Vòng loại Giải bóng đá Vô địch U-15 Quốc gia 2024

Vòng loại Giải bóng đá Vô địch U-15 Quốc gia 2024 là giải đấu vòng loại cho Giải bóng đá Vô địch U-15 Quốc gia 2024 do Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) tổ chức.

Giải bóng đá Vô địch U-15 Quốc gia 2024
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Việt Nam
Thời gian02 - 25 tháng 8 năm 2024
Số đội31
2023
2025

Vòng loại diễn ra từ ngày 15 tháng 3 đến ngày 07 tháng 4 năm 2024. Tổng cộng có 12 đội sẽ đủ điều kiện để tham dự vòng chung kết, bao gồm cả đội được đặc cách tham dự giải đấu với tư cách chủ nhà.[1]

Các đội bóng

sửa

Mùa giải năm nay có sự tham dự của 31 đội bóng, tăng 3 đội so với mùa giải năm 2023.[2] Các đội bóng được sắp xếp sẵn vào các bảng đấu dựa theo khu vực địa lý. Những đội bóng đóng vai trò là chủ nhà của bảng đấu vòng loại được ký hiệu bởi (H).

Lễ bốc thăm xếp lịch thi đấu vòng loại được tổ chức vào lúc 10h ngày 17 tháng 7 năm 2024 tại Trụ sở Liên đoàn Bóng đá Việt Nam, đường Lê Quang Đạo, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội.[3]

Bảng A
VT Đội
A1 Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao Hà Nội
A2 Hà Nội
A3 Thể Công – Viettel(H)
A4 Hải Phòng
A5 PVF–CAND
Bảng B
VT Đội
B1 Đông Á Thanh Hóa
B2 Phú Thọ
B3 PVF (H)
B4 Công an Hà Nội
B5 Nam Định
Bảng C
VT Đội
C1 Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
C2 Quảng Nam
C3 Huế (H)
C4 Sông Lam Nghệ An
C5 SHB Đà Nẵng
Bảng D
VT Đội
D1 Đắk Lắk
D2 Quảng Ngãi
D3 LPBank Hoàng Anh Gia Lai(H)
D4 Bình Định
D5 Khánh Hòa
Bảng E
VT Đội
E1 Bà Rịa – Vũng Tàu (H)
E2 Bình Thuận
E3 Đồng Nai
E4 Bình Phước
E5 Becamex Bình Dương
E6 Lâm Đồng
Bảng F
VT Đội
F1 Long An
F2 An Giang
F3 Đồng Tháp(H)
F4 Trà Vinh
F5 Thành phố Hồ Chí Minh

Thể thức

sửa

Các đội trong bảng thi đấu vòng tròn hai lượt tại một địa điểm tập trung. Sáu đội nhất bảng và năm đội nhì bảng có thành tích tốt nhất sẽ cùng với đội chủ nhà tham dự vòng chung kết (khi so sánh giữa các đội nhì bảng, sẽ không tính kết quả với đội xếp thứ sáu ở bảng sáu đội). Nếu đội chủ nhà vòng chung kết kết thúc vòng loại với vị trí trong nhóm 11 đội ở trên, đội nhì bảng còn lại cũng sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết

Các tiêu chí

sửa

Các đội được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho 1 trận thắng, 1 điểm cho 1 trận hòa, 0 điểm cho 1 trận thua), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây được áp dụng theo thứ tự, để xác định thứ hạng:

  1. Điểm trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
  2. Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
  3. Số bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
  4. Nếu có nhiều hơn hai đội bằng điểm, và sau khi áp dụng tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên, một nhóm nhỏ các đội vẫn còn bằng điểm nhau, tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên được áp dụng lại cho riêng nhóm này;
  5. Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu bảng;
  6. Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu bảng;
  7. Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và họ gặp nhau trong trận cuối cùng của bảng;
  8. Điểm kỷ luật (thẻ vàng = –1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp (2 thẻ vàng) = –3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = –3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = –4 điểm);
  9. Bốc thăm.

Lịch thi đấu

sửa
Lượt đấu Các ngày
Bảng B Bảng A, C, D, E, F
Lượt đấu 1 2 tháng 8 năm 2024 (2024-08-02)
Lượt đấu 2 4 tháng 8 năm 2024 (2024-08-04)
Lượt đấu 3 7 tháng 8 năm 2024 (2024-08-07)
Lượt đấu 4 9 tháng 8 năm 2024 (2024-08-09) 10 tháng 8 năm 2024 (2024-08-10)
Lượt đấu 5 11 tháng 8 năm 2024 (2024-08-11) 12 tháng 8 năm 2024 (2024-08-12)
Lượt đấu 6 15 tháng 8 năm 2024 (2024-08-15)
Lượt đấu 7 17 tháng 8 năm 2024 (2024-08-17)
Lượt đấu 8 20 tháng 8 năm 2024 (2024-08-20)
Lượt đấu 9 23 tháng 8 năm 2024 (2024-08-23)
Lượt đấu 10 25 tháng 8 năm 2024 (2024-08-25)

Đội hình

sửa

Các cầu thủ sinh từ ngày 1 tháng 1 năm 2009 đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 có đủ điều kiện để tham dự giải đấu. Mỗi đội bóng phải đăng ký một đội hình tối thiểu 18 cầu thủ và tối đa 30 cầu thủ. Trong đó, danh sách phải có tối thiểu 2 thủ môn và tối đa 1 cầu thủ nước ngoài gốc Việt Nam (Quy định mục 7.1).

