Vòng loại Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2024
Vòng loại Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2024 là quá trình vòng loại của Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2024, mùa giải thứ 19 của Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia do Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) tổ chức.
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 07 tháng 1 – 29 tháng 1 |
Địa điểm | 7 (tại 7 thành phố chủ nhà) |
Số đội | 35 |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 140 |
Số bàn thắng | 483 (3,45 bàn mỗi trận) |
Số thẻ đỏ | 16 (0,11 thẻ mỗi trận) |
Vua phá lưới | Bùi Hoàng Sơn (PVF) (7 bàn) |
← 2023 2024–25 → |
Tổng cộng có 12 đội sẽ đủ điều kiện để tham dự vòng chung kết, bao gồm cả những đội được đặc cách tham dự giải đấu với tư cách chủ nhà.[1]
Các đội bóng
sửaMột số lượng kỷ lục 35 đội bóng đăng ký tham dự đã được ghi nhận cho giải đấu lần này.[2] Các đội bóng được sắp xếp sẵn vào các bảng đấu dựa theo khu vực địa lý. Những đội bóng đóng vai trò là chủ nhà của bảng đấu vòng loại được đánh dấu bởi ký hiệu (H).
Lễ bốc thăm xếp lịch thi đấu vòng loại Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2024 đã diễn ra vào ngày 20 tháng 12 năm 2023 tại trụ sở VFF, Hà Nội.
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
Rút lui |
---|
Bến Tre (rút lui sau khi đăng ký) |
Thể thức
sửaCác đội thi đấu vòng tròn hai lượt tại địa điểm tập trung, tính điểm xếp hạng ở mỗi bảng. 7 đội xếp thứ nhất, 4 đội xếp thứ nhì có thành tích tốt nhất ở 7 bảng đấu sẽ lọt vào vòng chung kết. Trường hợp đội chủ nhà vòng chung kết kết thúc vòng loại với vị trí trong nhóm 11 đội nêu trên, đội nhì bàng có thành tích tốt tiếp theo cũng sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết.
Các tiêu chí
sửaCác đội được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho 1 trận thắng, 1 điểm cho 1 trận hòa, 0 điểm cho 1 trận thua), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây được áp dụng theo thứ tự, để xác định thứ hạng:[1]
- Điểm trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
- Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
- Số bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
- Nếu có nhiều hơn hai đội bằng điểm, và sau khi áp dụng tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên, một nhóm nhỏ các đội vẫn còn bằng điểm nhau, tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên được áp dụng lại cho riêng nhóm này;
- Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu bảng;
- Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu bảng;
- Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và họ gặp nhau trong trận cuối cùng của bảng;
- Điểm kỷ luật (thẻ vàng = –1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp (2 thẻ vàng) = –3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = –3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = –4 điểm);
- Bốc thăm.
Lịch thi đấu
sửaLượt đấu | Ngày |
---|---|
Lượt đấu 1 | 7 tháng 1 năm 2024 |
Lượt đấu 2 | 9 tháng 1 năm 2024 |
Lượt đấu 3 | 12 tháng 1 năm 2024 |
Lượt đấu 4 | 14 tháng 1 năm 2024 |
Lượt đấu 5 | 17 tháng 1 năm 2024 |
Lượt đấu 6 | 19 tháng 1 năm 2024 |
Lượt đấu 7 | 22 tháng 1 năm 2024 |
Lượt đấu 8 | 24 tháng 1 năm 2024 |
Lượt đấu 9 | 27 tháng 1 năm 2024 |
Lượt đấu 10 | 29 tháng 1 năm 2024 |
Đội hình
sửaCác cầu thủ sinh từ ngày 1 tháng 1 năm 2005 đến ngày 31 tháng 12 năm 2008 có đủ điều kiện để tham dự giải đấu. Mỗi đội bóng phải đăng ký một đội hình tối thiểu 18 cầu thủ và tối đa 30 cầu thủ. Trong đó, danh sách phải có tối thiểu 2 thủ môn và tối đa 1 cầu thủ nước ngoài gốc Việt Nam (Quy định mục 7.1).[1]
Các bảng đấu
sửaBảng A
