Đội tuyển bóng đá quốc gia Myanmar

Đội tuyển bóng đá quốc gia Myanmar (tiếng Miến Điện: မြန်မာအမျိုးသားဘောလုံးအသင်း) là đội tuyển cấp quốc gia của Myanmar do Liên đoàn bóng đá Myanmar quản lý.

Myanmar
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhCon sư tử châu Á (tiếng Anh: The Asian Lions)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Myanmar
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Liên đoàn khu vựcAFF (Đông Nam Á)
Huấn luyện viên trưởngMyo Hlaing Win
Đội trưởngMaung Maung Lwin
Thi đấu nhiều nhấtMyo Hlaing Win (90)
Ghi bàn nhiều nhấtMyo Hlaing Win (39)
Sân nhàSân vận động Thuwunna
Mã FIFAMYA
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 163 Giảm 1 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất97 (4.1996)
Thấp nhất182 (8-10.2012)
Hạng Elo
Hiện tại 197 Giảm 6 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất34 (5.8.1973)
Thấp nhất191 (4.3.2013)
Trận quốc tế đầu tiên
 Hồng Kông 5–2 Miến Điện 
(Hồng Kông; 17 tháng 2 năm 1950)[3]
Trận thắng đậm nhất
 Miến Điện 9–0 Singapore 
(Kuala Lumpur, Malaysia; 9 tháng 11 năm 1969)
Trận thua đậm nhất
 Nhật Bản 10–0 Myanmar 
(Yokohama, Nhật Bản; 28 tháng 5 năm 2021)
Cúp bóng đá châu Á
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 1968)
Kết quả tốt nhấtÁ quân 1968

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Myanmar là trận gặp đội tuyển Iran vào năm 1951. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là hai tấm huy chương vàng Asiad giành được vào các năm 1966, 1970, ngôi vị á quân của Cúp bóng đá châu Á 1968, 2 lần hạng tư Challenge Cup giành được vào các năm 2008, 2010, vị trí thứ tư của AFF Cup 2004 và lọt vào bán kết AFF Cup 2016.

Danh hiệu

sửa
Á quân: 1968
  1966; 1970
  1954
  1965; 1967; 1969; 1971; 1973
  1961; 1993
  1975; 1977

Thành tích quốc tế

sửa

Giải vô địch bóng đá thế giới

sửa
  • 1930 đến 1938 - Không tham dự
  • 1950 - Bỏ cuộc
  • 1954 đến 1990 - Không tham dự
  • 1994 - Bỏ cuộc
  • 1998 - Không tham dự
  • 2002 - Bỏ cuộc
  • 2006 - Không được tham dự vì bỏ cuộc giải trước
  • 2010 đến 2026 - Không vượt qua vòng loại

Thế vận hội

sửa
  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm Thành tích Thứ hạng GP W D L GS GA
1900 đến 1952 Không tham dự, là thuộc địa của Anh Quốc
1956 đến 1968 Không vượt qua vòng loại
  1972 Vòng 1 9/16 3 1 0 2 2 2
1976 đến 1988 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 1 lần vòng 1 3 1 0 2 2 2

Cúp bóng đá châu Á

sửa
Năm Thứ hạng Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1956 đến 1964 Bỏ cuộc
  1968 Á quân 7 4 1 2 9 6
1972 đến 1988 Bỏ cuộc
1992 Không tham dự
1996 đến 2004 Không vượt qua vòng loại
2007 Không tham dự
2011 đến 2023 Không vượt qua vòng loại
  2027 Chưa xác định
Tổng cộng 1 lần á quân 7 4 1 2 9 6

Á vận hội

sửa
  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
  1951 Tứ kết 1 0 0 1 0 2
  1954 Hạng ba 4 2 0 1 10 8
  1958 Vòng 1 2 0 0 2 3 6
1962 Bỏ cuộc
  1966 Vô địch 6 4 2 0 8 3
  1970 7 4 2 1 9 5
  1974 Vòng 2 6 2 1 3 14 14
  1978 Vòng 1 2 0 0 2 1 5
  1982 3 1 0 2 3 8
1986 Không tham dự
1990
  1994 Vòng 1 3 0 1 2 2 9
1998 Bỏ cuộc
Tổng cộng 2 lần vô địch 34 13 6 14 49 60

Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á

sửa
Năm Thứ hạng Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
  1996 Vòng bảng 4 2 0 2 11 12
  1998 3 1 1 1 8 9
  2000 3 1 0 2 4 8
    2002 4 2 1 1 13 5
    2004 Hạng tư 7 3 1 3 12 12
    2007 Vòng bảng 3 0 3 0 1 1
    2008 3 1 0 2 4 8
    2010 3 0 1 2 2 9
    2012 3 0 1 2 1 7
    2014 3 0 1 2 2 6
    2016 Bán kết 4 2 0 2 5 9
  2018 Vòng bảng 4 2 1 1 7 5
  2020 4 1 0 3 4 10
  2022 4 0 1 3 4 9
  2024 4 1 1 2 4 9
Tổng cộng 1 lần hạng tư 52 15 11 26 78 113

SEA Games

sửa
  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1999)
Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
  1959 Vòng bảng 3 0 0 3 3 10
  1961 Huy chương bạc 4 2 0 2 7 5
  1965 Huy chương vàng 3 2 1 0 5 2
  1967 4 4 0 0 7 2
  1969 3 3 0 0 8 1
  1971 4 3 1 0 13 3
  1973 4 4 0 0 15 4
  1975 Huy chương đồng 3 1 1 1 3 3
  1977 4 3 0 1 12 9
  1979 Vòng bảng 4 0 1 3 2 5
  1981 2 0 1 1 3 4
  1983 3 1 0 2 3 4
1985 Không tham dự
  1987 Hạng tư 4 0 2 2 3 14
  1989 Vòng bảng 2 0 0 2 0 7
  1991 2 0 0 2 1 6
  1993 Huy chương bạc 6 4 0 2 21 11
  1995 Hạng tư 6 3 0 3 10 8
  1997 Vòng bảng 4 1 1 2 10 8
  1999 4 1 1 2 4 10
Tổng cộng 5 lần huy
chương vàng
64 32 9 28 130 126

Cúp AFC Challenge

sửa
Năm Thứ hạng Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
2006 Không tham dự
  2008 Hạng tư 5 2 0 3 6 6
  2010 5 2 0 3 6 10
2012 Không vượt qua vòng loại
  2014 Vòng bảng 3 1 0 2 3 5
Tổng cộng 2 lần hạng tư 13 5 0 8 15 21

Các giải khác

sửa

Myanma đã 2 lần vô địch bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á vào các năm 1966 và 1970; vô địch giải Merdeka năm 2006.

Cầu thủ

sửa

Đội hình hiện tại

sửa

Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2024 sau trận gặp   Liban.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Sann Satt Naing 4 tháng 11, 1997 (27 tuổi) 10 0   Yangon United
1TM Pyae Phyo Thu 20 tháng 10, 2002 (22 tuổi) 6 0   Shan United
1TM Zin Nyi Nyi Aung 6 tháng 6, 2000 (24 tuổi) 0 0   Dagon Star United
1TM Nay Lin Htet 23 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 0 0   Hantharwaddy United

2HV Nanda Kyaw 3 tháng 9, 1996 (28 tuổi) 49 0   Shan United
2HV Hein Phyo Win 19 tháng 9, 1998 (26 tuổi) 36 0   Shan United
2HV Soe Moe Kyaw 23 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 25 2   Tiffy Army
2HV Thiha Htet Aung 13 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 19 0   Dagon Star United
2HV Thet Hein Soe 29 tháng 9, 2001 (23 tuổi) 13 0   Shan United
2HV Aung Wunna Soe 19 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 3 0   Shan United
2HV Lat Wai Phone 4 tháng 5, 2005 (19 tuổi) 2 0   Hantharwady United
2HV Ye Lin Htet 18 tháng 7, 1999 (25 tuổi) 1 0   Yangon United
2HV Thu Rein Soe 4 tháng 9, 1998 (26 tuổi) 0 0   Yangon United

