Vòng loại Giải bóng đá Vô địch U-15 Quốc gia 2024
Vòng loại Giải bóng đá Vô địch U-15 Quốc gia 2024 là giải đấu vòng loại cho Giải bóng đá Vô địch U-15 Quốc gia 2024 do Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) tổ chức.
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Thời gian | 02 - 25 tháng 8 năm 2024 |
Số đội | 31 |
← 2023 2025 → |
Vòng loại diễn ra từ ngày 15 tháng 3 đến ngày 07 tháng 4 năm 2024. Tổng cộng có 12 đội sẽ đủ điều kiện để tham dự vòng chung kết, bao gồm cả đội được đặc cách tham dự giải đấu với tư cách chủ nhà.[1]
Các đội bóng
sửaMùa giải năm nay có sự tham dự của 31 đội bóng, tăng 3 đội so với mùa giải năm 2023.[2] Các đội bóng được sắp xếp sẵn vào các bảng đấu dựa theo khu vực địa lý. Những đội bóng đóng vai trò là chủ nhà của bảng đấu vòng loại được ký hiệu bởi (H).
Lễ bốc thăm xếp lịch thi đấu vòng loại được tổ chức vào lúc 10h ngày 17 tháng 7 năm 2024 tại Trụ sở Liên đoàn Bóng đá Việt Nam, đường Lê Quang Đạo, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội.[3]
|
|
|
|
|
|
Thể thức
sửaCác đội trong bảng thi đấu vòng tròn hai lượt tại một địa điểm tập trung. Sáu đội nhất bảng và năm đội nhì bảng có thành tích tốt nhất sẽ cùng với đội chủ nhà tham dự vòng chung kết (khi so sánh giữa các đội nhì bảng, sẽ không tính kết quả với đội xếp thứ sáu ở bảng sáu đội). Nếu đội chủ nhà vòng chung kết kết thúc vòng loại với vị trí trong nhóm 11 đội ở trên, đội nhì bảng còn lại cũng sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết
Các tiêu chí
sửaCác đội được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho 1 trận thắng, 1 điểm cho 1 trận hòa, 0 điểm cho 1 trận thua), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây được áp dụng theo thứ tự, để xác định thứ hạng:
- Điểm trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
- Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
- Số bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
- Nếu có nhiều hơn hai đội bằng điểm, và sau khi áp dụng tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên, một nhóm nhỏ các đội vẫn còn bằng điểm nhau, tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên được áp dụng lại cho riêng nhóm này;
- Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu bảng;
- Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu bảng;
- Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và họ gặp nhau trong trận cuối cùng của bảng;
- Điểm kỷ luật (thẻ vàng = –1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp (2 thẻ vàng) = –3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = –3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = –4 điểm);
- Bốc thăm.
Lịch thi đấu
sửaLượt đấu | Các ngày | |
---|---|---|
Bảng B | Bảng A, C, D, E, F | |
Lượt đấu 1 | 2 tháng 8 năm 2024 | |
Lượt đấu 2 | 4 tháng 8 năm 2024 | |
Lượt đấu 3 | 7 tháng 8 năm 2024 | |
Lượt đấu 4 | 9 tháng 8 năm 2024 | 10 tháng 8 năm 2024 |
Lượt đấu 5 | 11 tháng 8 năm 2024 | 12 tháng 8 năm 2024 |
Lượt đấu 6 | 15 tháng 8 năm 2024 | |
Lượt đấu 7 | 17 tháng 8 năm 2024 | |
Lượt đấu 8 | 20 tháng 8 năm 2024 | |
Lượt đấu 9 | 23 tháng 8 năm 2024 | |
Lượt đấu 10 | 25 tháng 8 năm 2024 |
Đội hình
sửaCác cầu thủ sinh từ ngày 1 tháng 1 năm 2009 đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 có đủ điều kiện để tham dự giải đấu. Mỗi đội bóng phải đăng ký một đội hình tối thiểu 18 cầu thủ và tối đa 30 cầu thủ. Trong đó, danh sách phải có tối thiểu 2 thủ môn và tối đa 1 cầu thủ nước ngoài gốc Việt Nam (Quy định mục 7.1).
