1 (số)
số tự nhiên
1 (một) là một số tự nhiên ngay sau số 0 và ngay trước số 2. 1 là số đầu tiên trong tập hợp N*.
1 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 1 một | |||
Số thứ tự | thứ nhất | |||
Bình phương | 1 (số) | |||
Lập phương | 1 (số) | |||
Tính chất | ||||
Hệ đếm | đơn phân | |||
Phân tích nhân tử | 1 | |||
Chia hết cho | 1 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 12 | |||
Tam phân | 13 | |||
Tứ phân | 14 | |||
Ngũ phân | 15 | |||
Lục phân | 16 | |||
Bát phân | 18 | |||
Thập nhị phân | 112 | |||
Thập lục phân | 116 | |||
Nhị thập phân | 120 | |||
Cơ số 36 | 136 | |||
Lục thập phân | 160 | |||
Số La Mã | I | |||
| ||||
Lũy thừa của 10 | ||||
| ||||
Lũy thừa của 2 | ||||
|
Phép nhân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 50 | 100 | 1000 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 × x | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 50 | 100 | 1000 |
Phép chia | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 ÷ x | 1 | 0.5 | 0.3 | 0.25 | 0.2 | 0.16 | 0.142857 | 0.125 |
x ÷ 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
Phép chia | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
1 ÷ x | 0.1 | 0.1 | 0.09 | 0.083 | 0.142857 | 0.125 | 0.1 | |
x ÷ 1 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Lũy thừa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1x | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
x1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
Lũy thừa | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | ||||||
1x | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
x1 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Trong toán học
sửaSố 1 có một số tính chất số học đặc biệt:
- Số 1 nhân với bất cứ số nào cũng cho kết quả bằng chính số đó: n, n × 1 = 1 × n = n.
- Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
- 0,9999999... = 1 (Chứng minh: ).
Hoặc ) - Mọi số đều viết được dưới dạng phân số với tử số là số đó còn mẫu số là 1.
- Một số bất kì viết được dưới dạng số đó mũ 1.
- với mọi .
- với mọi .
- với mọi .
- với mọi .
- với mọi .
- với mọi .
- với mọi .
- (Chứng minh: Áp dụng công thức: , ta có: ).
Trong hóa học
sửa- 1 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Hiđrô (H).[1]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1 (số).
Trong phong thủy
sửaSố 1 tượng trưng cho sự riêng biệt, độc nhất và duy nhất. Nó đại diện cho một người có quyền thế, nhiều tham vọng và có khả năng chỉ đạo. Những người như thế thường là những vị vua, vị tướng giỏi, tuy nhiên, những người như thế thường sống độc thân.[2]
Tham khảo
sửa- ^ “Bảng tuần hoàn”. Ptable.
- ^ Ý nghĩa của số 1
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới 1 (number) tại Wikimedia Commons
Wikiquote có sưu tập danh ngôn về: