Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Việt Nam
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Việt Nam đại diện Việt Nam trong bóng chuyền, và do Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam (VFV) quản lý.
![]() | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Liên đoàn | AVC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Huấn luyện viên | Nguyễn Tuấn Kiệt | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạng FIVB | 32 (tính đến ngày 11 tháng 8 năm 2024) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đồng phục | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
http://www.vfv.org.vn/ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Danh hiệu
|
Hiện tại đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam đang xếp hạng 32 trên bảng xếp hạng thế giới.[1] Đội sẽ có lần đầu tiên tham dự Giải vô địch bóng chuyền nữ thế giới vào năm 2025.
Thành viên
sửa- Huấn luyện viên: Nguyễn Tuấn Kiệt
- Trợ lý huấn luyện viên:
Danh sách các VĐV được triệu tập trong năm 2024
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh | Chiều cao | Câu lạc bộ chủ quản 2024 |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đối chuyền | Nguyễn Thị Trà My | 7 tháng 7, 2004 | 181 cm (5 ft 11 in) | VTV Bình Điền Long An |
3 | Chủ công | Trần Thị Thanh Thúy (đội trưởng) | 12 tháng 11, 1997 | 193 cm (6 ft 4 in) | Kuzeyboru GSK |
6 | Libero | Lê Thị Yến | 15 tháng 9, 1997 | 168 cm (5 ft 6 in) | Than Quảng Ninh |
8 | Phụ công | Lê Thanh Thúy | 23 tháng 5, 1995 | 180 cm (5 ft 11 in) | Ninh Bình LVPB |
10 | Chủ công | Nguyễn Thị Bích Tuyền | 22 tháng 5, 2000 | 188 cm (6 ft 2 in) | Ninh Bình LVPB |
11 | Đối chuyền | Hoàng Thị Kiều Trinh | 11 tháng 2, 2001 | 178 cm (5 ft 10 in) | BCTT TTBP |
12 | Libero | Nguyễn Khánh Đang | 3 tháng 10, 2000 | 158 cm (5 ft 2 in) | VTV Bình Điền Long An |
14 | Chuyền hai | Võ Thị Kim Thoa | 18 tháng 3, 1998 | 173 cm (5 ft 8 in) | VTV Bình Điền Long An |
15 | Phụ công | Nguyễn Thị Trinh | 9 tháng 5, 1997 | 181 cm (5 ft 11 in) | Ninh Bình LVPB |
16 | Chủ công | Vi Thị Như Quỳnh | 16 tháng 4, 2002 | 176 cm (5 ft 9 in) | Than Quảng Ninh |
18 | Phụ công | Phạm Thị Hiền | 8 tháng 10, 1999 | 172 cm (5 ft 8 in) | BCTT TTBP |
19 | Chuyền hai | Đoàn Thị Lâm Oanh | 6 tháng 7, 1998 | 178 cm (5 ft 10 in) | BCTT TTBP |
20 | Chủ công | Trần Tú Linh | 10 tháng 7, 1999 | 178 cm (5 ft 10 in) | Hóa Chất Đức Giang |
23 | Phụ công | Đinh Thị Trà Giang | 9 tháng 5, 1992 | 182 cm (6 ft 0 in) | Vietinbank |
9 | Đối chuyền | Phạm Quỳnh Hương[2] | 14 tháng 2, 2008 | 1,85 m (6 ft 1 in) | BCTT TTBP |
29 | Chủ công | Đặng Thị Hồng[2] | 8 tháng 12, 2006 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Thái Nguyên |
30 | Chuyền hai | Nguyễn Vân Hà[2] | 21 tháng 2, 2005 | 1,71 m (5 ft 7 in) | Kinh Bắc - Bắc Ninh |
Đội hình ra sân chính |
---|
Các Cựu VĐV (Thống kê theo số áo)
sửaSố 1:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Đinh Thị Hương | 2010 - 2011 | |||
Trần Thị Cẩm Tú | Chủ công | 2011 | ||
Bùi Vũ Thanh Tuyền | Libero | 2013 | ||
Đoàn Thị Xuân | 1997 | Đối chuyền | 2016 - 2017 | |
Dương Thị Hên | Chủ công | 2018 - 2019 | ||
Nguyễn Thị Trà My | 2004 | Đối chuyền | 2024 |
Số 2:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Lê Thị Hồng | Chuyền hai | 2008 | ||
Đinh Thị Trà Giang | 1992 | Phụ công | 2009 - 2010 | |
Lê Thị Minh Nhâm | 2010 | |||
Bùi Thị Ngà | 1994 | Phụ công | 2012 | |
Âu Hồng Nhung | 1993 | Chủ công | 2013 - 2015 | |
Đặng Thị Kim Thanh | Đối chuyền | 2018 - 2019 | ||
Số 3:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Đào Thị Huyền | 2010 | |||
Hà Thị Hoa | 1984 | Chuyền hai | 2007, 2009 - 2013 | |
Đào Thị Huyền | Chuyền hai | 2008 | ||
Nguyễn Linh Chi | 1990 | Chuyền hai | 2012 | |
Trần Thị Thanh Thúy | 1997 | Chủ công | 2014 - nay | |
Số 4:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Trần Thị Thu Hiền (Trần Hiền) | Chủ công | 2005 - 2006 | ||
Nguyễn Thị Thu Hòa | Phụ công | 2010 | ||
Nguyễn Thị Kim Liên | 1993 | Libero | 2013 | |
Số 5:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Phạm Thị Kim Huệ | 1982 | Phụ công | 1998 - 2006
2009 - 2013 2016 - 2017 | |
Đỗ Thị Minh | 1988 | Chủ công | 2008 | |
Đỗ Thị Xoàn | 2010 | |||
Lê Thị Dung | 1994 | Chuyền hai | 2014 | |
Lê Thị Hồng | 1996 | 2015 | ||
Lê Thị Thanh Liên | Libero | 2018 |
Số 6:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Đặng Thị Hồng | 1979 | Chuyền hai | 2005 - 2009 | |
Phạm Thu Trang | Phụ công | 2007 - 2008
2010 | ||
Đinh Thị Trà Giang | 1992 | Phụ công | 2011 - 2015; 2018 | |
Lê Thị Yến | 1997 | Libero | 2019; 2024 | |
Số 7:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Phạm Thị Yến | 1985 | Chủ công | 2005 - 2006
2009 - 2013 | |
Nguyễn Thị Thu Hòa | Phụ công | 2007 | ||
Lại Thi Mai | 2010 | |||
Hà Ngọc Diễm | 1994 | Chủ công | 2014 - 2017 | |
Số 8:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Đỗ Thị Minh | 1988 | Chủ công | 2009 - 2015 | |
Nguyễn Thị Kim Liên | 1993 | Libero | 2016 - 2019 | |
Lê Thanh Thúy | 1995 | Phụ công | ||
Số 9:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Ngọc Hoa | 1987 | Phụ công | 2003 - 2017 | |
Trần Thị Bích Thủy | 2000 | Phụ công | ||
Phạm Quỳnh Hương | 2008 | Chủ công | 2024 | |
Số 10:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Lê Thị Mười | Chủ công | 2007 - 2009 | ||
Lê Thị Ngọc Tuyết | Phụ công | 2010 | ||
Hà Ngọc Diễm | 1994 | Chủ công | 2012 | |
Dương Thị Nhàn | 1995 | Chủ công | 2012 | |
Nguyễn Linh Chi | 1990 | Chuyển hai | 2014 - 2015; 2018 | |
Bùi Vũ Thanh Tuyền | 1991 | Libero | 2016 - 2017 | |
Nguyễn Thị Bích Tuyền | 2000 | Đối chuyền | 2022 - nay | |
Số 11:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Xuân | Chủ công | 2009 - 2014 | ||
Dương Thị Nhàn | Chủ công | 2012 | ||
Nguyễn Thị Hồng Đào | 1994 | Chuyển hai | 2015 - 2017 | |
Hoàng Thị Kiều Trinh | 2001 | Đối chuyền | ||
Số 12:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Đinh Thị Diệu Châu | 1983 | Chủ công | 2005 - 2009 | |
Tạ Diệu Linh | Libero | 2008, | ||
Phạm Thu Hà | Chuyển hai | 2010 | ||
Nguyễn Thị Thu Hòa | Phụ công | 2011 | ||
Dương Thị Nhàn | Chủ công | 2013 | ||
Đinh Thị Thúy | Chủ công | 2014 | ||
Nguyễn Khánh Đang | 2000 | |||
Số 13:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Nguyễn Linh Chi | 1990 | Chuyển hai | 2016 - 2017 | |
Số 14:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Bùi Thị Huệ | 1985 | Chủ công | 2001 - 2010 | |
Trần Thị Cẩm Tú | Chủ công | 2012 | ||
Đinh Thị Thúy | 1998 | Chủ công | 2018 | |
Võ Thị Kim Thoa | 1998 | Chuyển hai | ||
Số 15:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Huyền | Libero | 2005 | ||
Vũ Thị Liễu | Libero | 2006 - 2007 | ||
Nguyễn Thị Thu Hòa | Phụ công | 2008 | ||
Nguyễn Thị Kim Liên | 1993 | Libero | 2010; 2014 | |
Tạ Diệu Linh | 1990 | Libero | 2009; 2011 - 2013 | |
Phạm Thị Liên | 1993 | Libero | 2015 | |
Nguyễn Thị Trinh | 1997 | Phụ công | 2016; 2018 - 2019 | |
Số 16:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Kim Liên | 1993 | Libero | 2010 - 2011 | |
Bùi Thị Ngà | 1994 | Phụ công | 2013 - 2015; 2018 - 2019 | |
Đinh Thị Thúy | 1998 | Chủ công | 2016 - 2017 | |
Vi Thị Như Quỳnh | 2002 | Chủ công | ||
Số 17:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Lê Thanh Thúy | 1995 | Phụ công | 2014 - 2018 | |
Trần Tú Linh | Chủ công | 2019 | ||
Số 18:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Đào Thị Huyền | Chuyền hai | 2011 - 2013 | ||
Bùi Thị Ngà | 1994 | Phụ công | 2017 | |
Lưu Thị Huệ | Phụ công | 2018 - 2019 | ||
Phạm Thị Hiền | 1999 | |||
Số 19:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Đoàn Thị Lâm Oanh | 1998 | Chuyền hai | 2019 | |
Số 20:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Nguyễn Thu Hoài | 1998 | Chuyền hai | 2018 | |
Trần Tú Linh | 1999 | Chủ công | ||
Số 21:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Số 22:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Đinh Thị Trà Giang | 1992 | Phụ công | 2024 | |
Số 23:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Số 29:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Đặng Thị Hồng | 2006 | Chủ công | 2024 | |
Số 30:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Nguyễn Vân Hà | 2006 | Chuyền hai | 2024 | |
- Trần Thị Thu Hiền (Trần Hiền)
- Đinh Thị Diệu Châu
- Nguyễn Thị Ngọc Hoa
- Phạm Thị Yến
- Đặng Thị Hồng
- Bùi Thị Huệ
- Phạm Thị Kim Huệ
- Đỗ Thị Minh
- Hà Thị Hoa
- Lê Thị Mười
- Nguyễn Thị Xuân
- Phạm Thị Thu Trang
- Vũ Thị Liễu
- Tạ Thị Diệu Linh
- Đào Thị Huyền
- Nguyễn Thị Kim Liên
- Hà Ngọc Diễm
- Dương Thị Hên
- Nguyễn Linh Chi
- Nguyễn Thị Hồng Đào
- Bùi Thị Ngà
- Lê Thị Thanh Liên
- Nguyễn Thị Uyên
- Phạm Thị Nguyệt Anh
- Trần Việt Hương
- Trần Thị Bích Thủy
- Nguyễn Thu Hoài
- Đinh Thị Thúy
- Lưu Thị Huệ
- Đoàn Thị Xuân
- Lý Thị Luyến
Thành tích
sửa- 2023 - Hạng 8/8
- Tứ kết (27/07/2023): Việt Nam 0 - 3 Pháp
- 2024 - Hạng 3/8
- Tứ kết (05/07/2024): Việt Nam 3 - 0 Philippines
- Bán kết (06/07/2024): Việt Nam 0 - 3 Cộng hòa Séc
- Tranh Hạng 3 (07/07/2024): Việt Nam 3 - 1 Bỉ
Dưới tên gọi Trung tâm Thể dục Thể thao 1 - Sport Center 1
Vòng loại Giải vô địch Thế giới
sửa- 2014: Không vượt qua vòng loại
- 2018: Không vượt qua vòng loại
- Vòng 2: Hạng 4/5 (Bảng B)
- 21/09/2017: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- 22/09/2017: Việt Nam 0 - 3 CHDCND Triều Tiên
- 23/09/2017: Việt Nam 0 - 3 Hàn Quốc
- 24/09/2017: Việt Nam 3 - 1 Iran
- Vòng 2: Hạng 4/5 (Bảng B)
- 2006 - Hạng 7/9
- Vòng bảng: Hạng 4/4 (Bảng A)
- 30/11/2006: Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- 03/12/2006: Việt Nam 1 - 3 Đài Bắc Trung Hoa
- 06/12/2006: Việt Nam 0 - 3 Hàn Quốc
- Vòng phân hạng:
- Vòng bảng: Hạng 4/4 (Bảng A)
- 2018 - Hạng 6/11
- Vòng bảng: Hạng 4/6 (Bảng B)
- 19/08/2018: Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- 21/08/2018: Việt Nam 3 - 0 Ấn Độ
- 23/08/2018: Việt Nam 2 - 3 Đài Bắc Trung Hoa
- 25/08/2018: Việt Nam 0 - 3 Hàn Quốc
- 27/08/2018: Việt Nam 3 - 2 Kazakhstan
- Vòng phân hạng:
- Tứ kết (29/08/2018): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- Phân hạng 5-8 (31/08/2018): Việt Nam 3 - 1 Indonesia
- Tranh hạng 5 (01/09/2018): Việt Nam 1 - 3 Kazakhstan
- Vòng bảng: Hạng 4/6 (Bảng B)
- 2023 - Hạng 4/13
- Vòng 1: Hạng 1/3 (Bảng C)
- Vòng 2: Hạng 2/4 (Bảng E)
- 04/10/2023: Việt Nam 3 - 1 CHDCND Triều Tiên
- 05/10/2023: Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- Bán kết (06/10/2023): Việt Nam 1 - 3 Nhật Bản
- Tranh Huy chương Đồng (07/10/2023): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- 1991 - Hạng 8/14
- Vòng 1: Hạng 2/3 (Bảng B)
- Vòng 2: Hạng 4/4 (Bảng E)
- 17/09/1991: Việt Nam ? - 3 Thái Lan
- 18/09/1991: Việt Nam 0 - 3 CHDCND Triều Tiên
- Phân hạng 5-8 (19/09/1991): Việt Nam 1 - 3 Đài Bắc Trung Hoa
- Tranh hạng 7 (20/09/1991): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- 2001 - Hạng 7/9
- Vòng bảng: Hạng 4/4 (Bảng B)
- 23/09/2001: Việt Nam 0 - 3 Hàn Quốc
- 24/09/2001: Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- 25/09/2001: Việt Nam 1 - 3 Úc
- Phân hạng 5-8 (29/09/2001): Việt Nam 0 - 3 Đài Bắc Trung Hoa
- Tranh hạng 7 (30/09/2001): Việt Nam 3 - 0 New Zealand
- Vòng bảng: Hạng 4/4 (Bảng B)
- 2003 - Hạng 6/10
- Vòng bảng: Hạng 4/5 (Bảng A)
- 20/09/2003: Việt Nam 3 - 0 New Zealand
- 21/09/2003: Việt Nam 0 - 3 Nhật Bản
- 22/09/2003: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- 23/09/2003: Việt Nam 0 - 3 Đài Bắc Trung Hoa
- Tứ kết (25/09/2003): Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- Phân hạng 5-8 (26/09/2003): Việt Nam 3 - 2 Kazakhstan
- Tranh hạng 5 (27/09/2003): Việt Nam 0 - 3 Đài Bắc Trung Hoa
- Vòng bảng: Hạng 4/5 (Bảng A)
- 2005 - Hạng 8/12
- Vòng bảng: Hạng 4/6 (Bảng B)
- Tứ kết (06/09/2005): Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- Phân hạng 5-8 (07/09/2005): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- Tranh hạng 7 (08/09/2005): Việt Nam 0 - 3 CHDCND Triều Tiên
- 2007 - Hạng 7/13
- Vòng 1: Hạng 2/3 (Bảng B)
- 05/09/2007: Việt Nam 3 - 0 Sri Lanka
- 06/09/2007: Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- Vòng 2: Hạng 4/4 (Bảng F)
- Vòng phân hạng: Hạng 7/8
- 10/09/2007: Việt Nam 1 - 3 Thái Lan
- 11/09/2007: Việt Nam 0 - 3 Kazakhstan
- 12/09/2007: Việt Nam 3 - 1 Úc
- 13/09/2007: Việt Nam 0 - 3 Đài Bắc Trung Hoa
- Vòng 1: Hạng 2/3 (Bảng B)
- 2009 - Hạng 7/14
- Vòng 1: Hạng 1/4 (Bảng A)
- Vòng 2: Hạng 3/4 (Bảng E)
- 09/09/2009: Việt Nam 1 - 3 Kazakhstan
- 10/09/2009: Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- Tứ kết (11/09/2009): Việt Nam 0 - 3 Hàn Quốc
- Phân hạng 5-8 (12/09/2009): Việt Nam 1 - 3 Đài Bắc Trung Hoa
- Tranh hạng 7 (13/09/2009): Việt Nam 3 - 0 Iran
- 2011 - Hạng 7/14
- Vòng 1: Hạng 2/3 (Bảng B)
- Vòng 2: Hang 4/4 (Bảng F)
- Tứ kết (21/09/2011): Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- Phân hạng 5-8 (22/09/2011): Việt Nam 0 - 3 CHDCND Triều Tiên
- Tranh hạng 7 (23/09/2011): Việt Nam 3 - 1 Iran
- 2013 - Hạng 6/16
- Vòng 1: Hạng 2/4 (Bảng C)
- Vòng 2: Hạng 4/4 (Bảng E)
- 16/09/2013: Việt Nam 0 - 3 Kazakhstan
- 17/09/2013: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- Tứ kết (19/09/2013): Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- Phân hạng 5-8 (20/09/2013): Việt Nam 3 - 2 Đài Bắc Trung Hoa
- Tranh hạng 5 (21/09/2013): Việt Nam 2 - 3 Kazakhstan
- 2015 - Hạng 5/14
- Vòng 1: Hạng 1/3 (Bảng C)
- Vòng 2: Hạng 2/4 (Bảng E)
- 23/05/2015: Việt Nam 3 - 2 Iran
- 24/05/2015: Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- Tứ kết (26/05/2015): Việt Nam 0 - 3 Đài Bắc Trung Hoa
- Phân hạng 5-8 (27/05/2015): Việt Nam 3 - 1 Iran
- Tranh hạng 5 (28/05/2015): Việt Nam 3 - 1 Nhật Bản
- 2017 - Hạng 5/14
- Vòng 1: Hạng 2/4 (Bảng C)
- 09/08/2017: Việt Nam 3 - 0 Sri Lanka
- 10/08/2017: Việt Nam 3 - 0 New Zealand
- 11/08/2017: Việt Nam 1 - 3 Hàn Quốc
- Vòng 2: Hạng 4/4 (Bảng E)
- 13/08/2017: Việt Nam 1 - 3 Kazakhstan
- 14/08/2017: Việt Nam 1 - 3 Philippines
- Tứ kết (15/08/2017): Việt Nam 0 - 3 Nhật Bản
- Phân hạng 5-8 (16/08/2017): Việt Nam 3 - 2 Kazakhstan
- Tranh hạng 5 (17/08/2017): Việt Nam 3 - 0 Đài Bắc Trung Hoa
- Vòng 1: Hạng 2/4 (Bảng C)
- 2023 - Hạng 4/14
- Vòng 1: Hạng 1/4 (Bảng C)
- 30/08/2023: Việt Nam 3 - 2 Hàn Quốc
- 31/08/2023: Việt Nam 3 - 0 Uzbekistan
- 01/09/2023: Việt Nam 3 - 1 Đài Bắc Trung Hoa
- Vòng 2: Hạng 2/4 (Bảng E)
- Bán kết (05/09/2023): Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- Tranh hạng 3 (06/09/2023): Việt Nam 2 - 3 Nhật Bản
- Vòng 1: Hạng 1/4 (Bảng C)
- 2008 - Hạng 5/8
- Vòng bảng: Hạng 3/4 (Bảng A)
- 01/10/2008: Việt Nam 3 - 2 Đài Bắc Trung Hoa
- 02/10/2008: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- 03/10/2008: Việt Nam 1 - 3 Hàn Quốc
- Tứ kết (05/10/2008): Việt Nam 0 - 3 Nhật Bản
- Phân hạng 5-8 (06/10/2008): Việt Nam 3 - 0 Malaysia
- Tranh hạng 5 (07/10/2008): Việt Nam 3 - 0 Đài Bắc Trung Hoa
- Vòng bảng: Hạng 3/4 (Bảng A)
- 2010 - Hạng 7/8
- Vòng bảng: Hạng 4/4 (Bảng B)
- 19/09/2010: Việt Nam 1 - 3 Đài Bắc Trung Hoa
- 20/09/2010: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- 21/09/2010: Việt Nam 0 - 3 Nhật Bản
- Tứ kết (23/09/2010): Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- Phân hạng 5-8 (24/09/2010): Việt Nam 0 - 3 Kazakhstan
- Tranh hạng 7 (25/09/2010): Việt Nam 3 - 0 Iran
- Vòng bảng: Hạng 4/4 (Bảng B)
- 2012 - Hạng 4/8
- Vòng bảng: Hạng 2/4 (Bảng B)
- 10/09/2012: Việt Nam 3 - 1 Iran
- 11/09/2012: Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- 12/09/2012: Việt Nam 3 - 2 Nhật Bản
- Tứ kết (14/09/2012): Việt Nam 3 - 2 Hàn Quốc
- Bán kết (15/09/2012): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- Tranh hạng 3 (16/09/2012): Việt Nam 0 - 3 Kazakhstan
- Vòng bảng: Hạng 2/4 (Bảng B)
- 2014 - Hạng 8/8
- 2016 - Hạng 7/8
- Vòng bảng: Hạng 2/4 (Bảng A)
- 14/09/2016: Việt Nam 3 - 2 Iran
- 15/09/2016: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- 16/09/2016: Việt Nam 3 - 2 Đài Bắc Trung Hoa
- Tứ kết (18/09/2016): Việt Nam 0 - 3 Kazakhstan
- Phân hạng 5-8 (19/09/2016): Việt Nam 1 - 3 Iran
- Tranh hạng 7 (20/09/2016): Việt Nam 3 - 2 Hàn Quốc
- Vòng bảng: Hạng 2/4 (Bảng A)
- 2018 - Hạng 5/8
- Vòng bảng: Hạng 2/3 (Bảng B)
- 16/09/2018: Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- 18/09/2018: Việt Nam 3 - 2 Đài Bắc Trung Hoa
- Tứ kết (19/09/2018): Việt Nam 1 - 3 Nhật Bản
- Phân hạng 5-10 (21/09/2018): Việt Nam 3 - 0 Kazakhstan
- Phân hạng 5-8 (22/09/2018): Việt Nam 3 - 0 Úc
- Tranh hạng 5 (23/09/2018): Việt Nam 3 - 0 Hàn Quốc
- Vòng bảng: Hạng 2/3 (Bảng B)
- 2022 - Hạng 4/8
- Vòng bảng: Hạng 2/5 (Bảng A)
- 21/08/2022: Việt Nam 3 - 0 Philippines
- 22/08/2022: Việt Nam 2 - 3 Trung Quốc
- 23/08/2022: Việt Nam 3 - 0 Iran
- 24/08/2022: Việt Nam 3 - 0 Hàn Quốc
- Tứ kết (27/08/2022): Việt Nam 3 - 2 Đài Bắc Trung Hoa
- Bán kết (28/08/2022): Việt Nam 1 - 3 Nhật Bản
- Tranh hạng 3 (29/08/2022): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- Vòng bảng: Hạng 2/5 (Bảng A)
Dưới tên gọi Trung tâm Thể dục Thể thao 1 - Sport Center 1
- 2005 - Hạng 6/7
- 2007 - Hạng 5/8
- 16/06/2007: Sport Center 1 3 - 0 Garuda Indonesia
- 17/06/2007: Sport Center 1 1 - 3 Sang Som
- 18/06/2007: Sport Center 1 1 - 3 Hisamitsu Springs
- 20/06/2007: Sport Center 1 3 - 0 Toumaris SKIF
- 21/06/2007: Sport Center 1 1 - 3 Sobaeksu
- 22/06/2007: Sport Center 1 3 - 1 Dalian Huanyu
- 23/06/2007: Sport Center 1 1 - 3 Rahat CSKA
- 2008 - Hạng 6/8
- 2009 - Hạng 6/8
- 2023 - Vô địch
Thành tích Đại hội Thể thao Đông Nam Á | ||
---|---|---|
Năm | Vị trí | Chi tiết |
1979 | HCĐ | ? |
1993 | Hạng ? | ? |
1995 | Hạng ? | ? |
1997 | Hạng ? | ? |
2001 | HCB | Bảng B
09/09/2001: Việt Nam 3 - ? Myanmar 11/09/2001: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan 13/09/2001: Việt Nam 3 - 0 Singapore Bán kết (15/09/2001): Việt Nam 3 - 2 Philippines Chung kết (16/09/2001): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan |
2003 | HCB | Vòng bảng
?/12/2003: Việt Nam 3 - 0 Malaysia ?/12/2003: Việt Nam 3 - 0 Singapore ?/12/2003: Việt Nam 3 - 0 Indonesia ?/12/2003: Việt Nam 3 - 0 Philippines ?/12/2003: Việt Nam 1 - 3 Thái Lan Bán kết (11/12/2003): Việt Nam 3 - 2 Philippines Chung kết (12/12/2003): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan |
2005 | HCB | Vòng bảng
28/11/2005: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan 30/11/2005: Việt Nam 3 - 1 Philippines 01/12/2005: Việt Nam 3 - 0 Singapore 02/12/2005: Việt Nam 3 - 0 Indonesia Chung kết (05/12/2005): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan |
2007 | HCB | ? |
2009 | HCB | Vòng bảng
