Thể thao điện tử tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 - Liên Minh Huyền Thoại

Thể thao điện tử Liên Minh Huyền Thoại tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 sẽ là một nội dung thi đấu tranh huy chương, được tranh tài từ ngày 25 tháng 09 năm 2023 đến ngày 29 tháng 09 năm 2023.[1] Đây là lần thứ 2 Liên Minh Huyền Thoại là một nội dung thi đấu tranh huy chương trong một Sự kiện thể thao đa môn, lần đầu tiên là tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 được tổ chức ở Hà Nội, Việt Nam. Tại kì Đại hội Thể thao châu Á 2018 diễn ra tại Indonesia, Thể thao điện tửLiên Minh Huyền Thoại là nội dung biểu diễn.

Liên Minh Huyền Thoại
tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Địa điểmTrung tâm Thể thao Điện tử Hàng Châu, Trung Quốc
Các ngày25 - 29 tháng 9
Quốc gia15
Danh sách huy chương
Huy chương gold    Hàn Quốc
Huy chương silver    Đài Bắc Trung Hoa
Huy chương bronze    Trung Quốc
← 2018
2026 →

Các đội tham dự sửa

STT
Quốc kỳ
Đội tuyển
1
 
Ả Rập Xê Út
2
 
Ấn Độ
3
 
Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất
4
 
Đài Bắc Trung Hoa
5
 
Hàn Quốc
6
 
Hồng Kông
7
 
Kazakhstan
8
 
Ma Cao
9
 
Malaysia
10
 
Maldives
11
 
Nhật Bản
12
 
Palestine
13
 
Thái Lan
14
 
Trung Quốc
15
 
Việt Nam

Các đội tuyển Bahrain, Jordan, Kuwait, Kyrgyzstan, Myanmar, Oman, Philippines, Qatar, SingaporeSri Lanka đã xin rút lui khỏi giải đấu.

Đội tuyển Maldives không có tên trong danh sách sơ bộ hay tham gia giải đấu RDAG nhưng sau đó đã đăng ký tham gia.

Danh sách tuyển thủ sửa

Ả Rập Xê Út | Ấn Độ | Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất | Đài Bắc Trung Hoa | Hàn Quốc | Hồng Kông | Kazakhstan | Ma Cao | Malaysia | Maldives | Nhật Bản | Palestine | Thái Lan | Trung Quốc | Việt Nam

Ả Rập Xê Út   sửa

Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên   ALKHOWAITER
Đi rừng   WAZZAN
Đường giữa   ALMUBARAK
Đường dưới   ALSALEM   ALJAUID
Hỗ trợ   ALBARRAK
Huấn luyện viên
  Ömer Onay

Ấn Độ   sửa

Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên   MALIK
Đi rừng   SHANDILYA
Đường giữa   SHENOY
Đường dưới   RANJAN
Hỗ trợ   TRIVEDI
Huấn luyện viên
  Boc

Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất   sửa

Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên   ALDHAHERI
Đi rừng   ALMANSOORI
Đường giữa   ALMAZROOUEI
Đường dưới   ALMENTHERI
Hỗ trợ   ALMATROOSHI

Đài Bắc Trung Hoa   sửa

Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên   SU Chia-Hsiang (蘇嘉祥)   XU Shih-Chieh (徐士傑)
Đi rừng   HUNG Hao-Hsuan (洪浩軒)
Đường giữa   CHU Chun-Lan (朱駿嵐)
Đường dưới   CHIU Tzu-Chuan (邱梓銓)
Hỗ trợ   HU Shuo-Chieh (胡碩傑)
Huấn luyện viên
  Chen Ju-Chih (陳如治)

Hàn Quốc   sửa

Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên   Choi "CHOI" Woo-Je (최우제)
Đi rừng   Seo "SEO" Jin-Hyeok (서진혁)
Đường giữa   Lee "LEElS" Sang-Hyeok (이상혁)   Jung "JUNG" Ji-Hoon (정지훈)
Đường dưới   Park "PARK" Jae-Hyuk (박재혁)
Hỗ trợ   Ryu "RYU" Min-Seok (류민석)
Huấn luyện viên
  Kim Jeong-Gyun (김정균)

