Thể loại:Động vật được mô tả năm 1847
Trang trong thể loại “Động vật được mô tả năm 1847”
Thể loại này chứa 174 trang sau, trên tổng số 174 trang.
A
- Acanthiza apicalis
- Acmaeops discoidea
- Acmaeopsoides rufula
- Acraea violarum
- Afrotyphlops fornasinii
- Agdistis meridionalis
- Agdistis tamaricis
- Alitta succinea
- Amaurolimnas concolor
- Amblyglyphidodon leucogaster
- Ametrida centurio
- Andrena apicata
- Andrena ferox
- Andrena fucata
- Andrena polita
- Anthophylax attenuatus
- Apteryx owenii
- Araneus trifolium
- Araniella displicata
- Arhopalus foveicollis
- Atalotriccus pilaris
B
C
- Cá cháo lớn Đại Tây Dương
- Cá cháy bẹ
- Cá chình Nhật Bản
- Cá chuồn Đại Tây Dương
- Cá chuồn gành
- Cá dao kính
- Cá lầm bụng dẹp
- Cá mòi dầu Ấn Độ
- Cá trích Thái Bình Dương
- Cá trích tròn
- Carduelis notata
- Cầy mangut lùn
- Cầy rái cá
- Chiền chiện đầu nâu
- Chlorurus capistratoides
- Chó rừng vằn hông
- Chuột hươu bé
- Cirrochroa aoris
- Clepsis dumicolana
- Columba delegorguei
- Columbina inca
- Comocrus behri
- Conasprella insculpta
- Contopus pallidus
- Conasprella longurionis
- Cryptochiton stelleri
- Cú muỗi mỏ quặp Blyth
- Cu rốc Malabar
- Cyanerpes nitidus
- Cyanocorax violaceus
D
E
H
L
M
O
P
- Palaeoloxodon antiquus
- Paragus coadunatus
- Parasagitta setosa
- Periparus rubidiventris
- Peucedramus taeniatus
- Phoenicurus schisticeps
- Picumnus granadensis
- Picus vaillantii
- Placosoma cordylinum
- Polyonymus caroli
- Pomatorhinus melanurus
- Prognichthys brevipinnis
- Psapharochrus leucogaeus
- Pseudastur polionotus
- Pseudorabdion longiceps
- Psilota viridis