sửaCác trận đấu diễn ra tại Trung tâm thể thao Viettel, Hà Nội.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | TCVT | HNFC | PCA | NĐFC | TTĐH | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thể Công – Viettel (H) | 8 | 6 | 1 | 1 | 35 | 8 | +27 | 19 | Vòng chung kết | — | 0–1 | 3–1 | 6–1 | 6–0 | |
2 | Hà Nội | 8 | 6 | 1 | 1 | 28 | 6 | +22 | 19 | 0–4 | — | 3–0 | 6–1 | 8–0 | ||
3 | PVF–CAND | 8 | 3 | 2 | 3 | 18 | 14 | +4 | 11 | 3–3 | 1–1 | — | 0–1 | 6–0 | ||
4 | Nam Định | 8 | 3 | 0 | 5 | 16 | 24 | −8 | 9 | 2–3 | 0–4 | 2–4 | — | 6–1 | ||
5 | Trung tâm bóng đá Đào Hà | 8 | 0 | 0 | 8 | 2 | 47 | −45 | 0 | 0–10 | 0–5 | 1–3 | 0–3 | — |
Trung tâm bóng đá Đào Hà | 1–3 | PVF–CAND |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Thể Công – Viettel | 6–1 | Nam Định |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hà Nội | 8–0 | Trung tâm bóng đá Đào Hà |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
PVF–CAND | 3–3 | Thể Công – Viettel |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Trung tâm bóng đá Đào Hà | 0–3 | Nam Định |
---|---|---|
Chi tiết |
|
PVF–CAND | 1–1 | Hà Nội |
---|---|---|
Hoàng Trọng Duy Khang 90+3' | Chi tiết |
|
Hà Nội | 0–4 | Thể Công – Viettel |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Nam Định | 2–4 | PVF–CAND |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Nam Định | 0–4 | Hà Nội |
---|---|---|
Đỗ Xuân Tiến 89' | Chi tiết |
|
Thể Công – Viettel | 6–0 | Trung tâm bóng đá Đào Hà |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Nam Định | 2–3 | Thể Công – Viettel |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
PVF–CAND | 6–0 | Trung tâm bóng đá Đào Hà |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Thể Công – Viettel | 3–1 | PVF–CAND |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Trung tâm bóng đá Đào Hà | 0–5 | Hà Nội |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Nam Định | 6–1 | Trung tâm bóng đá Đào Hà |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hà Nội | 3–0 | PVF–CAND |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Hà Nội | 1–0 | Thể Công – Viettel |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
PVF–CAND | 0–1 | Nam Định |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Hà Nội | 6–1 | Nam Định |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Trung tâm bóng đá Đào Hà | 0–10 | Thể Công – Viettel |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng B
sửaCác trận đấu diễn ra tại Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ PVF - Bộ Công an, tỉnh Hưng Yên.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | PVF | ĐATH | CAHN | HLHT | LHL | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | PVF (H) | 8 | 7 | 1 | 0 | 33 | 6 | +27 | 22 | Vòng chung kết | — | 1–1 | 3–1 | 2–1 | 5–0 | |
2 | Đông Á Thanh Hóa | 8 | 6 | 1 | 1 | 25 | 9 | +16 | 19 | 1–5 | — | 3–2 | 5–0 | 2–0 | ||
3 | Công an Hà Nội | 8 | 3 | 1 | 4 | 9 | 20 | −11 | 10 | 2–6 | 0–8 | — | 0–0 | 2–0 | ||
4 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 8 | 2 | 1 | 5 | 7 | 15 | −8 | 7 | 0–4 | 1–3 | 0–1 | — | 1–0 | ||
5 | Luxury Hạ Long | 8 | 0 | 0 | 8 | 0 | 24 | −24 | 0 | 0–7 | 0–2 | 0–1 | 0–4 | — |
Công an Hà Nội | 0–0 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
PVF | 1–1 | Đông Á Thanh Hóa |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0–4 | PVF |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Luxury Hạ Long | 0–1 | Công an Hà Nội |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–0 | Luxury Hạ Long |
---|---|---|
Nguyễn Quang Lê 60' | Chi tiết |
|
Công an Hà Nội | 0–8 | Đông Á Thanh Hóa |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Luxury Hạ Long | 0–7 | PVF |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đông Á Thanh Hóa | 5–0 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