Hồng Kông   sửa

Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên   CHAU Shu-Tak (鄒樹德)   MAK Fu-Keung (麥富強)
Đi rừng   CHAN Chi-Yung (陈志勇)
Đường giữa   LI Ka-Yuen (李家源)
Đường dưới   WONG Ka-Chun (王嘉駿)
Hỗ trợ   LING Kai-Wing (凌啟榮)
Huấn luyện viên
  Wong Chun-Him (黃俊謙)

Kazakhstan   sửa

Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên   KHOJAYEV
Đi rừng   ABISHEV
Đường giữa   CHOKUSHEV
Đường dưới   AKHMETOV
Hỗ trợ   ANUAR
Huấn luyện viên
  Baidauletov

Ma Cao   sửa

Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên   Sou "SOU" Ka-Fu (蘇嘉富)
Đi rừng   Yau "YAU" U-Son (姚宇信)
Đường giữa   Sit "SIT" Chong-Fai (薛仲輝)
Đường dưới   Yeung "YEUNGlHL" Hou-Leong (楊浩良)
Hỗ trợ   Leung "LEUNGlSY" Sze-Yuen (梁思達)
Huấn luyện viên
  Bernardo Carvalho

Malaysia   sửa

Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên   Tam "TAM" See Kheing
Đi rừng   Ang "ANG" Jing En (洪敬恩)
Đường giữa   Lim LIMlWL Wei Lun   Lee "LEElK" Kai Wen (李凯文)
Đường dưới   Lim "LIMlYS" Yew Siang
Hỗ trợ   Alvin ALVINLIM Lim Ming Sang
Huấn luyện viên
  Ong Kar Kian

Maldives   sửa

Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên   AHZAM
Đi rừng   NAAHID
Đường giữa   AHMED
Đường dưới   ADAM
Hỗ trợ   MOHAMED
Huấn luyện viên
  Ali

Nhật Bản   sửa

Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên   Minato SHINOHARA (篠原 南斗)   Fumiya AINO (合野 史哉)
Đi rừng   Dai TAKAI (髙井 大)
Đường giữa   Norifumi YAMAZAKI (山崎 教史)
Đường dưới   Yuta SUGIURA (杉浦 悠太)
Hỗ trợ   Ryosei TANIOKA (谷岡 亮征)
Huấn luyện viên
  Haruhiko Aoki (青木 春彦)

Palestine   sửa

Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên   ARAFAT
Đi rừng   FATAYER
Đường giữa   AGHBAR
Đường dưới   GHANAYEM
Hỗ trợ   SHAKHSHIR

Thái Lan   sửa

Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên   BOONTA
Đi rừng   NUTTHANON
Đường giữa   EYESONG
Đường dưới   SUKKAMART
Hỗ trợ   PALANAN
Huấn luyện viên
  Changpu

Trung Quốc   sửa

Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên   Chen "CHEN" Ze-Bin (陈泽彬)
Đi rừng   Zhao "ZHAOlL" Li-Jie (赵礼杰)   Peng "PENG" Li-Xun (彭立勋)
Đường giữa   Zhuo "ZHUO" Ding (卓定)
Đường dưới   Zhao "ZHAOlJ" Jia-Hao (赵嘉豪)
Hỗ trợ   Tian "TIAN" Ye (田野)
Huấn luyện viên
  Zhu Kai (朱开)

Việt Nam   sửa

Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên   Trần "TRANlDS" Duy Sang
Đi rừng   Đỗ "DO" Duy Khánh
Đường giữa   Đặng "DANG" Thanh Phê  "LE" Ngọc Vinh
Đường dưới   Trần "TRANlQH" Quốc Hưng
Hỗ trợ   Trần "TRANlDH" Đức Hiếu
Huấn luyện viên
  Lê Quang Duy

Vòng bảng sửa

11 đội tuyển sẽ được chia thành 4 bảng. Mỗi bảng A, B, C có 3 đội, riêng bảng D có 2 đội. 4 đội nhất bảng sẽ giành quyền vào vòng loại trực tiếp.

