Yuri Davydovich Levitansky
Yuri Davydovich Levitansky (tiếng Nga: Ю́рий Дави́дович Левита́нский, 22 tháng 1 năm 1922 – 25 tháng 1 năm 1996) – nhà thơ, dịch giả Nga.
Yuri Levitansky | |
---|---|
Sinh | 22 tháng 1 năm 1922 Chernigov, Đế chế Nga |
Mất | 25 tháng 1 năm 1996 (76 tuổi) Moskva, Liên Xô |
Nghề nghiệp | Nhà thơ |
Thể loại | Thơ |
Tiểu sử
sửaYuri Levitansky sinh ở thị trấn Kozelets, tỉnh Chernigov, Ukraina. Sau một thời gian gia đình chuyển lên Kiev rồi Donetsk. Học xong phổ thông ở Donetsk, Levitan lên Moskva học trường Đại học Văn, Sử, Triết học (IFLI). Thời kỳ Chiến tranh Vệ quốc, Levitansky ra trận, lúc đầu làm lính, sau làm phóng viên mặt trận và bắt đầu in ở các tờ báo mặt trận từ năm 1943. Sau khi Đức Quốc xã đầu hàng, Levitansky chuyển sang mặt trận phía đông, tham gia trận Mãn Châu với Nhật. Ông được tặng thưởng rất nhiều huân huy chương cho cả hai mặt trận. Năm 1947 ông ra quân, bắt đầu in các tập thơ: Встреча с Москвой, 1949, Самое дорогое, 1951, Секретная фамилия, 1954…
Các năm 1955 – 1957 Levitansky học cao học ở trường Viết văn Maxim Gorky. Vào Hội Nhà văn năm 1957. Năm 1963 in tập thơ Trời của Đất (Земное небо) và trở thành nhà thơ nổi tiếng từ đó. Ngoài sáng tác, ông còn dịch thơ và làm thơ mô phỏng thơ của các nhà thơ nổi tiếng như Leonid Nickolayevich Martynov, Andrey Andreyevich Voznesensky, Bella Akhatovna Akhmadulina.... Nhiều bài thơ của Levitansky được phổ nhạc trở thành những bài hát nổi tiếng hoặc hát trong những bộ phim nổi tiếng. Bộ phim Moskva không tin vào nước mắt là một ví dụ.
Tác phẩm
sửa- Солдатская дорога: Стихи. — Иркутск, 1948;
- Встреча с Москвой: Стихи. — Иркутск, 1949;
- Самое дорогое: Стихи в защиту детей. — Иркутск, 1951;
- Наши дни: Книга стихов. — Москва, 1952;
- Утро нового года: Стихи. — Новосибирск, 1952;
- Листья летят: Стихи. — Иркутск, 1956;
- Секретная фамилия. — Иркутск, 1957;
- Стороны света: Стихи. — Москва, 1959;
- Земное небо. — Москва, 1963;
- Теченье лет: Стихи. — Иркутск, 1969;
- Кинематограф: Книга стихов. — Москва, 1970;
- Воспоминанье о красном снеге: Стихи. — Москва, 1975;
- День такой-то: Книга стихов. — Москва, 1976;
- Сюжет с вариантами: Книга пародий. — Москва, 1978;
- Два времени: Стихи. — Москва, 1980;
- Письма Катерине, или Прогулка с Фаустом. — Москва, 1981;
- Избранное. — Москва, 1982;
- Годы: Стихи. — Москва, 1987;
- Белые стихи. — Москва, 1991;
- Меж двух небес: Стихи. — Москва, 1996;
- Когда-нибудь после меня. — Москва, 1998;
- Зелёные звуки дождя. — Москва, 2000;
- Сон об уходящем поезде. — Москва, 2000;
- Чёрно-белое кино. — Москва: Время, 2005.
Một số bài thơ
sửa
|
|