Angraecum sesquipedale
loài thực vật
Angraecum sesquipedale là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Thouars mô tả khoa học đầu tiên năm 1822.[1]
Angraecum sesquipedale | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Vandaeae |
Phân tông (subtribus) | Angraecinae |
Liên minh (alliance) | Angraecum |
Chi (genus) | Angraecum |
Loài (species) | A. sesquipedale |
Danh pháp hai phần | |
Angraecum sesquipedale Thouars, 1822 | |
Varieties | |
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Angraecum sesquipedale”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Angraecum sesquipedale tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Angraecum sesquipedale tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Angraecum sesquipedale”. International Plant Names Index.