PVF | 3–1 | Công an Hà Nội |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đông Á Thanh Hóa | 2–0 | Luxury Hạ Long |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0–1 | Công an Hà Nội |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đông Á Thanh Hóa | 1–5 | PVF |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
PVF | 2–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Công an Hà Nội | 2–0 | Luxury Hạ Long |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đông Á Thanh Hóa | 3–2 | Công an Hà Nội |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Luxury Hạ Long | 0–4 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
PVF | 5–0 | Luxury Hạ Long |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–3 | Đông Á Thanh Hóa |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Công an Hà Nội | 2–6 | PVF |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Luxury Hạ Long | 0–2 | Đông Á Thanh Hóa |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng C
sửaCác trận đấu diễn ra tại sân vận động Tự Do, tỉnh Thừa Thiên Huế.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | SLNA | HUE | SĐN | QNFC | STQN | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sông Lam Nghệ An | 8 | 6 | 1 | 1 | 23 | 5 | +18 | 19 | Vòng chung kết | — | 2–1 | 2–1 | 4–0 | 7–0 | |
2 | Huế (H) | 8 | 5 | 2 | 1 | 22 | 7 | +15 | 17 | 2–1 | — | 1–0 | 1–1 | 6–0 | ||
3 | SHB Đà Nẵng | 8 | 2 | 4 | 2 | 11 | 6 | +5 | 10 | 0–0 | 1–1 | — | 2–2 | 2–0 | ||
4 | Quảng Nam | 8 | 2 | 3 | 3 | 16 | 14 | +2 | 9 | 1–2 | 2–5 | 0–0 | — | 6–0 | ||
5 | Sông Trà Quảng Ngãi | 8 | 0 | 0 | 8 | 0 | 40 | −40 | 0 | 0–5 | 0–5 | 0–5 | 0–4 | — |
Sông Trà Quảng Ngãi | 0–5 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Huế | 1–1 | Quảng Nam |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Sông Lam Nghệ An | 7–0 | Sông Trà Quảng Ngãi |
---|---|---|
|
Chi tiết |
SHB Đà Nẵng | 1–1 | Huế |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Sông Trà Quảng Ngãi | 0–4 | Quảng Nam |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
SHB Đà Nẵng | 0–0 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Quảng Nam | 0–0 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Sông Lam Nghệ An | 2–1 | Huế |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Quảng Nam | 1–2 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Huế | 6–0 | Sông Trà Quảng Ngãi |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Quảng Nam | 2–5 | Huế |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Sông Trà Quảng Ngãi | 0–5 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Chi tiết Chi tiết (TTH) |
|
Huế | 1–0 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Quảng Nam | 6–0 | Sông Trà Quảng Ngãi |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Sông Lam Nghệ An | 2–1 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
SHB Đà Nẵng | 2–2 | Quảng Nam |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Huế | 2–1 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Sông Lam Nghệ An | 4–0 | Quảng Nam |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Sông Trà Quảng Ngãi | 0–5 | Huế |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng D
sửaCác trận đấu diễn ra tại Trung tâm huấn luyện thể thao Hàm Rồng, tỉnh Gia Lai.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | LPHA | KHF | BĐF | KTF | GVP | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai (H) | 8 | 7 | 1 | 0 | 22 | 3 | +19 | 22 | Vòng chung kết | — | 2–1 | 4–0 | 3–0 | 2–0 | |
2 | Khánh Hòa | 8 | 5 | 2 | 1 | 18 | 6 | +12 | 17 | 2–2 | — | 0–0 | 4–2 | 3–0 | ||
3 | Bình Định | 8 | 4 | 1 | 3 | 10 | 7 | +3 | 13 | 0–1 | 0–1 | — | 2–0 | 3–0 | ||