Các bảng
sửaBảng A
sửaCác trận đấu diễn ra tại Hà Nội.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | TTHN | TCVT | HNFC | PCA | HPFC | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TTHL&TĐ TDTT Hà Nội (Q) | 8 | 7 | 1 | 0 | 16 | 4 | +12 | 22 | Lọt vào VCK U15 Quốc gia 2024 | — | 1–0 | 1–1 | 3–1 | 4–0 | |
2 | Thể Công – Viettel (H) | 8 | 5 | 1 | 2 | 28 | 9 | +19 | 16 | 2–3 | — | 2–1 | 2–1 | 11–0 | ||
3 | Hà Nội | 8 | 3 | 2 | 3 | 16 | 10 | +6 | 11 | 0–2 | 2–2 | — | 4–0 | 1–0 | ||
4 | PVF–CAND | 8 | 2 | 1 | 5 | 12 | 17 | −5 | 7 | 0–1 | 0–3 | 3–2 | — | 2–2 | ||
5 | Hải Phòng | 8 | 0 | 1 | 7 | 2 | 34 | −32 | 1 | 0–1 | 0–5 | 0–5 | 0–5 | — |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao Hà Nội | 1-1 | Hà Nội |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Thể Công – Viettel | 11-0 | Hải Phòng |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hà Nội | 2-2 | Thể Công – Viettel |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
PVF–CAND | 0-1 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao Hà Nội |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao Hà Nội | 4-0 | Hải Phòng |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Hà Nội | 4-0 | PVF–CAND |
---|---|---|
|
Chi tiết |
PVF–CAND | 0-3 | Thể Công – Viettel |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hải Phòng | 0-5 | Hà Nội |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hải Phòng | 0-5 | PVF–CAND |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Thể Công – Viettel | 2-3 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao Hà Nội |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hà Nội | 0-2 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao Hà Nội |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hải Phòng | 0-5 | Thể Công – Viettel |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Thể Công – Viettel | 2-1 | Hà Nội |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao Hà Nội | 3-1 | PVF–CAND |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hải Phòng | 0-1 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao Hà Nội |
---|---|---|
Chi tiết |
|
PVF–CAND | 3-2 | Hà Nội |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Thể Công – Viettel | 2-1 | PVF–CAND |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hà Nội | 1-0 | Hải Phòng |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
PVF–CAND | 2-2 | Hải Phòng |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao Hà Nội | 1-0 | Thể Công – Viettel |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng B
sửaCác trận đấu diễn ra tại Hưng Yên.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | PVF | ĐATH | NĐFC | CAHN | PTFC | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | PVF (H) | 8 | 7 | 1 | 0 | 48 | 1 | +47 | 22 | Lọt vào VCK U15 Quốc gia 2024 | — | 1–1 | 2–0 | 4–0 | 16–0 | |
2 | Đông Á Thanh Hóa | 8 | 5 | 2 | 1 | 28 | 6 | +22 | 17 | 0–3 | — | 2–0 | 2–2 | 8–0 | ||
3 | Nam Định | 8 | 3 | 1 | 4 | 25 | 16 | +9 | 10 | 1–4 | 0–4 | — | 4–1 | 10–1 | ||
4 | Công an Hà Nội | 8 | 1 | 2 | 5 | 9 | 30 | −21 | 5 | 0–9 | 0–5 | 2–2 | — | 2–1 | ||
5 | Phú Thọ | 8 | 1 | 0 | 7 | 5 | 62 | −57 | 3 | 0–9 | 0–6 | 0–9 | 3–2 | — |
PVF | 4-0 | Công an Hà Nội |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Đông Á Thanh Hóa | 8-0 | Phú Thọ |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Phú Thọ | 0-9 | PVF |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Nam Định | 0-4 | Đông Á Thanh Hóa |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đông Á Thanh Hóa | 2-2 | Công an Hà Nội |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Phú Thọ | 0-9 | Nam Định |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Nam Định | 0-4 | PVF |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Công an Hà Nội | 2-1 | Phú Thọ |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
PVF | 1-1 | Đông Á Thanh Hóa |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Công an Hà Nội | 2-2 | Nam Định |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Công an Hà Nội | 0-9 | PVF |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Phú Thọ | 0-6 | Đông Á Thanh Hóa |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
PVF | 16-0 | Phú Thọ |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đông Á Thanh Hóa | 2-0 | Nam Định |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Nam Định | 10-1 | Phú Thọ |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Công an Hà Nội | 0-5 | Đông Á Thanh Hóa |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
PVF | 2-0 | Nam Định |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Phú Thọ | 3-2 | Công an Hà Nội |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đông Á Thanh Hóa | 0-3 | PVF |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Nam Định | 4-1 | Công an Hà Nội |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng C
