Các đội tham dự
sửa
STT
Đội tuyển
1
Ả Rập Xê Út
2
Đài Bắc Trung Hoa
3
Hàn Quốc
4
Indonesia
5
Kazakhstan
6
Pakistan
7
Trung Quốc
8
Việt Nam
Danh sách tuyển thủ
sửa
Ả Rập Xê Út
sửa
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên
Hamza "Wickychi " Wazzan
Đi rừng
Ajwad "Ajwad " Wazzan
Đường giữa
Maan "Fear " Arshad
Đường dưới
Nawaf "Mimic " Al-Salem
Hỗ trợ
Meshal "Mishal " Albarrak
Huấn luyện viên
Konrad "KonDziSan " Andrzej Sopata
Đài Bắc Trung Hoa
sửa
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên
Hsieh "PK " Yu-Ting (謝宇庭)
Đi rừng
Wang "baybay " You-Chun (王佑軍)
Chen "Morning " Kuan-Ting (陳冠廷)
Đường giữa
Huang "Maple " Yi-Tang (黃熠棠)
Đường dưới
Lu "Betty " Yu-Hung (盧禹宏)
Hỗ trợ
Hu "SwordArt " Shuo-Chieh (胡碩傑)
Huấn luyện viên
Chen "WarHorse " Ju-Chih (陳如治)
Hàn Quốc
sửa
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên
Kim "Kiin " Gi-In (김기인)
Đi rừng
Han "Peanut " Wang-Ho (한왕호)
Go "Score " Dong-Bin (고동빈)
Đường giữa
Lee "Faker " Sang-Hyeok (이상혁)
Đường dưới
Park "Ruler " Jae-Hyuk (박재혁)
Hỗ trợ
Jo "CoreJJ " Yong-In (조용인)
Huấn luyện viên
Choi "Edgar " Woo-Beom (최우범) Lee "Zefa " Jae-Min (이재민)
Indonesia
sửa
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên
Malik "FakeFriends " Abdul Aziz
Đi rừng
Felix "Fong " Chandra
Ericko "Soapking " Timotius Lim
Đường giữa
Ruly "Whynuts " Sandra Sutanto
Đường dưới
Peter "AirLiur " Tjahjadi
Hỗ trợ
Gerry "Potato " Arisena
Huấn luyện viên
Bayu "Cruzher " Putera Sentosa
Kazakhstan
sửa
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên
"BulaXOXO "
Đi rừng
"Synns "
Đường giữa
"Crayon "
Đường dưới
"Saint "
"Fakelover "
Hỗ trợ
"Milky "
Huấn luyện viên
Pakistan
sửa
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên
Adnan "Yasuga Kazama " Umer (عدنان عمر)
Đi rừng
Jarrar "Deep Vision " Amjad (جارر امجد)
Đường giữa
Hamza "ToxicAndUgly " Haroon (حمزه ہارون)
Đường dưới
"Jisatsu Carry "
Hỗ trợ
Syed "Zen San " Abdul Rehman (سید عبدالرحمان)
"Neo Fujin "
Huấn luyện viên
Hassan "Flux " Abdullah (حسن عبداللہ) Ilias "Rai " Pajoheshfar
Trung Quốc
sửa
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên
Yan "Letme " Jun-Ze (严君泽)
Đi rừng
Liu "Mlxg " Shi-Yu (刘世宇)
Đường giữa
Su "xiye " Han-Wei (苏汉伟)
Đường dưới
Jian "Uzi " Zi-Hao (简自豪)
Hỗ trợ
Tian "Meiko " Ye (田野)
Shi "Ming " Sen-Ming (史森明)
Huấn luyện viên
Ji "Aaron " Xing (姬星)
Việt Nam
sửa
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên
Phan "Stark " Công Minh
Đi rừng
Nguyễn "Yijin " Lê Hải Đăng
Đường giữa
Đoàn "Warzone " Văn Ngọc Sơn
Đường dưới
Nguyễn "Slay " Ngọc Hùng
Hỗ trợ
Lê "RonOP " Thiên Hàn
Huấn luyện viên
Ngô "Violet " Mạnh Quyền
Vòng bảng
sửa
Vòng loại trực tiếp
sửa
Thể thức thi đấu:
Các trận đấu Bán Kết sẽ đấu theo thể thức là Loại trực tiếp & BO3 (Best Of Three - Thắng trước 2/3 trận), còn Chung Kết và Tranh hạng 3 sẽ đấu theo thể thức là Loại trực tiếp & BO5 (Best Of Five - Thắng trước 3/5 trận).
Bán kết
Chung kết
KOR
Hàn Quốc
2
KSA
Ả Rập Xê Út
0
KOR
Hàn Quốc
1
CHN
Trung Quốc
3
TPE
Đài Bắc Trung Hoa
1
CHN
Trung Quốc
2
Tranh hạng 3
KSA
Ả Rập Xê Út
1
TPE
Đài Bắc Trung Hoa
3
Bán kết
sửa
Bán kết 1
sửa
Thời gian: 28 tháng 08 năm 2018
BO3
Hàn Quốc
2
0
Ả Rập Xê Út
1
✓
✗
2
✓
✗
3
Bán kết 2
sửa
Thời gian: 28 tháng 08 năm 2018
BO3
Đài Bắc Trung Hoa
1
2
Trung Quốc
1
✓
✗
2
✗
✓
3
✗
✓
Tranh hạng 3
sửa
BO5
Ả Rập Xê Út
1
3
Đài Bắc Trung Hoa
1
✓
✗
2
✗
✓
3
✗
✓
4
✗
✓
5
Chung kết
sửa
BO5
Hàn Quốc
1
3
Trung Quốc
1
✗
✓
2
✓
✗
3
✗
✓
4
✗
✓
5
Thứ hạng chung cuộc
sửa
Thứ hạng
Đội tuyển
Quán quân
Trung Quốc
Á quân
Hàn Quốc
3
Đài Bắc Trung Hoa
4
Ả Rập Xê Út
5
Việt Nam
6
Kazakhstan
7
Pakistan
8
Indonesia
Tham khảo
sửa