Thể loại:Vương tử
Thể loại con
Thể loại này có 32 thể loại con sau, trên tổng số 32 thể loại con.
- Vương tử (thuộc dòng nữ) (28 tr.)
A
- Vương tử Aragón (4 tr.)
B
- Vương tử Bayern (6 tr.)
- Vương tử Bỉ (17 tr.)
- Vương tử Bohemia (5 tr.)
- Vương tử Bồ Đào Nha (17 tr.)
- Vương tử Bulgaria (2 tr.)
C
- Vương tử Castilla (4 tr.)
Đ
H
- Vương tử Hai Sicilie (4 tr.)
- Vương tử Hannover (9 tr.)
- Vương tử Hungary (5 tr.)
- Vương tử Hy Lạp (9 tr.)
L
- Vương tử León (trống)
N
- Vương tử Na Uy (16 tr.)
- Vương tử Napoli (4 tr.)
- Vương tử Navarra (7 tr.)
P
- Vương tử Phổ (15 tr.)
S
- Vương tử Sardegna (3 tr.)
- Vương tử Savoia (8 tr.)
- Vương tử Scotland (9 tr.)
- Vương tử Sicilia (3 tr.)
T
- Vương tử Thụy Điển (24 tr.)
- Vương tử Triều Tiên (9 tr.)
W
- Vương tử Württemberg (4 tr.)
Y
- Vương tử Ý (5 tr.)
Trang trong thể loại “Vương tử”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 248 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Abdullah II của Jordan
- Adalbert của Phổ
- Afonso Henriques của Bồ Đào Nha
- Afonso V của Bồ Đào Nha
- Afonso VI của Bồ Đào Nha
- Albert I của Sachsen
- Albert Victor, Công tước xứ Clarence và Avondale
- Alexander của Phổ
- Alexander, Thân vương của Scotland
- Alexandre của Bỉ
- Alexandros I của Hy Lạp
- Alfonso của Castilla
- Alfonso Pío của Tây Ban Nha
- Alfonso X của Castilla
- Alfonso XII của Tây Ban Nha
- Alfred xứ Sachsen‑Coburg và Gotha
- Alifonso V của Aragón
- Alphonse I xứ Poitiers
- Amadeo I của Tây Ban Nha
- Andreas của Hy Lạp và Đan Mạch
- Vương tử Andrew, Công tước xứ York
- Vương tử Arthur, Công tước xứ Connaught và Strathearn
- August của Württemberg
- August Wilhelm của Phổ
C
- Carl của Thụy Điển, Công tước xứ Västergötland
- Carlo Emanuele III của Sardegna
- Carlo Ferdinando của Hai Sicilie
- Carlo II xứ Parma
- Carlos I của Bồ Đào Nha
- Carlos II của Navarra
- Carlos II của Tây Ban Nha
- Carlos III của Navarra
- Carlos III của Tây Ban Nha
- Carlos IV của Tây Ban Nha
- Carlos, Thân vương xứ Asturias
- Charles IV của Pháp
- Charles VIII của Pháp
- Charles của Bỉ
- Charles của Pháp, Bá tước xứ Valois
- Charles của Pháp, Công tước xứ Berry
- Charles IX của Pháp
- Charles VI của Pháp
- Charles VII của Pháp
- Charles X của Pháp
- Charles III
- Christian của Đan Mạch
- Christian II của Đan Mạch
- Christian VI của Đan Mạch
- Christian VIII của Đan Mạch
- Christian X của Đan Mạch
- Constantijn của Hà Lan
E
- Edgar Stuart, Công tước xứ Cambridge
- Edmund Crouchback
- Edmund xứ Langley
- Edward I của Anh
- Edward III của Anh
- Edward VI của Anh
- Edward VII của Anh
- Edward Vương tử Đen
- Edward xứ Angoulême
- Edward xứ Middleham, Thân vương xứ Wales
- Edward xứ Westminster, Thân vương xứ Wales
- Vương tử Edward, Công tước xứ Edinburgh
- Vương tử Edward, Công tước xứ Kent và Strathearn
- Eitel Friedrich của Phổ
- Emmanuel của Bỉ
- Erik XIV của Thụy Điển
- Ernst August I của Hannover
- Ernst August xứ Braunschweig