11/12/2009: Việt Nam 3 - 1 Indonesia 13/12/2009: Việt Nam 1 - 3 Thái Lan 14/12/2009: Việt Nam 3 - 0 Lào Chung kết (16/12/2009): Việt Nam 1 - 3 Thái Lan |
2011 | HCB | Vòng bảng
?/?/2011: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan ?/?/2011: Việt Nam 3 - 0 Myanmar ?/?/2011: Việt Nam 3 - 1 Indonesia Chung kết (20/11/2011): Việt Nam 1 - 3 Thái Lan |
2013 | HCB | Vòng bảng
14/12/2013: Việt Nam 3 - 0 Myanmar 15/12/2013: Việt Nam 3 - 0 Indonesia 16/12/2013: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan 17/12/2013: Việt Nam 3 - 0 Malaysia Chung kết (21/12/2013): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan |
2015 | HCB | Bảng B
10/06/2015: Việt Nam 3 - 0 Malaysia 11/06/2015: Việt Nam 3 - 2 Indonesia 13/06/2015: Việt Nam 3 - 0 Philippines Bán kết (14/06/2015): Việt Nam 3 - 0 Singapore Chung kết (15/06/2015): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan |
2017 | HCĐ | Bảng B
23/08/2017: Việt Nam 3 - 0 Malaysia 25/08/2017: Việt Nam 3 - 0 Philippines Bán kết (26/08/2017): Việt Nam 2 - 3 Indonesia Tranh Huy chương Đồng (27/08/2017): Việt Nam 3 - 1 Philippines |
2019 | HCB | Vòng bảng
03/12/2019: Việt Nam 3 - 2 Philippines 05/12/2019: Việt Nam 3 - 2 Indonesia 07/12/2019: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan Chung kết (09/12/2019): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan |
2021 | HCB | Vòng bảng
13/05/2022: Việt Nam 3 - 1 Indonesia 16/05/2022: Việt Nam 3 - 0 Malaysia 17/05/2022: Việt Nam 1 - 3 Thái Lan 19/05/2022: Việt Nam 3 - 0 Philippines Chung kết (22/05/2022): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan |
2023 | HCB | Bảng B
09/05/2023: Việt Nam 3 - 0 Singapore 10/05/2023: Việt Nam 3 - 0 Philippines 11/05/2023: Việt Nam 3 - 0 Campuchia Bán kết (13/05/2023): Việt Nam 3 - 2 Indonesia Chung kết (14/05/2023): Việt Nam 1 - 3 Thái Lan |
Thành tích giải bóng chuyền nữ quốc tế - VTV Cup | |
---|---|
Năm | Vị trí |
2004 | Hạng tư |
2005 | Á quân |
2006 | Á quân |
2007 | Vô địch |
2008 | Hạng ba |
2009 | Vô địch |
2010 | Vô địch |
2011 | Hạng ba |
2012 | Hạng tư |
2013 | Á quân |
2014 | Vô địch |
2015 | Hạng tư |
2016 | Á quân |
2017 | Hạng 3 |
2018 | Vô địch |
2019 | Á quân |
2023 | Việt Nam 1: Vô địch
Việt Nam 2: Á quân |
2024 | Á quân |
Tổng cộng | 6 vô địch; 7 á quân; 3 hạng ba và 3 hạng tư |
- / 2019 - Hạng 4
- 20/09/2019: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- 21/09/2019: Việt Nam 0 - 3 Indonesia
- 22/09/2019: Việt Nam 2 - 3 Philippines
- 04/10/2019: Việt Nam 0 - 3 Philippines
- 05/10/2019: Việt Nam 1 - 3 Indonesia
- 06/10/2019: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- 2022 - Huy chương Bạc
- 09/09/2022: Việt Nam 3 - 0 Indonesia
- 10/09/2022: Việt Nam 3 - 0 Philippines
- 11/09/2022: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- / 2023 - Huy chương Bạc
- 04/08/2023: Việt Nam 3 - 1 Philippines
- 05/08/2023: Việt Nam 3 - 1 Indonesia
- 06/08/2023: Việt Nam 1 - 3 Thái Lan
- 11/08/2023: Việt Nam 3 - 0 Indonesia
- 12/08/2023: Việt Nam 3 - 1 Philippines
- 13/08/2023: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- / 2024
- 02/08/2024: Việt Nam 3 - 1 Philippines