4 | Kon Tum | 8 | 2 | 0 | 6 | 8 | 24 | −16 | 6 | 0–5 | 0–5 | 1–3 | — | – | ||
5 | Gama Vĩnh Phúc | 8 | 0 | 0 | 8 | 2 | 20 | −18 | 0 | 0–3 | 0–2 | 0–2 | 1–3 | — |
Khánh Hòa | 0–0 | Bình Định |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 2–0 | Gama Vĩnh Phúc |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bình Định | 0–1 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
Chi tiết | Nguyễn Minh Tâm 35' |
Kon Tum | 0–5 | Khánh Hòa |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bình Định | 2–0 | Kon Tum |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Khánh Hòa | 3–0 | Gama Vĩnh Phúc |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Kon Tum | 0–5 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Gama Vĩnh Phúc | 0–2 | Bình Định |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Gama Vĩnh Phúc | 1–3 | Kon Tum |
---|---|---|
Chi tiết |
|
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 2–1 | Khánh Hòa |
---|---|---|
Nguyễn Minh Tâm 9' (ph.đ.), 36' | Chi tiết |
|
Bình Định | 0–1 | Khánh Hòa |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Gama Vĩnh Phúc | 0–3 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 4–0 | Bình Định |
---|---|---|
|
Chi tiết | Mai Việt Hoàng 7' |
Khánh Hòa | 4–2 | Kon Tum |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Gama Vĩnh Phúc | 0–2 | Khánh Hòa |
---|---|---|
Hoàng Nguyễn Phương Nam 14' | Chi tiết | Phạm Minh Thành 33', 37' |
Kon Tum | 1–3 | Bình Định |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 3–0 | Kon Tum |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bình Định | 3–0 | Gama Vĩnh Phúc |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Kon Tum | 2–1 | Gama Vĩnh Phúc |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Khánh Hòa | 2–2 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng E
sửaCác trận đấu diễn ra tại Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh Bình Phước.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | PYF | BPF | ĐLK | LĐF | TNF | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phú Yên | 8 | 5 | 3 | 0 | 14 | 3 | +11 | 18 | Vòng chung kết | — | 2–1 | 0–0 | 4–0 | 2–0 | |
2 | Bình Phước (H) | 8 | 5 | 2 | 1 | 17 | 6 | +11 | 17 | 1–1 | — | 2–2 | 2–1 | 4–0 | ||
3 | Đắk Lắk | 8 | 3 | 2 | 3 | 12 | 16 | −4 | 11 | 0–3 | 0–2 | — | 2–0 | 3–2 | ||
4 | Lâm Đồng | 8 | 3 | 0 | 5 | 13 | 13 | 0 | 9 | 0–1 | 0–1 | 6–2 | — | 2–0 | ||
5 | Tây Ninh | 8 | 0 | 1 | 7 | 4 | 22 | −18 | 1 | 1–1 | 0–4 | 0–3 | 1–3 | — |
Tây Ninh | 0–3 | Đắk Lắk |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Lâm Đồng | 2–0 | Tây Ninh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đắk Lắk | 0–2 | Bình Phước |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đắk Lắk | 2–1 | Lâm Đồng |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Tây Ninh | 1–1 | Phú Yên |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Phú Yên | 0–0 | Đắk Lắk |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Lâm Đồng | 0–1 | Bình Phước |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Phú Yên | 4–0 | Lâm Đồng |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bình Phước | 4–0 | Tây Ninh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đắk Lắk | 3–2 | Tây Ninh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Phú Yên | 2–1 | Bình Phước |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bình Phước | 2–2 | Đắk Lắk |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Tây Ninh | 1–3 | Lâm Đồng |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Phú Yên | 2–0 | Tây Ninh |
---|---|---|
Đặng Quốc Tịch 4', 38' | Chi tiết | Ngô Văn Siêm 90+2' |