Các bảng

sửa

Bảng A

sửa

Các trận đấu diễn ra tại Hà Nội.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự TTHN TCVT HNFC PCA HPFC
1 TTHL&TĐ TDTT Hà Nội (Q) 8 7 1 0 16 4 +12 22 Lọt vào VCK U15 Quốc gia 2024 1–0 1–1 3–1 4–0
2 Thể Công – Viettel (H) 8 5 1 2 28 9 +19 16 2–3 2–1 2–1 11–0
3 Hà Nội 8 3 2 3 16 10 +6 11 0–2 2–2 4–0 1–0
4 PVF–CAND 8 2 1 5 12 17 −5 7 0–1 0–3 3–2 2–2
5 Hải Phòng 8 0 1 7 2 34 −32 1 0–1 0–5 0–5 0–5
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao Hà Nội1-1Hà Nội
Chi tiết

PVF–CAND0-1Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao Hà Nội
Chi tiết

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao Hà Nội4-0Hải Phòng
Chi tiết

Hải Phòng0-5Hà Nội
Chi tiết

Thể Công – Viettel2-3Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao Hà Nội
Chi tiết

Hà Nội0-2Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao Hà Nội
Chi tiết
Hải Phòng0-5Thể Công – Viettel
Chi tiết

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao Hà Nội3-1PVF–CAND
Chi tiết

Hải Phòng0-1Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao Hà Nội
Chi tiết

Thể Công – Viettel2-1PVF–CAND
Chi tiết

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao Hà Nội1-0Thể Công – Viettel
Chi tiết

Bảng B

sửa

Các trận đấu diễn ra tại Hưng Yên.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự PVF ĐATH NĐFC CAHN PTFC
1 PVF (H) 8 7 1 0 48 1 +47 22 Lọt vào VCK U15 Quốc gia 2024 1–1 2–0 4–0 16–0
2 Đông Á Thanh Hóa 8 5 2 1 28 6 +22 17 0–3 2–0 2–2 8–0
3 Nam Định 8 3 1 4 25 16 +9 10 1–4 0–4 4–1 10–1
4 Công an Hà Nội 8 1 2 5 9 30 −21 5 0–9 0–5 2–2 2–1
5 Phú Thọ 8 1 0 7 5 62 −57 3 0–9 0–6 0–9 3–2
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Đông Á Thanh Hóa8-0Phú Thọ
Chi tiết


Phú Thọ0-9Nam Định
Chi tiết

Nam Định0-4PVF
Chi tiết


Phú Thọ0-6Đông Á Thanh Hóa
Chi tiết

PVF16-0Phú Thọ
Chi tiết
Đông Á Thanh Hóa2-0Nam Định
Chi tiết

Công an Hà Nội0-5Đông Á Thanh Hóa
Chi tiết

PVF2-0Nam Định
Chi tiết
Phú Thọ3-2Công an Hà Nội
Chi tiết

Đông Á Thanh Hóa0-3PVF
Chi tiết

Bảng C

sửa

Các trận đấu diễn ra tại Thừa Thiên Huế.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự SLNA SĐN QNFC HUE HLHT
1 Sông Lam Nghệ An 8 6 1 1 24 5 +19 19 Lọt vào VCK U15 Quốc gia 2024 2–0 4–1 2–1 1–1
2 SHB Đà Nẵng 8 6 1 1 12 3 +9 19 2–1 3–0 3–0 2–0
3 Quảng Nam 8 2 2 4 6 15 −9 8 0–6 0–1 2–0 0–0
4 Huế (H) 8 1 3 4 7 17 −10 6 0–6 0–0 1–1 2–2
5 Hồng Lĩnh Hà Tĩnh 8 0 3 5 4 13 −9 3 0–2 0–1 0–2 1–3
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà

Quảng Nam2-0Huế
Chi tiết

Quảng Nam0-1SHB Đà Nẵng
Chi tiết



Quảng Nam0-0Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
Chi tiết




SHB Đà Nẵng2-1Sông Lam Nghệ An
Chi tiết

Bảng D

sửa

Các trận đấu diễn ra tại Gia Lai.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự LPHA QNI BĐFC ĐLK KHFC
1 LPBank Hoàng Anh Gia Lai (H) 8 4 3 1 14 6 +8 15 Lọt vào VCK U15 Quốc gia 2024 1–1 3–1 1–1 1–1
2 Quảng Ngãi 8 3 4 1 8 7 +1 13 1–0 1–1 2–2 1–0
3 Bình Định 8 3 1 4 15 10 +5 10 1–3 2–0 2–0 7–0
4 Đắk Lắk 8 1 4 3 7 12 −5 7 0–3 1–2 1–0 1–1
5 Khánh Hòa 8 1 4 3 5 14 −9 7 0–2 0–0 2–1 1–1
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
LPBank Hoàng Anh Gia Lai3–1Bình Định
Chi tiết
Trọng tài: Phạm Nguyễn Tri Thức