3TV Maung Maung Lwin 18 tháng 6, 1996 (28 tuổi) 74 12   Lamphun Warriors
3TV Lwin Moe Aung 10 tháng 12, 1999 (25 tuổi) 51 4   Rayong
3TV Wai Lin Aung 30 tháng 7, 1999 (25 tuổi) 18 1   Yangon United
3TV Myat Kaung Khant 15 tháng 7, 2000 (24 tuổi) 15 1   Shan United
3TV Zaw Win Thein 1 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 15 0   Yangon United
3TV Nay Moe Naing 13 tháng 12, 1997 (27 tuổi) 9 1   Hanthawady United
3TV Ye Yint Aung 22 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 8 1   Shan United
3TV Aung Naing Win 1 tháng 6, 1997 (27 tuổi) 8 0   Dagon Star United
3TV Oakkar Naing 8 tháng 11, 2003 (21 tuổi) 5 0   Yangon United
3TV Khun Kyaw Zin Hein 15 tháng 7, 2002 (22 tuổi) 3 0   Shan United
3TV Khaing Ye Win 1 0   ISPE

4 Than Paing 6 tháng 12, 1996 (28 tuổi) 49 2   Kanchanaburi Power
4 Win Naing Tun 3 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 37 3   Chiangrai United
4 Hein Htet Aung 5 tháng 10, 2001 (23 tuổi) 31 0   Negeri Sembilan
4 Aung Kaung Mann 18 tháng 2, 1998 (27 tuổi) 30 2   Nakhon Ratchasima
4 Thiha Zaw 28 tháng 12, 1993 (31 tuổi) 8 3   Nagaworld
4 Yan Kyaw Htwe 13 tháng 10, 1995 (29 tuổi) 1 0   Yangon United

Triệu tập gần nhất

sửa
Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Hein Htet Soe 21 tháng 6, 2003 (21 tuổi) 0 0   Ayeyawady United v.   Singapore, 14 November 2024
TM Pyae Phyo Aung 8 tháng 7, 1991 (33 tuổi) 0 0   Yangon United v.   Sri Lanka, 13 October 2024
TM Phone Thit Sar Min 6 tháng 11, 1997 (27 tuổi) 0 0 Domestic Training Camp, 25 January 2024
TM Kyaw Zin Phyo 1 tháng 2, 1993 (32 tuổi) 43 0   Shan United v.   Singapore, 14 November 2024

HV Zaw Ye Tun 28 tháng 6, 1994 (30 tuổi) 7 0   Dagon Star United v.   Liban, 19 November 2024
HV Thu Ya 0 0   Rakhine United v.   Liban, 19 November 2024
HV Kyaw Phyo Wai 21 tháng 6, 2000 (24 tuổi) 0 0   Yangon United v.   Liban, 19 November 2024
HV Zwe Khant Min 20 tháng 6, 2000 (24 tuổi) 7 0   Shan United v.   Singapore, 14 November 2024
HV Win Moe Kyaw 9 tháng 10, 1996 (28 tuổi) 0 0   Hanthawady United Domestic Training Camp, 21 September 2024
HV Kaung Htet Hein 27 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 0 0   Mahar United Domestic Training Camp, 21 September 2024
HV Nyein Chan 2 tháng 6, 1994 (30 tuổi) 20 0   Dagon Port v.   CHDCND Triều Tiên, 11 June 2024
HV David Htan 13 tháng 5, 1990 (34 tuổi) 78 4   Yangon United v.   CHDCND Triều Tiên, 11 June 2024
HV Zwe Htet Min 20 tháng 6, 2000 (24 tuổi) 1 0   Shan United v.   CHDCND Triều Tiên, 11 June 2024
HV Hein Zeyar Lin 12 tháng 8, 2000 (24 tuổi) 13 0   Yangon United v.   Nhật Bản, 6 June 2024INJ
HV Kaung Htet Paing 27 tháng 5, 2004 (20 tuổi) 4 0   Dagon Port v.   Nhật Bản, 6 June 2024