Lâm Đồng | 6–2 | Đắk Lắk |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bình Phước | 2–1 | Lâm Đồng |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đắk Lắk | 0–3 | Phú Yên |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Lâm Đồng | 0–1 | Phú Yên |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Tây Ninh | 0–4 | Bình Phước |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng F
sửaCác trận đấu diễn ra tại sân vận động Tân Hưng, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | BFC | HCMC | LAF | BRVT | ĐNF | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Becamex Bình Dương | 8 | 6 | 0 | 2 | 14 | 7 | +7 | 18 | Vòng chung kết | — | 1–4 | 2–0 | 3–0 | 2–0 | |
2 | Thành phố Hồ Chí Minh | 8 | 5 | 1 | 2 | 23 | 10 | +13 | 16 | 2–1 | — | 1–1 | 1–2 | 7–0 | ||
3 | Long An | 8 | 3 | 2 | 3 | 14 | 13 | +1 | 11 | 1–2 | 3–5 | — | 3–1 | 3–2 | ||
4 | Bà Rịa – Vũng Tàu (H) | 8 | 3 | 2 | 3 | 9 | 12 | −3 | 11 | 0–1 | 1–0 | 0–0 | — | 2–2 | ||
5 | Đồng Nai | 8 | 0 | 1 | 7 | 7 | 25 | −18 | 1 | 0–2 | 1–3 | 0–3 | 2–3 | — |
Becamex Bình Dương | 2–0 | Đồng Nai |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bà Rịa – Vũng Tàu | 1–0 | Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Long An | 1–2 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Đồng Nai | 2–3 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Becamex Bình Dương | 1–4 | Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đồng Nai | 0–3 | Long An |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Long An | 3–1 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Thành phố Hồ Chí Minh | 7–0 | Đồng Nai |
---|---|---|
|
Chi tiết Chi tiết (HFF) |
Thành phố Hồ Chí Minh | 1–1 | Long An |
---|---|---|
|
Chi tiết | Bùi Nguyễn Chí Trung 27' |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 0–1 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đồng Nai | 0–2 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Thành phố Hồ Chí Minh | 1–2 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Becamex Bình Dương | 2–0 | Long An |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bà Rịa – Vũng Tàu | 2–2 | Đồng Nai |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Long An | 3–2 | Đồng Nai |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Thành phố Hồ Chí Minh | 2–1 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đồng Nai | 1–3 | Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bà Rịa – Vũng Tàu | 0–0 | Long An |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Long An | 3–5 | Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Becamex Bình Dương | 3–0 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng G
sửaCác trận đấu diễn ra tại Trung tâm Đào tạo - Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao tỉnh Tiền Giang.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ĐTF | TGF | AGF | CTF | VLF | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đồng Tháp | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 5 | +3 | 15 | Vòng chung kết | — | 0–1 | 2–1 | 1–0 | 0–0 | |
2 | Tiền Giang (H) | 8 | 3 | 3 | 2 | 12 | 9 | +3 | 12 | 1–1 | — | 0–1 | 0–3 | 3–0 | ||
3 | An Giang | 8 | 3 | 2 | 3 | 12 | 8 | +4 | 11[a] | 0–1 | 2–2 | — | 2–0 | 5–1 | ||
4 | Cần Thơ | 8 | 3 | 2 | 3 | 13 | 7 | +6 | 11[a] | 1–2 | 0–0 | 1–1 | — | 3–0 | ||
5 | Vĩnh Long | 8 | 1 | 2 | 5 | 6 | 22 | −16 | 5 | 1–1 | 0–4 | 1–0 | 1–5 | — |
Cần Thơ | 1–1 | An Giang |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Tiền Giang | 1–1 | Đồng Tháp |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Vĩnh Long | 1–5 | Cần Thơ |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
An Giang | 2–2 | Tiền Giang |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Cần Thơ | 1–2 | Đồng Tháp |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
