Thể loại:Thực vật được mô tả năm 1822
Thể loại này bao gồm các loài thực vật được mô tả chính thức và hợp lệ lần đầu tiên tính đến 1822 theo các quy tắc của Quy tắc Quốc tế về Danh pháp tảo, nấm và thực vật (ICN). Sử dụng nguồn đáng tin cậy như Chỉ mục Tên Thực vật Quốc tế (IPNI) để tìm ra thể loại phù hợp. Để biết các ví dụ, hãy xem Tiểu luận Dự án Wiki về Thực vật về chủ đề này.
Trang trong thể loại “Thực vật được mô tả năm 1822”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 306 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Achillea valesiaca
- Acmella ciliata
- Acmella uliginosa
- Adenostemma brasilianum
- Adenostemma platyphyllum
- Adinandra dumosa
- Adinandra sylvestris
- Aerangis citrata
- Agathosma ciliata
- Ajuga tenorei
- Allium flexuosum
- Allium prostratum
- Alocasia odora
- Aloe claviflora
- Aloe grandidentata
- Alpinia capitellata
- Amyris diatrypa
- Androcymbium volutare
- Aneura pinguis
- Angelonia procumbens
- Angraecum calceolus
- Angraecum caulescens
- Angraecum crassum
- Angraecum gracile
- Angraecum inapertum
- Angraecum multiflorum
- Angraecum pectinatum
- Angraecum sesquipedale
- Angraecum striatum
- Aquilegia glandulosa
- Arthropodium cirrhatum
- Asparagus exuvialis
- Asparagus laricinus
- Asparagus suaveolens
- Aspidistra lurida
- Aspidium brasilianum
- Aspidium coniifolium
- Aspidium cultratum
- Aspidium nigropunctatum
- Aspidium pohlianum
- Asplenium biserratum
- Asplenium mikanii
- Asplenium schottii
B
- Ballota saxatilis
- Barbarea sicula
- Bastardia bivalvis
- Bastardia viscosa
- Begonia bracteata
- Begonia caespitosa
- Begonia fasciculata
- Begonia hirtella
- Begonia pilosa
- Begonia racemosa
- Begonia sublobata
- Berberis tinctoria
- Blechnum glandulosum
- Brachystelma tuberosum
- Bulbophyllum nutans
- Bunchosia glandulifera
- Bupleurum gracile
- Burchellia bubalina
- Byrsonima coccolobifolia
- Byrsonima crassifolia
- Byrsonima nitidissima
C
- Calathea lutea
- Callibryon undulatum
- Calymperes berterii
- Campanula elatinoides
- Canna pedunculata
- Cautleya spicata
- Cầu ly
- Cecalyphum fertile
- Centaurea stereophylla
- Ceropegia africana
- Ceterach barbatum
- Ceterach lobatum
- Chimonanthus praecox
- Chusquea scandens
- Cicerbita alpina
- Cineraria canescens
- Cirsium creticum
- Cirsium pannonicum
- Cirsium rigens
- Cissus fuliginea
- Cissus tiliacea
- Cistus stenophyllus
- Cleome rubella
- Clusia elliptica
- Clusia multiflora
- Clusia volubilis
- Colchicum pusillum
- Colquhounia coccinea
- Condylocarpon guyanense
- Connarus ferrugineus
- Connarus grandis
- Connarus semidecandrus
- Connarus villosus
- Corchorus asplenifolius
- Cordia strigosa
- Corymborkis corymbis
- Cranichis ciliata
- Crepis aurea
- Crepis ramosissima
- Crinum arenarium
- Crinum mauritianum
- Croton calycinus
- Cupania latifolia
- Cyathea compta
- Cyathea hirsuta
- Cyathea phalerata
- Cynorkis fastigiata
- Cynorkis purpurascens
D
E
- Eremophila maculata
- Erica foliacea
- Eriocephalus decussatus
- Eriocephalus purpureus
- Eriocephalus spinescens
- Erythroxylum cumanense
- Erythroxylum hondense
- Erythroxylum mexicanum
- Erythroxylum orinocense
- Erythroxylum popayanense
- Eucalyptus longifolia
- Eulophia zollingeri
- Euphorbia erythrina
- Euphorbia tenax
- Evolvulus ericifolius
F
G
- Gagea peduncularis
- Gagea pusilla
- Galipea simplicifolia
- Galium elongatum
- Gaudichaudia cynanchoides
- Geranium ayavacense
- Geranium chilloense
- Geranium diffusum
- Geranium mexicanum
- Geranium wlassovianum
- Goldbachia tetragona
- Gomphocarpus tomentosus
- Goodyera bracteata
- Goodyera procera
- Grammitis asplenioides
- Grielum sinuatum
- Guadua angustifolia
- Guadua latifolia
- Guettarda umbellata
- Gunnera pilosa