  • Địa điểm: Trung tâm Thể thao Điện tử Hàng Châu, Hàng Châu, Chiết Giang, Trung Quốc
  • Thời gian: 25 - 26/09, bắt đầu từ 08:00 (UTC+7).
  • Phiên bản thi đấu : 13.12
  • Thể thức thi đấu:
    • 4 bảng sẽ thi đấu vòng tròn tính điểm 1 lượt, tất cả các trận đấu đều là BO1 (Best Of One - Thắng trước 1 trận).
    • Nếu các đội có cùng hệ số Thắng-Thua và kết quả đối đầu, đội nào có chỉ số phụ tốt nhất sẽ đi tiếp vào vòng loại trực tiếp, các đội còn lại của bảng sẽ bị loại.
    • Đội đầu bảng sẽ đi tiếp vào vòng loại trực tiếp, các đội còn lại của bảng sẽ bị loại (áp dụng cho tất cả các bảng).

Bảng A sửa

A Đội ID T B Tỉ lệ Kết quả
1
  Hàn Quốc
KOR
2 - 0
100%
Tứ kết
2
  Hồng Kông
HKG
1 - 1
50%
Bị loại
3
  Kazakhstan
KAZ
0 - 2
0%
Bị loại
Thời gian Đội xanh vs Đội đỏ
25/09 08:00
  KOR
  HKG
09:10
  KAZ
  HKG
10:20
  KAZ
  KOR

Bảng B sửa

B Đội ID T B Tỉ lệ Kết quả
1
  Việt Nam
VIE
2 - 0
100%
Tứ kết
2
  Nhật Bản
JPN
1 - 1
50%
Bị loại
3
  Palestine
PLE
0 - 2
0%
Bị loại
Thời gian Đội xanh vs Đội đỏ
25/09 13:00
  JPN
  PLE
14:10
  JPN
  VIE
15:10
  PLE
  VIE

Bảng C sửa

C Đội ID T B Tỉ lệ Kết quả
1
  Đài Bắc Trung Hoa
TPE
2 - 0
100%
Tứ kết
2
  Các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
UAE
1 - 1
50%
Bị loại
3
  Maldives
MDV
0 - 2
0%
Bị loại
Thời gian Đội xanh vs Đội đỏ
26/09 08:00
  UAE
  TPE
09:10
  UAE
  MDV
10:20
  TPE
  MDV

Bảng D sửa

D Đội ID T B Tỉ lệ Kết quả
1
  Ma Cao
MAC
1 - 0
100%
Tứ kết
2
  Thái Lan
THA
0 - 1
0%
Bị loại
Thời gian Đội xanh vs Đội đỏ
26/09 08:00
  MAC
  THA

Vòng loại trực tiếp sửa

  • 8 đội bao gồm: 4 đội nhất các bảng ở vòng bảng và 4 đội đứng đầu 4 khu vực tại giải đấu Road to Asian Games :
    • Đông Á:   Trung Quốc
    • Đông Nam Á:   Malaysia
    • Trung và Nam Á:   Ấn Độ
    • Tây Á:   Ả Rập Xê Út.
  • Phiên bản thi đấu : 13.12
  • Thể thức thi đấu:
    • Tất cả các trận đấu đều là Loại trực tiếp & BO3 (Best Of Three - Thắng trước 2/3 trận).
Tứ kết Bán kết Chung kết
         