An Giang | 5–1 | Vĩnh Long |
---|---|---|
|
Chi tiết | Hà Hoàng Danh 77' |
Đồng Tháp | 2–1 | An Giang |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Vĩnh Long | 2–5 | Tiền Giang |
---|---|---|
Hà Hoàng Danh 74', 88' | Chi tiết |
|
Đồng Tháp | 0–0 | Vĩnh Long |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Tiền Giang | 0–3 | Cần Thơ |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
An Giang | 2–0 | Cần Thơ |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đồng Tháp | 0–1 | Tiền Giang |
---|---|---|
|
Chi tiết | Trần Nguyễn Xuân Thịnh 90+3' |
Cần Thơ | 3–0 | Vĩnh Long |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Tiền Giang | 0–1 | An Giang |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Vĩnh Long | 1–0 | An Giang |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đồng Tháp | 1–0 | Cần Thơ |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
An Giang | 0–1 | Đồng Tháp |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Vĩnh Long | 1–1 | Đồng Tháp |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Cần Thơ | 0–0 | Tiền Giang |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Xếp hạng các đội nhì bảng đấu
sửaVới việc Becamex Bình Dương được chọn làm chủ nhà của giải đấu, năm đội xếp thứ nhì có thành tích tốt nhất sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | Hà Nội | 8 | 6 | 1 | 1 | 28 | 6 | +22 | 19 | Vòng chung kết |
2 | B | Đông Á Thanh Hóa | 8 | 6 | 1 | 1 | 25 | 9 | +16 | 19 | |
3 | C | Huế | 8 | 5 | 2 | 1 | 22 | 7 | +15 | 17 | |
4 | D | Khánh Hòa | 8 | 5 | 2 | 1 | 18 | 6 | +12 | 17 | |
5 | E | Bình Phước | 8 | 5 | 2 | 1 | 17 | 6 | +11 | 17 | |
6 | F | Thành phố Hồ Chí Minh | 8 | 5 | 1 | 2 | 23 | 10 | +13 | 16 | |
7 | G | Tiền Giang | 8 | 3 | 3 | 2 | 12 | 9 | +3 | 12 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm thẻ phạt; 5) Bốc thăm.[4]
Cầu thủ ghi bàn
sửaĐã có 483 bàn thắng ghi được trong 140 trận đấu, trung bình 3.45 bàn thắng mỗi trận đấu.
7 bàn thắng
6 bàn thắng
5 bàn thắng
- Nguyễn Hữu Luân (Cần Thơ)
- Dương Đình Nguyên (Hà Nội)
- Nguyễn Quang Thế (Thành phố Hồ Chí Minh)
- Nguyễn Bảo Đức (LPBank Hoàng Anh Gia Lai)
- Nguyễn Minh Tâm (LPBank Hoàng Anh Gia Lai)
- Tạ Xuân Trường (Nam Định)
- Phùng Văn Nam (Sông Lam Nghệ An)
- Nguyễn Trọng Sơn (Sông Lam Nghệ An)
- Phạm Anh Tú (Thể Công – Viettel)
4 bàn thắng
- Nguyễn Thái Tiến (An Giang)
- Trương Văn Trung (An Giang)
- Nguyễn Ngọc Chiến (Becamex Bình Dương)
- Nguyễn Hiền Lương (Công an Hà Nội)
- Hà Văn Kiệt (Đông Á Thanh Hóa)
- Lê Trí Phong (Hà Nội)
- Nguyễn Anh Tiệp (Hà Nội)
- Dương Anh Vũ (Huế)
- Phạm Huỳnh Minh Đạt (Khánh Hòa)
- Trương Duy Mạnh (Kon Tum)
- Hồ Quốc Cường (Lâm Đồng)
- Nguyễn Trọng Đức Vũ (PVF)
- Huỳnh Kim Huy (Thể Công – Viettel)
3 bàn thắng
- Nguyễn Gia Bảo (Bình Định)
- Nguyễn Lê Minh Hiếu (Bình Phước)
- Phạm Thành Danh (Cần Thơ)
- Đặng Thế Sinh (Đắk Lắk)
- Lê Bá Nam (Đông Á Thanh Hóa)
- Nguyễn Thiên Phú (Hà Nội)
- Đào Quốc Long (Huế)
- Nguyễn Đăng Khoa (Huế)
- Bùi Nguyễn Chí Trung (Long An)
- Trần Thành Đạt (Long An)
- Mai Gia Bảo (Phú Yên)
- Đặng Quốc Tịch (Phú Yên)
- Đào Quang Anh (PVF)
- Nguyễn Sỹ Mạnh Dũng (PVF)
- Nguyễn Lê Phát (PVF)
- Trần Quốc Thái (Tây Ninh)
- Hoàng Công Hậu (Thể Công – Viettel)
- Nguyễn Hoàng Khanh (Thể Công – Viettel)
- Đoàn Thế Phong (Thể Công – Viettel)
- Nguyễn Công Phương (Thể Công – Viettel)
- Trần Nguyễn Xuân Thịnh (Tiền Giang)
- Hà Hoàng Danh (Vĩnh Long)
2 bàn thắng
- Ngô Hoàng Gia Huy (Bà Rịa – Vũng Tàu)
- Lê Dũng (Bà Rịa – Vũng Tàu)
- Phạm Minh Quân (Bà Rịa – Vũng Tàu)
- Trần Minh Toàn (Bình Phước)
- Trần Quốc Khánh (Bình Phước)
- Đàm Trọng Phúc (Bình Phước)
- Điều Khuynh (Bình Phước)
