Uma scoparia
Uma scoparia là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Cope mô tả khoa học đầu tiên năm 1894.[2]
Uma scoparia | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Phrynosomatidae |
Chi (genus) | Uma |
Loài (species) | U. scoparia |
Danh pháp hai phần | |
Uma scoparia Cope, 1894 |
Tham khảo
sửa- ^ Hammerson, G.A. (2007). “Uma scoparia”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2007. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế.
- ^ “Uma scoparia”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
- Tư liệu liên quan tới Uma scoparia tại Wikimedia Commons