 
Ả Rập Xê Út
0
 
Hàn Quốc
2
 
Hàn Quốc
2
 
Trung Quốc
0
 
Trung Quốc
2
 
Ma Cao
0
 
Hàn Quốc
2
 
Đài Bắc Trung Hoa
0
 
Malaysia
0
 
Đài Bắc Trung Hoa
2
 
Đài Bắc Trung Hoa
2 Tranh hạng 3
 
Việt Nam
0
 
Ấn Độ
0  
Trung Quốc
2
 
Việt Nam
2  
Việt Nam
1

Tứ kết sửa

Tứ kết 1 sửa

  • Thời gian: 08:00 - 27 tháng 09 (UTC+7).
BO3
  Ả Rập Xê Út
0
2
  Hàn Quốc

Tứ kết 2 sửa

  • Thời gian: 08:00 - 27 tháng 09 (UTC+7).
BO3
  Trung Quốc
2
0
  Ma Cao

Tứ kết 3 sửa

  • Thời gian: 13:00 - 27 tháng 09 (UTC+7).
BO3
  Malaysia
0
2
  Đài Bắc Trung Hoa

Tứ kết 4 sửa

  • Thời gian: 13:00 - 27 tháng 09 (UTC+7).
BO3
  Ấn Độ
0
2
  Việt Nam

Bán kết sửa

Bán kết 1 sửa

  • Thời gian: 08:00 - 28 tháng 09 (UTC+7).
BO3
  Hàn Quốc
2
0
  Trung Quốc

Bán kết 2 sửa

  • Thời gian: 13:00 - 28 tháng 09 (UTC+7).
BO3
  Đài Bắc Trung Hoa
2
0
  Việt Nam

Tranh hạng 3 sửa

BO3
  Trung Quốc
2
1
  Việt Nam

Chung kết sửa

BO3
  Hàn Quốc
2
0
  Đài Bắc Trung Hoa

Thống kê thông số sửa

Thông số nổi bật
Tổng số trận đấu đã diễn ra: 27
Thời lượng trung bình:   22'47
Số điểm hạ gục trung bình/trận: 25
Trận đấu có thời gian ngắn nhất:   VIE vs   IND (  16'07)
Trận đấu có thời gian dài nhất:   CHN vs   KOR (  36'41)
Trận đấu có nhiều điểm hạ gục nhất:   PLE vs   VIE (36 ĐHG)
Tuyển thủ có KDA[2] cao nhất:   KOR JUNG Ji-hoon (49 KDA)
Tuyển thủ có chỉ số lính trung bình/phút cao nhất:   JPN Yuta Sugiura (11.36 CS/M)
Tổng số tướng đã được sử dụng: 75
Tướng bị cấm nhiều nhất: LeBlanc (24 lượt)
Tướng được chọn nhiều nhất: Xayah (16 lượt)
Pentakill[3]
Tuyển thủ Vị trí Trận đấu Tướng sử dụng
  VIE Trần Quốc Hưng Đường dưới   VIE vs   IND Xayah

Danh sách huy chương sửa

Vàng Bạc Đồng
Đội tuyển
  Hàn Quốc
Choi Woo-je
Seo Jin-hyeok
Lee Sang-hyeok
Jung Ji-hoon
Park Jae-hyeok
Ryu Min-seok
  Đài Bắc Trung Hoa
Su Chia-hsiang
Xu Shih-chieh
Hung Hao-hsuan
Chu Chun-lan
Chiu Tzu-chuan
Hu Shuo-chieh
  Trung Quốc
Chen Ze-bin
Zhao Li-jie
Peng Li-xun
Zhuo Ding
Zhao Jia-hao
Tian Ye

Thứ hạng chung cuộc sửa

Thứ hạng
Đội tuyển
    Hàn Quốc
    Đài Bắc Trung Hoa
    Trung Quốc
4   Việt Nam
58   Ả Rập Xê Út
  Ma Cao
  Malaysia
  Ấn Độ
912   Hồng Kông
  Nhật Bản
  UAE
  Thái Lan
1315   Kazakhstan
  Palestine
  Maldives

Tham khảo sửa

  1. ^ “Liên Minh Huyền Thoại tại Asian Games 2022”.
  2. ^ KDA (Kill - Death - Assist) tức Hạ gục - Bị hạ gục - Hỗ trợ: một thuật ngữ trong trò chơi thường dùng để xác định khả năng, kỹ năng,... và đóng góp của tuyển thủ/người chơi trong một trận đấu.
  3. ^ Pentakill là một thuật ngữ trong trò chơi thường dùng để chỉ người chơi có thể hạ gục liên tiếp 5 thành viên của đối phương trong một khoảng thời gian ngắn cho phép.

Chú thích sửa