Việt Nam tại Cúp bóng đá châu Á
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Các đội tuyển bóng đá quốc gia từ Việt Nam đã từng tham dự năm kỳ Cúp bóng đá châu Á trong lịch sử:
- Năm 1956, 1960 là đội tuyển Việt Nam Cộng hòa (đại diện cho Quốc gia Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa)
- Năm 2007, 2019 và 2023 là đội tuyển Việt Nam (đại diện cho Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam)
Cho đến trước khi sụp đổ vào năm 1975, đội tuyển Việt Nam Cộng hòa dự hai mùa đầu tiên của giải đấu vào năm 1956 và 1960. Thành tích của đội đều là vị trí thứ tư. Trong khi đó đội tuyển Việt Nam Dân chủ Cộng hòa không tham dự lần nào. Sau đó do vấn đề chiến tranh, cô lập quốc tế từ năm 1975 cho đến năm 1991, Việt Nam không tham dự bất kỳ giải bóng đá châu Á cấp quốc gia nào. Phải đến năm 2007, Việt Nam mới có thể quay trở lại giải đấu khi là đồng chủ nhà cùng Indonesia, Malaysia và Thái Lan.
Việt Nam Cộng hòa
sửaAsian Cup 1956
sửaĐội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 6 | +3 | 5 |
Israel | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 5 | +1 | 4 |
Hồng Kông | 3 | 0 | 2 | 1 | 6 | 7 | −1 | 2 |
Việt Nam Cộng hòa | 3 | 0 | 1 | 2 | 6 | 9 | −3 | 1 |
Việt Nam Cộng hòa | 2–2 | Hồng Kông |
---|---|---|
Trần Văn Tổng 30' Lê Hữu Đức 64' |
Chu Wing Wah 59' (ph.đ.) Lau Chi Lam 79' |
Khán giả: 30.000
Israel | 2–1 | Việt Nam Cộng hòa |
---|---|---|
Stelmach 14', 27' | Trần Văn Tổng 58' |
Hàn Quốc | 5–3 | Việt Nam Cộng hòa |
---|---|---|
Sung Nak-Woon 5' Woo Sang-Kwon 41' (ph.đ.), 58' Choi Chung-Min 57', 66' |
Trải Văn Đào 20' Lê Hữu Đức 51', 63' |
Khán giả: 11.000
Asian Cup 1960
sửaĐội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 1 | +8 | 6 |
Israel | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 4 | +2 | 4 |
Đài Loan | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 | 0 | 2 |
Việt Nam Cộng hòa | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 12 | −10 | 0 |
Hàn Quốc | 5–1 | Việt Nam Cộng hòa |
---|---|---|
Cho Yoon-Ok 15', 71' Woo Sang-Kwon 27' Choi Chung-Min 47' Moon Jung-Sik 56' |
Nguyễn Văn Tu 70' |
Khán giả: 30.000
Việt Nam Cộng hòa | 1–5 | Israel |
---|---|---|
Trần Văn Nhung 68' (ph.đ.) | R. Levi 13' Stelmach 18' S. Levi 25' Menchel 32' Aharoniski 70' |
Khán giả: 15.000
Việt Nam (Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam)
sửaAsian Cup 2007
sửaVòng bảng
sửaĐội | Số trận | Thắng | Hoà | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 3 | +5 | 7 |
Việt Nam | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 5 | −1 | 4 |
UAE | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | −3 | 3 |
Qatar | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 | −1 | 2 |
Việt Nam | 2–0 | UAE |
---|---|---|
Huỳnh Quang Thanh 64' Lê Công Vinh 73' |
Qatar | 1–1 | Việt Nam |
---|---|---|
Quitana 79' | Chi tiết | Phan Thanh Bình 32' |
Tứ kết
sửaAsian Cup 2019
sửaVòng bảng
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iran | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 0 | +7 | 7 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Iraq | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 | |
3 | Việt Nam | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 | −1 | 3 | |
4 | Yemen | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 | −10 | 0 |
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Vòng 1/16
sửaTứ kết
sửaAsian Cup 2023
sửaVòng bảng
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iraq | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 4 | +4 | 9 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Nhật Bản | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 5 | +3 | 6 | |
3 | Indonesia | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | −3 | 3 | |
4 | Việt Nam | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 8 | −4 | 0 |
Iraq | 3–2 | Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Thành tích
sửaViệt Nam Cộng hòa
Vòng chung kết | Vòng loại | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích | St | T | H | B | Bt | Bb | St | T | H | B | Bt | Bb | |
Không vượt qua vòng loại | ||||||||||||||
Việt Nam
Vòng chung kết | Vòng loại | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb | St | T | H | B | Bt | Bb | |
1956 | Không tham dự vì chưa thống nhất đất nước | Không tham dự vì chưa thống nhất đất nước | ||||||||||||
1960 | ||||||||||||||
1964 | ||||||||||||||
1968 | ||||||||||||||
1972 | ||||||||||||||
1976 | Không tham dự | Không tham dự | ||||||||||||
1980 | ||||||||||||||
1984 | ||||||||||||||
1988 | ||||||||||||||
1992 | ||||||||||||||
1996 | Không vượt qua vòng loại | 3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 5 | |||||||
2000 | 3 | 2 | 0 | 1 | 14 | 2 | ||||||||
2004 | 6 | 3 | 0 | 3 | 8 | 13 | ||||||||
2007 | Tứ kết | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 7 | Chủ nhà | ||||||
2011 | Không vượt qua vòng loại | 6 | 1 | 2 | 3 | 6 | 11 | |||||||
2015 | 6 | 1 | 0 | 5 | 5 | 15 | ||||||||
2019 | Tứ kết | 5 | 1 | 1 | 3 | 5 | 7 | 5 | 2 | 3 | 0 | 8 | 2 | |
2023 | Vòng Bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 8 | 8 | 5 | 2 | 1 | 13 | 5 | |
Tổng cộng | Tốt nhất: Tứ kết | 9 | 2 | 2 | 5 | 9 | 14 | 29 | 11 | 5 | 13 | 54 | 48 |
Tham khảo
sửa- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênAFC2023