sửaCác trận đấu diễn ra tại Thừa Thiên Huế.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | SLNA | SĐN | QNFC | HUE | HLHT | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sông Lam Nghệ An | 8 | 6 | 1 | 1 | 24 | 5 | +19 | 19 | Lọt vào VCK U15 Quốc gia 2024 | — | 2–0 | 4–1 | 2–1 | 1–1 | |
2 | SHB Đà Nẵng | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 3 | +9 | 19 | 2–1 | — | 3–0 | 3–0 | 2–0 | ||
3 | Quảng Nam | 8 | 2 | 2 | 4 | 6 | 15 | −9 | 8 | 0–6 | 0–1 | — | 2–0 | 0–0 | ||
4 | Huế (H) | 8 | 1 | 3 | 4 | 7 | 17 | −10 | 6 | 0–6 | 0–0 | 1–1 | — | 2–2 | ||
5 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 8 | 0 | 3 | 5 | 4 | 13 | −9 | 3 | 0–2 | 0–1 | 0–2 | 1–3 | — |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0-2 | Quảng Nam |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Huế | 0-6 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Chi tiết |
|
SHB Đà Nẵng | 2-0 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Quảng Nam | 2-0 | Huế |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Quảng Nam | 0-1 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Sông Lam Nghệ An | 4-1 | Quảng Nam |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
SHB Đà Nẵng | 3-0 | Huế |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Sông Lam Nghệ An | 2-0 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Huế | 2-2 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Quảng Nam | 0-0 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Sông Lam Nghệ An | 2-1 | Huế |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0-1 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Huế | 1-1 | Quảng Nam |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
SHB Đà Nẵng | 3-0 | Quảng Nam |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Sông Lam Nghệ An | 1-1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Quảng Nam | 0-6 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
SHB Đà Nẵng | 2-1 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1-3 | Huế |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng D
sửaCác trận đấu diễn ra tại Gia Lai.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | LPHA | QNI | BĐFC | ĐLK | KHFC | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai (H) | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 6 | +8 | 15 | Lọt vào VCK U15 Quốc gia 2024 | — | 1–1 | 3–1 | 1–1 | 1–1 | |
2 | Quảng Ngãi | 8 | 3 | 4 | 1 | 8 | 7 | +1 | 13 | 1–0 | — | 1–1 | 2–2 | 1–0 | ||
3 | Bình Định | 8 | 3 | 1 | 4 | 15 | 10 | +5 | 10 | 1–3 | 2–0 | — | 2–0 | 7–0 | ||
4 | Đắk Lắk | 8 | 1 | 4 | 3 | 7 | 12 | −5 | 7 | 0–3 | 1–2 | 1–0 | — | 1–1 | ||
5 | Khánh Hòa | 8 | 1 | 4 | 3 | 5 | 14 | −9 | 7 | 0–2 | 0–0 | 2–1 | 1–1 | — |
Đắk Lắk | 1–2 | Quảng Ngãi |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 3–1 | Bình Định |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Quảng Ngãi | 1–0 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Khánh Hòa | 1–1 | Đắk Lắk |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Đắk Lắk | 1–0 | Bình Định |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Quảng Ngãi | 1–0 | Khánh Hòa |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Khánh Hòa | 0–2 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bình Định | 2–0 | Quảng Ngãi |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bình Định | 7–0 | Khánh Hòa |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 1–1 | Đắk Lắk |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Quảng Ngãi | 2-2 | Đắk Lắk |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bình Định | 1-3 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 1-1 | Quảng Ngãi |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bình Định | 2-0 | Đắk Lắk |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Khánh Hòa | 0-0 | Quảng Ngãi |
---|---|---|
|
Chi tiết |
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 1-1 | Khánh Hòa |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Quảng Ngãi | 1-1 | Bình Định |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Khánh Hòa | 2-1 | Bình Định |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đắk Lắk | 0-3 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng E
sửaCác trận đấu diễn ra tại Bà Rịa - Vũng Tàu.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | BRVT | ĐNFC | BDFC | BPFC | LĐFC | BTN | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bà Rịa – Vũng Tàu (H) | 10 | 9 | 1 | 0 | 50 | 6 | +44 | 28 | Lọt vào VCK U15 Quốc gia 2024 | — | 1–1 | 3–2 | 13–0 | 4–0 | 9–0 | |
2 | Đồng Nai | 10 | 7 | 1 | 2 | 24 | 11 | +13 | 22 | 25/8 | — | 1–3 | 3–0 | 4–1 | 3–0 | ||
3 | Becamex Bình Dương | 10 | 6 | 0 | 4 | 21 | 12 | +9 | 18 | 0–3 | 0–2 | — | 4–0 | 4–0 | 1–0 | ||
4 | Bình Phước | 10 | 4 | 1 | 5 | 12 | 33 | −21 | 13 | 0–5 | 1–3 | 2–1 | — | 3–2 | 2–2 | ||
5 | Lâm Đồng | 10 | 1 | 1 | 8 | 13 | 25 | −12 | 4 | 1–5 | 0–1 | 1–2 | 0–2 | — | 8–0 | ||
6 | Bình Thuận | 10 | 0 | 2 | 8 | 3 | 36 | −33 | 2 | 0–3 | 1–4 | 0–4 | 0–2 | 0–0 | — |
