Xenanthura orientalis
Xenanthura orientalis là một loài chân đều trong họ Hyssuridae. Loài này được Barnard miêu tả khoa học năm 1935.[1]
Xenanthura orientalis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Hyssuridae |
Chi (genus) | Xenanthura |
Loài (species) | X. orientalis |
Danh pháp hai phần | |
Xenanthura orientalis Barnard, 1935 |
Chú thích
sửa- ^ Poore, G.; Schotte, M. (2010). Xenanthura orientalis Barnard, 1935. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=258298
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Xenanthura orientalis tại Wikispecies