Viện trưởng Hành chính viện

Người đứng đầu chính phủ của Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan)
(Đổi hướng từ Thủ tướng Đài Loan)

Viện trưởng Hành chính viện (行政院院長, Hành chính viện viện trưởng), thường được gọi là Thủ tướng (閣揆, các quỹ) là người đứng đầu Hành chính viện, nhánh hành pháp của chính phủ Trung Hoa Dân Quốc (thường gọi là Đài Loan). Một số tài liệu đôi khi gọi chức vụ này là Thủ tướng Đài Loan (tiếng Anh: Premier of Taiwan). Theo đó, Đài Loan giống như một quốc gia Bán-tổng thống chế, nghĩa là có một tổng thống và một thủ tướng. Đa số các Viện trưởng đều từng là các nhà lập pháp.

Viện trưởng Hành chính viện
Trung Hoa Dân Quốc
Đương nhiệm
Trác Vinh Thái

từ 20 tháng 5 năm 2024
Chức vụViện trưởng, Đứng đầu nội các
Bổ nhiệm bởiTổng thống Trung Hoa Dân Quốc
Nhiệm kỳVô hạn định
Người đầu tiên nhậm chứcĐàm Diên KhảiChính phủ Quốc dân
Ông Văn Hạo(Sau Hiến pháp)
Thành lập1928chỉnh phủ Quốc dân
1948(Sau Hiến pháp)

Trong lịch sử kể từ khi thành lập nhà nước Trung Hoa Dân Quốc thì Thủ tướng Trung Hoa Dân Quốc ngoài được gọi bằng cái tên là Viện trưởng Hành chính viện từ năm 1928-nay sau chiến dịch Bắc phạt (1926-1928), thì còn được gọi bằng các tên khác dưới thời Chính phủ Bắc Dương: Quốc vụ Tổng lý (1912-1914, 1916-1928), Chính sự đường Quốc vụ khanh (1914-1916).

Danh sách

sửa

Trước Hiến pháp

sửa
Thứ tự Hình ảnh Tên Nhiệm kỳ Chính đảng Quê quán
Bắt đầu Kết thúc
1   Đàm Diên Khải
25/10/1928 22/9/1930   Hồ Nam
Ủy nhiệm   Tống Tử Văn
25/9/1930 24/11/1930   Hải Nam
2   Tưởng Trung Chính
24/11/1930 15/12/1931   Chiết Giang
Ủy nhiệm   Trần Minh Xu
15/12/1931 1/1//1932   Quảng Tây
3   Tôn Khoa
1/1//1932 28/1/1932   Quảng Đông
4   Uông Triệu Minh
29/1/1932 16/12/1935   Chiết Giang
Ủy nhiệm   Tống Tử Văn
25/8/1932 30/3/1933   Hải Nam
Ủy nhiệm   Khổng Tường Hi
2/7/1935 23/8/1935/   Hà Bắc
Ủy nhiệm   Khổng Tường Hi
6/11/1935 16/12/1935   Hà Bắc
5   Tưởng Trung Chính
(Lần 2)
16/12/1935 1/1/1938   Chiết Giang
Ủy nhiệm   Khổng Tường Hi
13/12/1936 6/4/1937   Hà Bắc
Ủy nhiệm   Vương Sủng Huệ
6/4/1937 29/5/1937   Quảng Đông
6   Khổng Tường Hi
1/1/1938 11/12/1939   Hà Bắc
7   Tưởng Trung Chính
(Lần 3)
11/12/1939 4/6/1945   Chiết Giang
Ủy nhiệm   Tống Tử Văn
4/12/1944 4/6/1945   Hải Nam
8   Tống Tử Văn
4/6/1945 1/3/1947   Hải Nam
Ủy nhiệm   Tưởng Trung Chính
1/3/1947 23/4/1947   Chiết Giang
9   Trương Quần
23/4/1947 24/5/1948   Tứ Xuyên

Hậu Hiến pháp

sửa
Thứ tự Hình ảnh Tên Nhiệm kỳ Chính đảng Quê quán
Bắt đầu Kết thúc
1   Ông Văn Hạo
25/5/1948 26/11/1948   Chiết Giang
2   Tôn Khoa
(Lần 2)
26/11/1948 12/3/1949   Quảng Đông
3   Hà Ứng Khâm
12/3/1949 13/6/1949   Quý Châu
4   Diêm Tích Sơn
13/6/1949 10/3/1950   Sơn Tây
5   Trần Thành
10/3/1950 1/6/1954   Chiết Giang
6   Du Hồng Quân
1/6/1954 15/7/1958   Quảng Đông
7   Trần Thành
(Lần 2)
15/7/1958 12/6/1963   Chiết Giang
Ủy nhiệm   Vương Vân Ngũ 1/7/1963 16/9/1963   Quảng Đông
8   Nghiêm Gia Cam
16/12/1963 1/6/1972   Giang Tô
9   Tưởng Kinh Quốc
1/6/1972 19/5/1978[1]   Chiết Giang
Ủy nhiệm   Từ Khánh Chung
19/5/1978 1/6/1978   Quảng Đông [2]
10   Tôn Vận Tuyền
1/6/1978 1/6/1984   Sơn Đông
11   Du Quốc Hoa
1/6/1984 1/6/1989   Chiết Giang
12   Lý Hoán
1/6/1989 1/6/1990   Hồ Bắc
13   Hác Bá Thôn
1/6/1990 27/2/1993   Giang Tô
14   Liên Chiến
27/2/1993 1/9/1997   Đài Nam
15   Tiêu Vạn Trường
1/9/1997 20/5/2000   Gia Nghĩa
16   Đường Phi
20/5/2000 6/10/2000   Giang Tô
17   Trương Tuấn Hùng
(lần 1)
6/10/2000 1/2/2002 Gia Nghĩa
18   Du Tích Khôn
1/2/2002 1/2/2005   Nghi Lan
19   Tạ Trường Đình
1/2/2005 25/1/2006   Đài Bắc
20   Tô Trinh Xương
25/1/2006 21/5/2007   Bình Đông
21   Trương Tuấn Hùng
(Lần 2)
21/5/2007 20/5/2008   Gia Nghĩa
22
  Lưu Triệu Huyền
20/5/2008 10/9/2009   Hồ Nam
23
  Ngô Đôn Nghĩa
10/9/2009 6/2/2012   Nam Đầu
24
  Trần Xung
6/2/2012 1/2/2013   Phúc Kiến
25   Giang Nghi Hoa 1/2/2013 8/12/2014   Phúc Kiến
26   Mao Trị Quốc 8/12/2014 18/1/2016   Chiết Giang
27   Trương Thiện Chính 1/2/2016 20/5/2016 Chính trị gia độc lập Thiên Tân
28   Lâm Toàn 20/5/2016 8/9/2017 Chính trị gia độc lập Giang Tô
29   Lại Thanh Đức 8/9/2017 14/1/2019   Tân Bắc
30   Tô Trinh Xương 14/1/2019 31/1/2023   Bình Đông
31   Trần Kiến Nhân 31/1/2023 20/5/2024   Cao Hùng
32   Trác Vinh Thái 20/5/2024 Đương nhiệm  

Tham khảo

sửa
  1. ^ 總統府公報,3357號
  2. ^ “President Chen Attends Memorial Service for Former Advisor-to-the-President Hsu Ching-chung”. Office of the President, Republic of China (Taiwan). 11 tháng 3 năm 2006. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2021.
  • 張朋園、沈懷玉,《國民政府職官年表》,臺北,1987年6月。

Liên kết ngoài

sửa