Trichonethes kosswigi là một loài chân đều trong họ Trichoniscidae. Loài này được Strouhal miêu tả khoa học năm 1953.[1]

Trichonethes kosswigi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Trichoniscidae
Chi (genus)Trichonethes
Loài (species)T. kosswigi
Danh pháp hai phần
Trichonethes kosswigi
Strouhal, 1953

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Trichonethes kosswigi Strouhal, 1953. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=263615

Tham khảo

sửa