TV Lar Din Maw Yar 6 tháng 8, 1995 (29 tuổi) 24 0   Hantharwaddy United v.   Liban, 19 November 2024
TV Kyaw Min Oo 16 tháng 6, 1996 (28 tuổi) 33 1   PDRM v.   Sri Lanka, 13 October 2024
TV Yan Naing Oo 31 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 44 1   Yangon United Domestic Training Camp, 21 September 2024
TV Aung Myo Khant 6 tháng 5, 2001 (23 tuổi) 0 0   Yangon United Domestic Training Camp, 21 September 2024
TV Moe Swe 31 tháng 5, 2003 (21 tuổi) 0 0   Yadanarbon Domestic Training Camp, 21 September 2024
TV Ar Kar Kyaw 7 tháng 2, 2003 (22 tuổi) 0 0   Mahar United v.   Nhật Bản, 6 June 2024PRE
TV Htet Phyo Wai 21 tháng 1, 2000 (25 tuổi) 9 3   Shan United Domestic Training Camp, 25 January 2024
TV Lin Htet Soe 7 tháng 7, 1999 (25 tuổi) 4 0   Shan United Domestic Training Camp, 25 January 2024

Than Toe Aung 13 tháng 7, 2003 (21 tuổi) 1 0   Hantharwaddy v.   Liban, 19 November 2024
Suan Lam Mang 28 tháng 7, 1994 (30 tuổi) 54 6   Dagon Star v.   Liban, 19 November 2024
Aung Myat Thu 25 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 0 0   Hantharwaddy v.   Sri Lanka, 13 October 2024
Aung Kyaw Naing 20 tháng 12, 1994 (30 tuổi) 4 0   Dagon Star Domestic Training Camp, 21 September 2024
Aung Thu 22 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 49 11   Uthai Thani v.   Nhật Bản, 6 June 2024PRE
Kyaw Ko Ko 20 tháng 12, 1992 (32 tuổi) 54 16   Rakhine United v.   Syria, 21 March 2024
Thu Rein Tun 21 tháng 1, 2000 (25 tuổi) 0 0   Shan United Domestic Training Camp, 25 January 2024
Pyae Sone Aung 31 tháng 3, 2006 (18 tuổi) 0 0   Thitsar Arman Domestic Training Camp, 25 January 2024

INJ Rút lui do chấn thương
PRE Đội hình sơ bộ
RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia
SUS Vắng mặt ở trận kế tiếp
WD Rút lui không liên quan đến chấn thương.

Triệu tập gần đây

sửa
Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM San Set Naing 4 tháng 11, 1997 (27 tuổi) 4 0   Yangon United v.   Tajikistan, 11 June 2021

HV Soe Moe Kyaw 23 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 13 0   Yangon United v.   Tajikistan, 11 June 2021
HV Thein Than Win 25 tháng 5, 1991 (33 tuổi) 31 0 Unattached v.   Tajikistan, 11 June 2021
HV Ye Yint Aung 26 tháng 2, 1998 (27 tuổi) 0 0   Hanthawaddy United v.   Tajikistan, 11 June 2021

TV Tin Win Aung 14 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 22 1 Unattached v.   Tajikistan, 11 June 2021
TV Pyae Moe 15 tháng 10, 1992 (32 tuổi) 0 0   Yangon United v.   Tajikistan, 11 June 2021
TV Nyein Chan Aung 18 tháng 8, 1996 (28 tuổi) 8 1   Yangon United v.   Tajikistan, 11 June 2021

Than Htet Aung 5 tháng 6, 1992 (32 tuổi) 10 1   Ayeyawady United v.   Tajikistan, 11 June 2021

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Myanmar matches, ratings and points exchanged”. World Football Elo Ratings: Myanmar. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2016.

Ghi chú

sửa

Liên kết ngoài

sửa

Bản mẫu:Football in Myanmar Bản mẫu:Myanmar national football team