- Hồ Hoàng Công (Bình Phước)
- Nguyễn Trọng Đại Nghĩa (Đông Á Thanh Hóa)
- Nguyễn Ngọc Cường (Đông Á Thanh Hóa)
- Trần Quang Vinh (Đông Á Thanh Hóa)
- Lê Văn Hoàn (Đông Á Thanh Hóa)
- Hà Duy Khánh (Đông Á Thanh Hóa)
- Hoàng Trọng Duy Khang (PVF–CAND)
- Nguyễn Đức Nhật (PVF–CAND)
- Trần Hoàng Khanh (PVF–CAND)
- Phạm Lê Triệu (PVF–CAND)
- Trần Minh Chiến (Thành phố Hồ Chí Minh)
- Trương Lĩnh Nam (Thành phố Hồ Chí Minh)
- Phan Văn Thành Đạt (Thành phố Hồ Chí Minh)
- Phan Minh Kỳ (Thành phố Hồ Chí Minh)
- Trương Nguyên Long (Thành phố Hồ Chí Minh)
- Nguyễn Anh Minh (Thành phố Hồ Chí Minh)
- Trần Sơn (Thành phố Hồ Chí Minh)
1 bàn thắng
- Nguyễn Phúc Hậu (An Giang)
- Quán Vi Thích (An Giang)
- Lê Đình Mạnh (Bà Rịa – Vũng Tàu)
- Nguyễn Hồng Quang (Bà Rịa – Vũng Tàu)
- Hồ Đức Tuấn (Bà Rịa – Vũng Tàu)
- Nguyễn Đăng Dương (Becamex Bình Dương)
- Nguyễn Gia Đoàn (Becamex Bình Dương)
- Nguyễn Phương Khang (Becamex Bình Dương)
- Mạch Hoàng Nghĩa (Becamex Bình Dương)
- Tô Vũ Sinh (Becamex Bình Dương)
- Lương Gia Thành (Becamex Bình Dương)
- Nguyễn Đức Thành (Becamex Bình Dương)
- Đỗ Minh Thuận (Becamex Bình Dương)
- Nguyễn Đình Bưởi (Bình Định)
- Phan Phước Thanh (Bình Định)
- Đỗ Nhật Khánh (Bình Định)
- Hà Huy Hoàng (Bình Định)
- Nguyễn Huỳnh Lực (Bình Định)
- Lê Văn Hùng (Bình Phước)
- Đoàn Huy Nam (Bình Phước)
- Hồ Văn Phú (Bình Phước)
- Nguyễn Tuấn Sang (Bình Phước)
- Trần Hữu Lộc (Cần Thơ)
- Nguyễn Hoài Minh Triết (Cần Thơ)
- Phạm Minh Trung (Cần Thơ)
- Nguyễn Đức Hùng (Công an Hà Nội)
- Giang Đức Quyền (Công an Hà Nội)
- Nguyễn Anh Đức (Công an Hà Nội)
- Nguyễn Quý Việt (Công an Hà Nội)
- Đặng Huỳnh Văn An (Đắk Lắk)
- Nguyễn Đình Huy (Đắk Lắk)
- Hoàng Hữu (Đắk Lắk)
- Nguyễn Trung Thành (Đắk Lắk)
- Nguyễn Hoàng Bá Vĩ (Đắk Lắk)
- Nguyễn Văn Nguyên (Đông Á Thanh Hóa)
- Hoàng Anh Tú (Đông Á Thanh Hóa)
- Hoàng Trọng Huy (Đồng Nai)
- Vũ Đức Huy (Đồng Nai)
- Hà Lê Hữu Khánh (Đồng Nai)
- Vũ Đăng Khoa (Đồng Nai)
- Nguyễn Hoàng Việt (Đồng Nai)
- Nguyễn Võ Phú Cường (Đồng Tháp)
- Đoàn Quốc Huy (Đồng Tháp)
- Lại Văn Chí Kiệt (Đồng Tháp)
- Lê Huỳnh Triệu (Đồng Tháp)
- Nguyễn Tuấn Khanh (Gama Vĩnh Phúc)
- Lê Viết Khải Hoàng (Gama Vĩnh Phúc)
- Đăng Gia Bảo (Hà Nội)
- Nguyễn Bá Dũng (Hà Nội)
- Nguyễn Hữu Hoàng (Hà Nội)
- Nguyễn Quốc Khánh (Hà Nội)
- Trần Văn Vẫn (Hà Nội)
- Lê Sinh Hùng (Hồng Lĩnh Hà Tĩnh)
- Nguyễn Duy Khánh (Hồng Lĩnh Hà Tĩnh)
- Nguyễn Huy Hoàng Phú (Hồng Lĩnh Hà Tĩnh)
- Đăng Đức Quang (Hồng Lĩnh Hà Tĩnh)
- Tăng Ngọc Quân (Hồng Lĩnh Hà Tĩnh)
- Hồ Thanh Tuấn Anh (Huế)
- Bùi Công Chinh (Huế)
- Mai Xuân Sơn (Huế)
- Vi Đình Thượng (Huế)
- Lê Xuân Tú (Huế)
- Trần Duy Hoàng (Khánh Hòa)
- Nguyễn Quốc Gia Huy (Khánh Hòa)
- Nguyễn Minh Khoa (Khánh Hòa)
- Võ Quốc Anh Khoa (Khánh Hòa)
- A Đăng Khoa (Kon Tum)
- Nguyễn Công Vi Nhân (Kon Tum)
- Lê Nhật Anh (Lâm Đồng)
- Đặng Hữu Hoàng (Lâm Đồng)
- K’ Nhuến (Lâm Đồng)
- K’ Toán (Lâm Đồng)
- Nguyễn Thành Long (Lâm Đồng)
- Lê Hoàng Luân (Lâm Đồng)
- Hồ Long Vũ (Lâm Đồng)
- Võ Nguyễn Hữu Toàn (Long An)
- Nguyễn Thanh Tùng (Long An)
- Trần Gia Bảo (LPBank Hoàng Anh Gia Lai)
- Nguyễn Quốc Quang Huy (LPBank Hoàng Anh Gia Lai)
- Nguyễn Tiến Nam (LPBank Hoàng Anh Gia Lai)
- Ngô Trung Thắng (LPBank Hoàng Anh Gia Lai)
- Đinh Văn Bắc (Nam Định)
- Lê Nam Long (Nam Định)
- Trần Văn Thành (Nam Định)
- Đỗ Xuân Tiến (Nam Định)
- Nguyễn Tiến Việt (Nam Định)
- Huỳnh Văn Mạnh (Phú Yên)
- Huỳnh Ngọc Tấn Nam (Phú Yên)
- Phạm Tường Quang (Phú Yên)
- Lê Tĩnh (Phú Yên)
- Lê Nguyễn Nhật Trung (Phú Yên)
- Trần Ngọc Tuyển (Phú Yên)
- Nguyễn Văn Bách (PVF)
- Lê Thắng Long (PVF)
- Lê Minh Nhật (PVF)
- Nguyễn Quốc Toản (PVF)
- Phùng Quang Tú (PVF)
- Bùi Duy Đăng (PVF–CAND)
- Lê Anh Đức (PVF–CAND)
- Nguyễn Khánh Hoàng (PVF–CAND)
