Xylosma shaferi
loài thực vật
Xylosma shaferi là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được (E.H. Wilson) R.A. Howard & G.E. Briggs miêu tả khoa học đầu tiên năm 1953.[1]
Xylosma shaferi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Salicaceae |
Chi (genus) | Xylosma |
Loài (species) | X. shaferi |
Danh pháp hai phần | |
Xylosma shaferi (E.H. Wilson) R.A. Howard & G.E. Briggs, 1953 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Xylosma shaferi”. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Xylosma shaferi tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Xylosma shaferi tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Xylosma shaferi”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.