Zavphi
Nơi sinh: Sài Gòn (Việt Nam)
Nơi sống: Zaventem (Vương quốc Bỉ)
Tuổi : Gần lục tuần
Nam/Nữ : Nam
Ghét nhất: gọi Sài Gòn là thành phố H.C.M (không muốn viết nguyên tên!)
Thích : ăn ngon, nấu ăn, hát karaoké, không gian, tàu chiến
Hobby : làm trang tin (web site)
Trong khi chờ đợi trang mới, xin tạm gửi đây bài viết tạm - --Zavphi 14:06, ngày 16 tháng 10 năm 2007 (UTC)
Chiến hạm của Hải Quân Nhân Dân Việt Nam
sửaHải Quân nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam là người nhà nghèo của gia đình quân lực Việt Nam nên mức trang bị không đủ cho một quốc gia với nhiều bờ biển và có vô số đảo như Việt Nam. Một số chiếm hạm quá cũ được dùng làm đồ phụ tùng!
Gần như tất cả chiến hạm của HQNDVN chỉ là các tàu tuần duyên hải loại nhỏ, không có tầm hoạt động xa, nên việc bảo vệ Trường Sa và Hoàng Sa lại càng khó hơn.
Tháng tư 2009, Việt Nam ký một MoU[1] mua 6 tàu lặn KILO.[2]
Kiểu | Chiếc | Trọng Tải | Dài x Ngang x Sâu | Máy | CC | Sức Mạnh | Vận tốc | Tầm hoạt động | Thủy thủ đoàn | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kilo | 6 | 2300 | 73.8x9.9x6.6 | Diesel Electric | 1 | 2x3650 shp + 6000 shp | nổi 10, chìm 17 | nổi 6000/7, lặn 400/3 | 52 | |
VN ký MoU mua 6 chiếc trong tháng 4 năm 2009 | ||||||||||
6 ống bắn ngư lôi 553 mm, 18 ngư lôi, 24 mìn, 8 SA-N-8 họa tiển phòng không | ||||||||||
P. 1166.1 | 2 | 1560 | 102.14x13.60x5.30 | CODOG | 2 | 4000 + 14960 | 26 | 5000/10 | 110(+21) | |
2 đóng ở xưởng Zelenodolsk từ 2006, VN có thể sẽ mua thêm 2 và đóng tàu trong xứ | ||||||||||
8 SS-N-25 1 SA-N-4 (20 tên lửa) 1 76.2 mm, 2 cặp 30mm, 4 ống bắn ngư lôi, 1 RBU 6 000, 2 dàn thả 48 mìn | ||||||||||
Absecon | 1 | 1800 | 94.50x12.52x3.70 | 2 dầu | 2 | 6000 | 17 | 20000/10 | 160 | |
HQ-01 Phạm Ngũ Lão, trước thuộc Viet Nam Cộng Hòa, làm năm 1943, tình trạng tệ | ||||||||||
3 37 mm, 2 cặp 25 mm, 2 SA-N-5 SAM, 2 81 mm mọt chê | ||||||||||
Petya-II | 2 | 1077 | 82.30x9.20x3.20 | CODOG | 3 | 4400+22000 | 32 | 5000/10 | 92 | |
HQ-15, HQ-16, làm từ năm 1966 | ||||||||||
2 cặp 76.2mm, 2 ngũ ống bắn ngư lôi 401 mm, 2 RBU-6000 ASW RL, 2 DC racks, mìn | ||||||||||
Petya-III | 2 | 1040 | 91.90x9.20x2.72 | CODOG | 3 | 4400+22000 | 32 | 1650/20 | 92 | |
HQ-09, HQ-11, làm từ năm 1978 (HQ-11: không có ngư lôi; thêm 2 cặp 37 mm AA, 2 cặp 23 mm AA) | ||||||||||
2 cặp 76.2mm, 3 ống bắn ngư lôi 533 mm, 4 RBU-1200 ASW RL, 2 DC racks, mines | ||||||||||
BPS 500 | 2 | 517 | 62.00x11.00x2.50 | 2 dầu | 2 jets | 19600 | 35 | ? | 28 | |
HQ-? Lắp ráp tại Việt Nam từ 1999 với kỹ thuật Nga | ||||||||||
8 Kh-35 Uran SSM, 1 76.2mm/59cal DP, 1 30 mm AA, 2 12.7 mm MG | ||||||||||
Tarantul I | 4 | 455 | 56.10x10.20x2.14 | COGAG | 2 | 5880+17650 | 35 | 2200/14 | 16 | |
HQ-371, HQ-372, HQ-? làm từ 1974 đên 200? | ||||||||||
4 SS-N-2C Styx SSM, 1 76.2mm/59cal DP, 1 SA-N-8 SAM position, 2 30 mm AA | ||||||||||
Tháng 12 năm 2007, Hải Quân Pháp đã chụp hình chiếc tàu Eide Transporter, trong biển MANCHE, đang chở hai chiếc Tarantul V mà Nga bán cho HQNDVN ([3]) | ||||||||||
Osa-II | 8 | 226 | 38.60x7.60x2.00 | 3 dầu | 3 | 15000 | 36 | 800/25 | 35 | |
HQ-384, HQ-385... HQ-?, từ năm 1975, hình như chỉ còn 4 trong 8 chiếc còn hoạt động | ||||||||||
4 SS-N-2B Styx SSM, 2 dual 30 mm | ||||||||||
Turya | 5 | 250 | 39.60x7.60x2.00 | 3 dầu | 3 | 15000 | 42 | 650/20 | 26 | |
HQ-331, HQ-335,... làm từ 1984 (HQ-334,335 không có ngư lôi) | ||||||||||
1 cặp 57mm/70cal AA, 1 cặp 25 mm, 4 ống ngư lôi 533 | ||||||||||
SO-1 | 4 | 213 | 41.90x6.10x1.80 | 3 dầu | 3 | 6000 | 27 | 1100/15 | 33 | |
HQ-? làm từ 1960 | ||||||||||
2 cặp 25 mm, 4 RBU-1200 ASW RL, 2 DC racks, đến 18 trái mìn | ||||||||||
Shershen | 4 | 161 | 36.00x7.50x1.50 | 3 dầu | 3 | 12000 | 42 | 450/35 | 22 | |
HQ-?... làm từ 1965 | ||||||||||
2 cặp 30mm, 4 ống ngư lôi 533mm | ||||||||||
Yurka | 2 | 560 | 52.10x9.60x2.65 | 2 dầu | 2 | 5000 | 16 | ? | 46 | |
HQ-851, HQ-855, làm từ 1979 | ||||||||||
2 cặp 30 mm, 10 trái mìn | ||||||||||
Sonya | 4 | 430 | 48.80x10.20x2.75 | ? | ? | 2000 | 14 | ? | 32 | |
HQ-464, HQ-465, HQ-466, HQ-467, làm từ 1987 đến 1990 | ||||||||||
1 cặp 30 mm, 1 cặp 25 mm, 5 trái mìn |
Tài liệu tham khảo
sửa- World Navies Today: Vietnam
- Projet 1166.1 Gepard
- Hình ảnh chiến hạm HQNHVN
- Weyers Flotten Taschenbuch 1977/98 - Werner Globke - ISBN 3-7637-4510-6
- Military Technology - The 1998.99 World Defense Almanac - ISSN 0722-3226