- Đỗ Thành Trung (PVF–CAND)
- Lê Tuấn Anh (Quảng Nam)
- Hồ Việt Hưng (Quảng Nam)
- Nguyễn Hoàng Khang (Quảng Nam)
- Võ Minh Quang (Quảng Nam)
- Trần Việt Quốc (Quảng Nam)
- Nguyễn Bá Thanh (Quảng Nam)
- Nguyễn Nhật Toàn (Quảng Nam)
- Nguyễn Phú Anh Tuấn (Quảng Nam)
- Nguyễn Xuân Việt (Quảng Nam)
- Huỳnh Minh Anh (SHB Đà Nẵng)
- Nguyễn Văn Kì (SHB Đà Nẵng)
- Nguyễn Văn Nam (SHB Đà Nẵng)
- Trần Trương Gia Phúc (SHB Đà Nẵng)
- Nguyễn Văn Chánh Quyền (SHB Đà Nẵng)
- Lê Nguyễn Văn Thọ (SHB Đà Nẵng)
- Mai Quốc Tú (SHB Đà Nẵng)
- Bùi Thanh Đức (Sông Lam Nghệ An)
- Trần Quốc Hòa (Sông Lam Nghệ An)
- Bùi Quốc Huy (Sông Lam Nghệ An)
- Phạm Nguyễn Quốc Trung (Sông Lam Nghệ An)
- Trương Văn Tuyển (Sông Lam Nghệ An)
- Trịnh Hoàng Kha (Tây Ninh)
- Lê Bửu Quốc Anh (Thành phố Hồ Chí Minh)
- Hoàng Lưu Trọng Nhân (Thành phố Hồ Chí Minh)
- Nguyễn Hoàng Minh Nhật (Thành phố Hồ Chí Minh)
- Vương Tấn Phát (Thành phố Hồ Chí Minh)
- Phạm Tuấn Anh (Thể Công – Viettel)
- Vũ Quốc Anh (Thể Công – Viettel)
- Nguyễn Quang Linh (Thể Công – Viettel)
- Nguyễn Chí Hào (Tiền Giang)
- Lê Trung Hậu (Tiền Giang)
- Văn Tấn Lộc (Tiền Giang)
- Trần Duy Quan (Tiền Giang)
- Nguyễn Minh Trí (Tiền Giang)
- Lê Công Dương (Trung tâm bóng đá Đào Hà)
- Trần Đăng Nghiệp (Trung tâm bóng đá Đào Hà)
- Nguyễn Sơn Kiệt (Vĩnh Long)
- Nguyễn Minh Nhựt (Vĩnh Long)
1 bàn phản lưới nhà
- Trịnh Long Vũ (PVF–CAND) - trận gặp Thể Công – Viettel
- Nguyễn Minh Tuấn (SHB Đà Nẵng) - trận gặp Huế
- Bạch Văn Chiến (Sông Trà Quảng Ngãi) - trận gặp Huế
- Đặng Huỳnh Văn An (Đắk Lắk) - trận gặp Phú Yên
- Ngọc Văn Nam (Đắk Lắk) - trận gặp Phú Yên
- Bùi Đức Vinh Quang (Nam Định) - trận gặp Hà Nội
- Lê Nguyễn Quốc Trung (PVF) - trận gặp Công an Hà Nội
- Nguyễn Hoàng Tâm (Đồng Tháp) - trận gặp Vĩnh Long
Các đội vượt qua vòng loại
sửaDưới đây là các đội đã vượt qua vòng loại để thi đấu tại vòng chung kết Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2024.
Câu lạc bộ | Tư cách vượt qua vòng loại | Ngày vượt qua vòng loại |
---|---|---|
Becamex Bình Dương | Chủ nhà/Nhất bảng F | 16 tháng 1 năm 2024[5] |
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Nhất bảng D | 22 tháng 1 năm 2024[6] |
PVF | Nhất bảng B | 27 tháng 1 năm 2024 |
Sông Lam Nghệ An | Nhất bảng C | 29 tháng 1 năm 2024 |
Đông Á Thanh Hóa | Nhì bảng B/Nhì bảng tốt thứ hai | 29 tháng 1 năm 2024 |
Thể Công – Viettel | Nhất bảng A | 29 tháng 1 năm 2024 |
Hà Nội | Nhì bảng A/Nhì bảng tốt nhất | 29 tháng 1 năm 2024 |
Khánh Hòa | Nhì bảng D/Nhì bảng tốt thứ tư | 29 tháng 1 năm 2024 |
Huế | Nhì bảng C/Nhì bảng tốt thứ ba | 29 tháng 1 năm 2024 |
Phú Yên | Nhất bảng E | 29 tháng 1 năm 2024 |
Bình Phước | Nhì bảng E/Nhì bảng tốt thứ năm | 29 tháng 1 năm 2024 |
Đồng Tháp | Nhất bảng G | 29 tháng 1 năm 2024 |
Tham khảo
sửa- ^ a b c “Điều lệ Giải bóng đá Vô địch U19 quốc gia 2024” (PDF). VFF. 22 tháng 11 năm 2023.
- ^ VFF (22 tháng 11 năm 2023). “Giải vô địch U19 Quốc gia năm 2024 đạt kỷ lục số lượng đội tham dự vòng loại”. vff.org.vn. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2023.
- ^ Đan Khanh (19 tháng 1 năm 2024). “Đương kim vô địch thua đậm, nhiều bất ngờ ở các bảng giải U.19”. Thanh Niên. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2024.
- ^ “Điều lệ Giải bóng đá Vô địch U19 quốc gia 2024” (PDF). VFF.
- ^ THAO, CHUYÊN TRANG THỂ (19 tháng 1 năm 2024). “Công ty CPTT Thanh Niên gởi công văn thông báo tạm ngưng tổ chức VCK giải U19 năm 2024”. CHUYÊN TRANG THỂ THAO. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2024.
- ^ Tú, Anh (22 tháng 1 năm 2024). “Lượt 7 vòng loại U.19 quốc gia 2024: HAGL chính thức giành vé đến VCK”. Báo Một thế giới. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2024.