương Mister Global 2014”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
- ^ Eva.vn. “Đại diện Việt Nam trở thành Á vương Mister Global”. eva.vn. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
- ^ Бердибаева, Азиза (27 tháng 3 năm 2014). “Молодой кыргызстанец вошел в пятерку лучших на конкурсе «Mister Global International'2014»”. K-News (bằng tiếng Nga). Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
- ^ “Nguyễn Hữu Vi trở thành Á vương Mister Global 2014 - Giáo dục Việt Nam”. giaoduc.net.vn. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
- ^ Mediterráneo, El Periódico. “El peñiscolano Vicent Llorach regresa a la final del Manhunt International”. El Periódico Mediterráneo (bằng tiếng Tây Ban Nha).
- ^ “Lists (Mister International country participation lists)”. Pageantopolis. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.Quản lý CS1: URL hỏng (liên kết)
- ^ “India's Prathamesh Maulingkar wins Mister Supranational 2018 - Beauty Pageants - Indiatimes”. Femina Miss India. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2021.
- ^ Trà Giang (28 tháng 11 năm 2017). “Ngọc Tình đăng quang Manhunt International tại Thái Lan”. Thanh niên. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 9 năm 2021. Truy cập 27 tháng 9 năm 2021.
- ^ a b Thành Long (26 tháng 2 năm 2019). “6 mỹ nam giúp Việt Nam lên ngôi đấu trường nhan sắc quốc tế”. Thanh niên. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 9 năm 2021. Truy cập 27 tháng 9 năm 2021.
- ^ Almeida, Filipe (7 tháng 8 năm 2016). “Coluna: Plugado – 7 de agosto de 2016!”. O Diário de Mogi. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2017.
- ^ Cavalcanti, Tony (9 tháng 9 năm 2015). “Pedro Gicca, o Engenheiro Elétrico que é um galã nas passarelas!”. Revista Visões Urbanas. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2017.
- ^ Fontes, Henrique (20 tháng 5 năm 2017). “É do Brasil! Pedro Gicca é o Mister Global 2017!”. Concurso Nacional de Beleza.
- ^ Mới, Việt Nam. “Venezuela đăng quang Mister Supranational - Nam vương Siêu quốc gia 2017”. VIET NAM MOI. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2021.
- ^ “Manhunt International – Timeline | Facebook”. web.facebook.com. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Mister World contest in PH set on June 10”. entertainment.mb.com.ph. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2022.
- ^ But he is allowed to live anywhere in every country (hence the name Mister International)The Intersections & Beyond: Mister Lebanon Paul Iskandar is Mister International 2016 Retrieved 22 November 2017
- ^ “Vietnam runner-up at Mister Global 2014 Pageant – Talk Vietnam”. www.talkvietnam.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
- ^ “Người mẫu Mexico đăng quang Nam vương Siêu quốc gia 2016”. ZingNews.vn. 4 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2021.
- ^ Zavala, Jorge G. (15 tháng 5 năm 2013). “Alan Sim of the Mister International and Mister Singapore Pageants discusses Chicago, Southeast Asian Hospitality, and Mister International 2013”. @PRESTIGEDUMONDE. Prestige du Monde (PdM). Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ “Hữu Vi giành ngôi Á vương 3 tại Mister Global 2014”. Báo điện tử Tiền Phong. 28 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
- ^ “New dates announced to meet the World's most desirable man”. Miss World. 26 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2019.
- ^ “Cuộc thi Mister Global: Hữu Vi xuất sắc giành ngôi Á Vương”. Báo Điện tử An ninh Thủ đô. 28 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
- ^ Phương Nhung. “Trịnh Bảo xuất sắc lặp lại lịch sử Tiến Đoàn đăng quang Nam vương Quốc tế”. Dân Trí. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2021. Truy cập 29 tháng 9 năm 2021.
- ^ Hà Phương (14 tháng 2 năm 2019). “Siêu mẫu Trịnh Bảo đại diện Việt Nam thi Nam vương Quốc tế 2019”. VOV. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2021. Truy cập 29 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Mister World 2022 – Ireland”. Miss World.
