Trần Kiến Bân (sinh ngày 27 tháng 6 năm 1970) là một diễn viênđạo diễn người Trung Quốc. Ông được biết đến nhiều nhất qua các vai diễn trong các loạt phim truyền hình, bao gồm Tào Tháo trong Tân Tam Quốc (2010) và hoàng đế Ung Chính trong Hậu cung Chân Hoàn truyện (2011). Năm 2014, ông đã phá vỡ kỷ lục của Liên hoan phim và giải thưởng Kim Mã (hay còn được gọi là Giải Kim Mã) khi giành giải nam diễn viên chính xuất sắc nhất, nam diễn viên phụ xuất sắc nhất và đạo diễn mới xuất sắc nhất, tất cả đều trong cùng một đêm.[1]

Trần Kiến Bân
陈建斌
Trần Kiến Bân năm 2024
Sinh27 tháng 6, 1970 (54 tuổi)
Ürümqi, Tân Cương, Trung Quốc
Học vịBA, Học viện kịch nghệ trung ương (1994); MA, Học viện kịch nghệ trung ương (1998)
Phối ngẫu
Tưởng Cần Cần (cưới 2006)
Con cái2 con trai (sinh năm 2007 và 2018)
Tên tiếng Trung
Phồn thể陳建斌
Giản thể陈建斌

Trần Kiến Bân kết hôn với bạn diễn trong phim Kiều gia đại việnTưởng Cần Cần vào năm 2006.

Sự nghiệp đóng phim

sửa

Phim điện ảnh

sửa
Năm Tiêu đề tiếng Việt Tiêu đề tiếng Trung Vai diễn Chú thích
1998 Tình yêu trong kỷ nguyên Internet 网络时代的爱情 Lục Lâm
2001 Cuộc tấn công chí mạng 致命的一击
2001 Trà hoa cúc 菊花茶 Mã Kiến Tân
2001 Một trăm 100个 Chu Lão Tứ
2002 Nhà thơ gà 像鸡毛一样飞 Âu Dương Vân Phi [2]
2003 Rời xa anh, yêu em 大城小事 Ma Thập Phát
2003 旧夫新婚 Da Li
2003 Ngọc Quan Âm 玉观音 Thiết Quân
2004 Sân Tyard Sunny 阳光天井 Tiểu Thường
2007 Nghi ngờ 猜猜猜 Mã Văn
2008 24 thành phố 二十四城记 khách mời
2010 Khổng Tử 孔子 Kỷ Hoàn Tử
2010 Không người lái 无人驾驶 Vương Dao
2011 Võ hiệp 武俠 cảnh sát khách mời
2011 Người Núi Người Biển 人山人海 Lão Nhi
2014 Thiên đường phục vụ 军中乐园 Lão Trương
2014 Một kẻ ngốc 一个勺子 La Tiaozi Đạo diễn và đồng tác giả
2014 Khi một gia đình Bắc Kinh gặp Aupair 洋妞到我家 Tô Hữu Chi
2018 Con cá mát mẻ 无名之辈 Mã Tiên Dũng [3]
2021 Chương thứ mười một 第十一回 Mã Phục Lý Đạo diễn và đồng tác giả[4][5]

Phim truyền hình

sửa
Năm Tiêu đề tiếng Việt Tiêu đề tiếng Trung Vai diễn Ghi chú
1993 梅花三弄 Người bảo vệ vai phụ
1997 京港爱情线
1997 凤求凰 Đậu Gia
1999 Quê hương thân yêu của tôi 我亲爱的祖国 Phương Tuyết Đồng
2000 Người tình vĩnh cửu 永恒恋人
2000 关怀
2001 Năm Ước Mơ 女人别哭 Chu Tử Kiện [6]
2002 Thập kỷ hôn nhân 结婚十年 Trình Chương
2003 Yêu tôi thả tôi ra 穿越激情 Lục Diệp
2003 走进八里堡 Lý Quân Sinh
2003 铁血豪情 Chu Tiểu [7]
2004 Chuyện tình lãng mạn 浪漫的事 Tô Tiểu Thông
2004 最后诊断 Ma Peide [8]
2004 Việc vặt của cảnh sát 刑警使命 Yến Nhất Định
2005 决不饶恕 Đinh Vũ [9]
2005 从爱情开始 Chu Minh Viễn
2005 Kết hôn theo phong cách Trung Hoa 中国式结婚 khách mời
2006 Kiều gia đại viện 乔家大院 Kiều Trí Dung
2006 Chạm 接触 Trương Nhạc Tâm [10]
2006 红墨坊 Kim Khai Văn [11]
2007 Anh em 亲兄热弟 Du Đại Thuỷ [12]
2007 光荣岁月 Phạm Chí Hào [13]
2007 Bắn lại 睁开你的眼睛 Lạc Kiến Bình [14]
2008 Thời gian tình yêu 有爱的日子 [15]
2008 天下兄弟 Lý Thế Chương [16]
2008 震撼世界的七日 Chu Bắc Xuyên
2010 Tân Tam Quốc 三国 Tào Tháo Nhân vật chính [17]
2011 五星红旗迎风飘扬 Tiền Học Sâm
2011 Trung Quốc 1921 中国1921 Ngô Băng Tường
2011 Hậu cung Chân Hoàn truyện 后宫甄嬛传 Ung Chính
2011 Tạo kỷ nguyên 开天辟地 Dịch Đại Lý
2012 Anh là người yêu của em 你是我爱人 Lan Hải Cường
2012 Những cô gái 女人帮·妞儿 khách mời
2014 Anh em 兄弟,兄弟 Mạnh Thiên Vân
2015 Triệu Khuông Dận 大宋传奇之赵匡胤 Triệu Khuông Dận [18]
2016 Danh tính của cha 父亲的身份 Vu Bắc Bình
2016 Mối quan hệ kiểu Trung Quốc 中国式关系 Mã Quốc Lượng
2019 Trường An 12 canh giờ 长安十二时辰 Master Ge (lồng tiếng)
2020 Cây đinh ba 三叉戟 Thôi Thiết Quân [19]
Yêu anh đừng nghĩ nhiều 爱我就别想太多 Lý Hồng Hải