- Ernst August, Thái tử của Hannover
- Eugen của Thụy Điển
F
- Farouk của Ai Cập
- Felipe III của Tây Ban Nha
- Felipe IV của Tây Ban Nha
- Felipe VI của Tây Ban Nha
- Ferdinand I của Thánh chế La Mã
- Ferdinand III của Thánh chế La Mã
- Ferdinand IV của Đức
- Ferdinand Karl của Áo
- Ferdinand Philippe của Orléans
- Ferdinando I của Hai Sicilie
- Ferdinando II của Hai Sicilie
- Fernando VI của Tây Ban Nha
- Fernando, Thân vương xứ Asturias
- Ferrando I của Aragón
- Filippo I xứ Parma
- Francesco I của Hai Sicilie
- Francesco II của Hai Sicilie
- Francisco de Asís của Tây Ban Nha
- Franz Karl của Áo
- Frederick, Thân vương xứ Wales
- Frederik I của Đan Mạch
- Frederik IV của Đan Mạch
- Frederik IX của Đan Mạch
- Frederik V của Đan Mạch
- Frederik VI của Đan Mạch
- Frederik VII của Đan Mạch
- Frederik VIII của Đan Mạch
- Frederik X của Đan Mạch
- Friedrich August III của Sachsen
- Friedrich II của Phổ
- Friedrich III, Hoàng đế Đức
- Friedrich Wilhelm I của Phổ
- Friedrich Wilhelm II của Phổ
- Friedrich Wilhelm III của Phổ
- Friso của Hà Lan
G
- Gabriel của Bỉ
- Gabriel của Tây Ban Nha
- Gaston, Thân vương xứ Viana
- Georg I của Sachsen
- Georg V của Hannover
- George II của Anh
- George III của Anh
- George IV của Anh
- Georgios I của Hy Lạp
- Vương tôn Gustaf Adolf, Công tước xứ Västerbotten
- Gustaf V của Thụy Điển
- Gustav III của Thụy Điển
- Gustav IV Adolf của Thụy Điển
H
- Haakon Magnus của Na Uy
- Haakon VII của Na Uy
- Hans của Đan Mạch
- Harald V của Na Uy
- Heinrich của Phổ (1862–1929)
- Henri III của Pháp
- Henri IV của Pháp
- Henri II của Pháp
- Heinrich I xứ Bayern
- Henry V của Anh
- Henry VI của Anh
- Henry của Anh
- Vương tử Henry, Công tước xứ Gloucester
- Henry Frederick, Thân vương xứ Wales
- Henry III của Anh
J
- James II của Anh
- James Stuart, Công tước xứ Cambridge
- Jan II Kazimierz Waza
- Jean I xứ Berry
- Jean II của Pháp
- Jean xứ Touraine
- Jigme Ugyen Wangchuck
- Joachim của Phổ
- Johan III của Thụy Điển
- João VI của Bồ Đào Nha
- John xứ Lancaster, Công tước thứ 1 xứ Bedford
- Vương tử John của Liên hiệp Anh
- Jørgen của Đan Mạch
- Joseph II của Thánh chế La Mã
- Juan Carlos I của Tây Ban Nha
- Juan của Aragón và Castilla
- Juan của Tây Ban Nha
K
L
- Laurent của Bỉ
- Leopold II của Thánh chế La Mã
- Léopold III của Bỉ
- Vương tử Leopold, Công tước xứ Albany
- Louis VII của Pháp
- Louis XVIII của Pháp
- Louis của Pháp (1244–1260)
- Louis của Pháp (1264–1276)
- Louis của Pháp, Đại Trữ quân
- Louis của Pháp, Tiểu Trữ quân
- Louis Ferdinand của Pháp
- Louis I xứ Orléans
- Louis Joseph Xavier của Pháp
- Louis VIII của Pháp
- Louis X của Pháp
- Louis XI của Pháp
- Louis XIII của Pháp
- Louis XIV của Pháp
- Louis xứ Évreux
- Louis xứ Guyenne
- Louis XV của Pháp
- Louis XVI của Pháp
- Louis-Antoine của Pháp
- Ludwig I của Bayern
- Ludwig II của Bayern
- Ludwig III của Bayern
- Luís Filipe của Bồ Đào Nha
- Luis I của Tây Ban Nha