- ^ “Mister World 2007: Spain”. Miss World. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Mister World 2003: Brazil”. Miss World. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2019.
- ^ Business India, Issues 615–620, A.H. Advani, 2001, tr. 160
- ^ “Mister World 2000: Uruguay”. Miss World. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Mister World 1998: Venezuela”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Mister World 1996: Belgium”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Phạm Đình Lĩnh”. vietgiaitrai.com. Truy cập 22 tháng 1 năm 2022.
- ^ T.N (15 tháng 3 năm 2019). “Mister Việt Nam 2019 chấp nhận thí sinh chuyển giới và phẫu thuật thẩm mỹ”. VietNamNet. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2021. Truy cập 29 tháng 9 năm 2021.
- ^ Sơn Phạm (15 tháng 3 năm 2019). “Nam vương Trịnh Bảo trở thành đại sứ Mister Việt Nam 2019”. Một Thế Giới. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2021. Truy cập 29 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Nguyễn Hùng Cường vào Top 16, Jongwoo Kim (Hàn Quốc) đăng quang Mister Global 2019”. worldbeuties.org. Truy cập 22 tháng 1 năm 2022.
- ^ “Mất trang phục dân tộc, Mạnh Khang dừng chân Top 20 Nam vương Siêu quốc gia”. Thanh Niên. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2019.[liên kết hỏng]
- ^ Tùng Nguyễn (20 tháng 1 năm 2019). “Bị đồn là gay, Mạc Trung Kiên khẳng định mình đàn ông 100%”. VietNamNet. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 4 năm 2019. Truy cập 28 tháng 9 năm 2021.
- ^ Kiên Trinh (13 tháng 4 năm 2017). “Ngọc Tình ít tiếp xúc Nguyễn Thị Thành ở Miss Eco International”. Vnexpress. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 9 năm 2021. Truy cập 27 tháng 9 năm 2021.
- ^ M.K (11 tháng 4 năm 2017). “Á vương Ngọc Tình được mời làm giám khảo Miss Eco International 2017”. Lao Động. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 9 năm 2021. Truy cập 27 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Thuận Nguyễn và dàn đại diện Việt Nam tại Mister Global giờ ra sao?”. emdep.vn. Truy cập 22 tháng 1 năm 2022.[liên kết hỏng]
- ^ “Hữu Vi ngày càng "chìm" giữa làng giải trí, Thuận Nguyễn gần đây lộ ảnh "da bọc xương" gây xôn xao...”. 2sao.vn. Truy cập 22 tháng 1 năm 2022.
- ^ “Ngọc Tình đăng quang Manhunt International tại Thái Lan”. Thanh Niên. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Phạm Đình Lĩnh vào top 16 Manhunt International 2019”. Thanh Niên. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2020.[liên kết hỏng]
- ^ “Mai Tuấn Anh đoạt Á vương 4 Manhunt 2018”. VnExpress. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Giải Mai Vàng lần thứ 21: Người trẻ bứt phá”. Báo người Lao Động. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Trương Nam Thành đoạt ngôi Á vương 3 Manhunt”. VnExpress. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
- ^ a b “Ngô Tiến Đoàn đăng quang Mister International - VnExpress Giải Trí”. VnExpress - Tin nhanh Việt Nam. Truy cập 11 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Mister World 2007: Vietnam”. Miss World. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Quán quân Mister Việt Nam 2019 trị giá 1 tỉ đồng chia cho 2 người mẫu”. Tuổi Trẻ Online. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Giải Mai Vàng 2015 xóa giải thưởng cho Ca khúc và Nhóm hát”.
- ^ “Danh sách đoạt giải Mai Vàng XXI-2015”.
- ^ “Bulgarian Model Wins Man of the World Title - Novinite.com - Sofia News Agency”. www.novinite.com.
- ^ “Bulgarian model is Man of the World”. Inquirer Lifestyle. 11 tháng 7 năm 2019.
- ^ Manuel, Felix. “Bulgarian hunk is 2019 Man of the World”. Philstar.com.