Quảng Ngãi1–0LPBank Hoàng Anh Gia Lai
Chi tiết
Trọng tài: Trần Minh Tín


Khánh Hòa0–2LPBank Hoàng Anh Gia Lai
Chi tiết
Trọng tài: Phạm Nguyễn Tri Thức
Bình Định2–0Quảng Ngãi
Chi tiết
  • Mai Tấn Long (SSV)   45'

Bình Định7–0Khánh Hòa
Chi tiết
LPBank Hoàng Anh Gia Lai1–1Đắk Lắk
Chi tiết
Trọng tài: Trần Mạnh Tín



Bình Định2-0Đắk Lắk
Chi tiết
Khánh Hòa0-0Quảng Ngãi
Chi tiết

LPBank Hoàng Anh Gia Lai1-1Khánh Hòa
Chi tiết
Quảng Ngãi1-1Bình Định
Chi tiết

Bảng E

sửa

Các trận đấu diễn ra tại Bà Rịa - Vũng Tàu.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự BRVT ĐNFC BDFC BPFC LĐFC BTN
1 Bà Rịa – Vũng Tàu (H) 10 9 1 0 50 6 +44 28 Lọt vào VCK U15 Quốc gia 2024 1–1 3–2 13–0 4–0 9–0
2 Đồng Nai 10 7 1 2 24 11 +13 22 25/8 1–3 3–0 4–1 3–0
3 Becamex Bình Dương 10 6 0 4 21 12 +9 18 0–3 0–2 4–0 4–0 1–0
4 Bình Phước 10 4 1 5 12 33 −21 13 0–5 1–3 2–1 3–2 2–2
5 Lâm Đồng 10 1 1 8 13 25 −12 4 1–5 0–1 1–2 0–2 8–0
6 Bình Thuận 10 0 2 8 3 36 −33 2 0–3 1–4 0–4 0–2 0–0
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Becamex Bình Dương4-0Lâm Đồng
Chi tiết
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu

Bình Thuận0-4Becamex Bình Dương
Chi tiết
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Lâm Đồng0-1Đồng Nai
Chi tiết
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Phước0-5Bà Rịa – Vũng Tàu
Chi tiết

Bình Phước3-2Lâm Đồng
Chi tiết
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Đồng Nai3-0Bình Thuận
Chi tiết
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Becamex Bình Dương0-3Bà Rịa – Vũng Tàu
Chi tiết

Becamex Bình Dương0-2Đồng Nai
Chi tiết
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Thuận0-2Bình Phước
Chi tiết
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu

Lâm Đồng8-0Bình Thuận
Chi tiết
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Phước2-1Becamex Bình Dương
Chi tiết
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bà Rịa – Vũng Tàu1-1Đồng Nai
Chi tiết

Bình Phước1-3Đồng Nai
Chi tiết
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Lâm Đồng1-2Becamex Bình Dương
Chi tiết
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Thuận0-3Bà Rịa – Vũng Tàu
Chi tiết

Becamex Bình Dương1-0Bình Thuận
Chi tiết
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Đồng Nai4-1Lâm Đồng
Chi tiết
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bà Rịa – Vũng Tàu13-0Bình Phước
Chi tiết

Bình Thuận1-4Đồng Nai
Chi tiết
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu

Đồng Nai1-3Becamex Bình Dương
Chi tiết
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Phước2-2Bình Thuận
Chi tiết
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu

Bình Thuận0-0Lâm Đồng
Chi tiết
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu

Bảng F

sửa

Các trận đấu diễn ra tại Đồng Tháp.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự HCMC LAFC ĐTFC TVFC AGFC
1 Thành phố Hồ Chí Minh 8 6 2 0 14 2 +12 20 Lọt vào VCK U15 Quốc gia 2024 2–1 0–0 3–1 1–0
2 Long An 8 6 1 1 22 9 +13 19 0–0 4–1 4–0 2–1
3 Đồng Tháp (H) 8 3 2 3 13 12 +1 11 0–1 1–5 6–0 2–1
4 Trà Vinh 8 1 1 6 8 29 −21 4 0–6 3–4 1–1 2–1
5 An Giang 8 1 0 7 8 13 −5 3 0–1 1–2 0–2 4–1
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà

An Giang0-2Đồng Tháp
Chi tiết

Long An4-0Trà Vinh
Chi tiết






An Giang4-1Trà Vinh
Chi tiết

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Điều lệ Giải bóng đá Vô địch U15 quốc gia 2024” (PDF). VFF.
  2. ^ VFF (1 tháng 3 năm 2024). “Thông báo sửa đổi, bổ sung Điều lệ giải bóng đá VĐ U15 QG 2024”. vff.org.vn. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2023.
  3. ^ VFF (17 tháng 7 năm 2024). “Bốc thăm xếp lịch Vòng loại giải bóng đá vô địch U15 quốc gia 2024”. vff.org.vn. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2024. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

sửa