Tomiyamichthys
Tomiyamichthys là một chi của Họ Cá bống trắng.
Tomiyamichthys | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Gobiidae |
Phân họ (subfamilia) | Gobiinae |
Chi (genus) | Tomiyamichthys J. L. B. Smith, 1956 |
Loài điển hình | |
Cryptocentrus oni Tomiyama, 1936 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Các loài
sửaChi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]
- Tomiyamichthys alleni Iwata, Ohnishi & Hirata, 2000 (Allen's shrimpgoby)
- Tomiyamichthys dorsostigma Bogorodsky, Kovačić & J. E. Randall, 2011
- Tomiyamichthys fourmanoiri (J. L. B. Smith, 1956)
- Tomiyamichthys gomezi G. R. Allen & Erdmann, 2012 (Gomez' shrimpgoby)
- Tomiyamichthys lanceolatus (Yanagisawa, 1978) (Lanceolate shrimpgoby)
- Tomiyamichthys latruncularius (Klausewitz, 1974) (Fan shrimp-goby)
- Tomiyamichthys nudus G. R. Allen & Erdmann, 2012 (Scaleless shrimpgoby)
- Tomiyamichthys oni (Tomiyama, 1936) (Monster shrimpgoby)
- Tomiyamichthys praealta (Lachner & McKinney, 1981) (Tall-fin shrimp-goby)
- Tomiyamichthys russus (Cantor, 1849)
- Tomiyamichthys smithi (I. S. Chen & L. S. Fang, 2003) (Smith's shrimpgoby)
- Tomiyamichthys tanyspilus J. E. Randall & I. S. Chen, 2007 (Longspot shrimpgoby)[2]
Chú thích
sửa- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Tomiyamichthys trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
- ^ Randall & Chen (2007). “Tomiyamichthys tanyspilus, a new species of gobiid fish from Indonesia”. Zoological Studies. 46 (6): 651–655.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Tomiyamichthys tại Wikispecies