Tham khảo

sửa
  1. ^ 'Blind Massage' big winner of Taiwan's Golden Horse film awards”. South China Morning Post (bằng tiếng Anh). 23 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2024.
  2. ^ “秦海璐、陈建斌与孟京辉相约《像鸡毛一样飞》”. China.com (bằng tiếng Trung). 20 tháng 9 năm 2001.
  3. ^ “《无名之辈》曝陈建斌特辑 无名保安开挂查案”. Netease (bằng tiếng Trung). 19 tháng 10 năm 2018.
  4. ^ “高口碑低票房,《第十一回》为何叫好不叫座,你真的看懂了吗?”. 腾讯. 3 tháng 4 năm 2021.
  5. ^ 曾于里 (3 tháng 4 năm 2021). “《第十一回》:信念,信念!”. 澎湃新闻.
  6. ^ “陈建斌主演电视剧《女人别哭》”. Sohu (bằng tiếng Trung). 21 tháng 3 năm 2005.
  7. ^ “天视将现《铁血豪情》 热血男儿讲述缉毒故事”. Sohu (bằng tiếng Trung). 5 tháng 7 năm 2005.
  8. ^ “《最后诊断》造"心理悬念"陈建斌因嫉妒犯罪”. Sohu (bằng tiếng Trung). 23 tháng 8 năm 2004.
  9. ^ “《决不饶恕》热播 陈建斌陈虹池演绎别样兄妹情”. Sohu (bằng tiếng Trung). 12 tháng 6 năm 2007.
  10. ^ “陈建斌杨童舒合作家庭伦理剧 将亲密《接触》”. Sohu (bằng tiếng Trung). 11 tháng 9 năm 2005.
  11. ^ “古装剧《红墨坊》将开播 陈建斌变身清朝"基督山"(图)”. Sohu (bằng tiếng Trung). 12 tháng 4 năm 2007.
  12. ^ “窝囊张国立混混陈建斌 《亲兄热弟》让男人流泪”. Sohu (bằng tiếng Trung). 27 tháng 2 năm 2007.
  13. ^ “《光荣岁月》光荣上映 陈建斌朱媛媛谱军旅传奇”. Sohu (bằng tiếng Trung). 7 tháng 5 năm 2008.
  14. ^ “《睁开你的眼睛》开拍 陈建斌拍戏爱妻两不误(图)”. Sohu (bằng tiếng Trung). 21 tháng 11 năm 2006.
  15. ^ “陈建斌主演电视剧《有爱的日子》”. Sohu (bằng tiếng Trung). 21 tháng 3 năm 2005.
  16. ^ “《天下兄弟》北京热播 韦玮与陈建斌配戏很过瘾”. Sina (bằng tiếng Trung). 7 tháng 11 năm 2008.
  17. ^ San guo (Drama, History, War), Hewei Yu, Yi Lu, Kai Kang, Jianbin Chen, Beijing Gallop Horse Film & TV Production, Xian Longrui Film And TV Culture Media Co., 2 tháng 5 năm 2010, truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2020Quản lý CS1: khác (liên kết)
  18. ^ “《赵匡胤》开播获好评 陈建斌变创业青年”. Sohu (bằng tiếng Trung). 11 tháng 8 năm 2016.
  19. ^ “《三叉戟》定档0531 陈建斌董勇郝平热血回归豪情铸梦”. Ynet (bằng tiếng Trung). 27 tháng 5 năm 2020.