Đồng Nai | 3-0 | Bình Phước |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Becamex Bình Dương | 4-0 | Lâm Đồng |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 9-0 | Bình Thuận |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bình Thuận | 0-4 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Lâm Đồng | 0-1 | Đồng Nai |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bình Phước | 0-5 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bình Phước | 3-2 | Lâm Đồng |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đồng Nai | 3-0 | Bình Thuận |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Becamex Bình Dương | 0-3 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Becamex Bình Dương | 0-2 | Đồng Nai |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bình Thuận | 0-2 | Bình Phước |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bà Rịa – Vũng Tàu | 4-0 | Lâm Đồng |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Lâm Đồng | 8-0 | Bình Thuận |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bình Phước | 2-1 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bà Rịa – Vũng Tàu | 1-1 | Đồng Nai |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bình Phước | 1-3 | Đồng Nai |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Lâm Đồng | 1-2 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bình Thuận | 0-3 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Becamex Bình Dương | 1-0 | Bình Thuận |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đồng Nai | 4-1 | Lâm Đồng |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bà Rịa – Vũng Tàu | 13-0 | Bình Phước |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Lâm Đồng | 0-2 | Bình Phước |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bình Thuận | 1-4 | Đồng Nai |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bà Rịa – Vũng Tàu | 3-2 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đồng Nai | 1-3 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bình Phước | 2-2 | Bình Thuận |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Lâm Đồng | 1-5 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bình Thuận | 0-0 | Lâm Đồng |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Becamex Bình Dương | 4-0 | Bình Phước |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đồng Nai | 2-4 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng F
sửaCác trận đấu diễn ra tại Đồng Tháp.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | HCMC | LAFC | ĐTFC | TVFC | AGFC | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 8 | 6 | 2 | 0 | 14 | 2 | +12 | 20 | Lọt vào VCK U15 Quốc gia 2024 | — | 2–1 | 0–0 | 3–1 | 1–0 | |
2 | Long An | 8 | 6 | 1 | 1 | 22 | 9 | +13 | 19 | 0–0 | — | 4–1 | 4–0 | 2–1 | ||
3 | Đồng Tháp (H) | 8 | 3 | 2 | 3 | 13 | 12 | +1 | 11 | 0–1 | 1–5 | — | 6–0 | 2–1 | ||
4 | Trà Vinh | 8 | 1 | 1 | 6 | 8 | 29 | −21 | 4 | 0–6 | 3–4 | 1–1 | — | 2–1 | ||
5 | An Giang | 8 | 1 | 0 | 7 | 8 | 13 | −5 | 3 | 0–1 | 1–2 | 0–2 | 4–1 | — |
Long An | 2-1 | An Giang |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đồng Tháp | 6-0 | Trà Vinh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Thành phố Hồ Chí Minh | 2-1 | Long An |
---|---|---|
|
Chi tiết |
An Giang | 0-2 | Đồng Tháp |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Long An | 4-0 | Trà Vinh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
An Giang | 0-1 | Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Trà Vinh | 2-1 | An Giang |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Trà Vinh | 0-6 | Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Đồng Tháp | 1-5 | Long An |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
An Giang | 1-2 | Long An |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Trà Vinh | 1-1 | Đồng Tháp |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đồng Tháp | 2-1 | An Giang |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Thành phố Hồ Chí Minh | 1-0 | An Giang |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Trà Vinh | 3-4 | Long An |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
An Giang | 4-1 | Trà Vinh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đồng Tháp | 0-1 | Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Thành phố Hồ Chí Minh | 3-1 | Trà Vinh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Long An | 4-1 | Đồng Tháp |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Tham khảo
sửa- ^ “Điều lệ Giải bóng đá Vô địch U15 quốc gia 2024” (PDF). VFF.
- ^ VFF (1 tháng 3 năm 2024). “Thông báo sửa đổi, bổ sung Điều lệ giải bóng đá VĐ U15 QG 2024”. vff.org.vn. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2023.
- ^ VFF (17 tháng 7 năm 2024). “Bốc thăm xếp lịch Vòng loại giải bóng đá vô địch U15 quốc gia 2024”. vff.org.vn. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2024. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|ngày truy cập=
(trợ giúp)