- 03/08/2024: Việt Nam 3 - 0 Indonesia
- 04/08/2024: Việt Nam 2 - 3 Thái Lan
- 09/08/2024: Việt Nam 3 - 1 Indonesia
- 10/08/2024: Việt Nam 3 - 0 Philippines
- 11/08/2024: Việt Nam 1 - 3 Thái Lan
Thống kê lịch sử đối đầu
sửaĐội tuyển | Liên đoàn | Số trận | Thắng | Thắng 3-0 | Thắng 3-1 | Thắng 3-2 | Thua | Thua 2-3 | Thua 1-3 | Thua 0-3 | Gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | AVC | 9 | 8 | 5 | 3 | - | 1 | 0 | 1 | - | Thắng 3-0 (28/05/2024) |
Bỉ | CEV | 1 | 1 | - | 1 | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-1 (07/07/2024) |
Campuchia | AVC | 1 | 1 | 1 | - | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-0 (11/05/2023) |
Trung Quốc | AVC | 17 | 0 | - | - | - | 17 | 1 | - | 16 | Thua 0-3 (05/09/2023) |
Đài Bắc Trung Hoa | AVC | 21 | 10 | 4 | 1 | 5 | 11 | 1 | 5 | 5 | Thắng 3-1 (01/09/2023) |
Cộng hòa Séc | CEV | 1 | 0 | - | - | - | 1 | - | - | 1 | Thua 0-3 (06/07/2024) |
Pháp | CEV | 1 | 0 | - | - | - | 1 | - | - | 1 | Thua 0-3 (27/07/2023) |
Hồng Kông | AVC | 2 | 2 | 2 | - | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-0 (22/05/2024) |
Ấn Độ | AVC | 4 | 4 | 4 | - | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-0 (24/06/2023) |
Indonesia | AVC | 22 | 19 | 6 | 9 | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | Thắng 3-1 (09/08/2024) |
Iran | AVC | 14 | 12 | 5 | 5 | 2 | 2 | - | 1 | 1 | Thắng 3-0 (21/06/2023) |
Nhật Bản | AVC | 18 | 3 | - | 1 | 2 | 15 | 1 | 4 | 10 | Thua 2-3 (06/09/2023) |
Kazakhstan | AVC | 15 | 6 | 2 | 1 | 3 | 9 | 1 | 3 | 5 | Thắng 3-0 (29/05/2024) |
Lào | AVC | 1 | 1 | 1 | - | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-0 (14/12/2009) |
Malaysia | AVC | 6 | 6 | 6 | - | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-0 (16/05/2022) |
Mông Cổ | AVC | 3 | 3 | 3 | - | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-0 (18/06/2023) |
Myanmar | AVC | 4 | 4 | 4 | - | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-0 (14/12/2013) |
Nepal | AVC | 1 | 1 | 1 | - | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-0 (30/09/2023) |
New Zealand | AVC | 3 | 3 | 3 | - | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-0 (10/08/2017) |
CHDCND Triều Tiên | AVC | 5 | 1 | 0 | 1 | - | 4 | - | - | 4 | Thắng 3-1 (04/10/2023) |
Philippines | AVC | 21 | 18 | 10 | 5 | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | Thắng 3-0 (10/08/2024) |
Singapore | AVC | 6 | 6 | - | - | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-0 (23/05/2024) |
Sri Lanka | AVC | 3 | 3 | 3 | - | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-0 (09/08/2017) |
Hàn Quốc | AVC | 19 | 6 | 2 | - | 4 | 13 | 1 | 2 | 10 | Thắng 3-2 (01/10/2023) |
Thái Lan | AVC | 43 | 0 | - | - | - | 43 | 1 | 10 | 32 | Thua 1-3 (11/08/2024) |
Uzbekistan | AVC | 2 | 2 | 2 | - | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-0 (31/08/2023) |
Chú thích
sửa- ^ volleyballworld.com. “The Official FIVB women's Volleyball World Ranking”. volleyballworld.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2024.
- ^ a b c Được triệu tập cho giải Giao hữu Quốc tế tại Thượng Hải