Thành viên:Vuhoangsonhn/Danh sách nhân vật thời Đông Chu
Danh sách phía dưới đây liệt kê các nhân vật sống trong thời kỳ Đông Chu (771 TCN–476 TCN) gồm hai giai đoạn Xuân thu (184–219) và Chiến quốc. Các nhân vật thời kỳ nhà Tần cũng được chọn lọc liệt kê tuần tự trong danh sách này.
Danh sách phân loại theo thứ từ A đến Y, ưu tiên lần lượt: Thị (họ); Tính (họ gốc); Danh (tên); Tự. Trường hợp nhân vật không rõ tên, chỉ biết tên hiệu thì sẽ xếp theo tên hiệu.
Không họ
sửaThị | Tính | Danh | Tự | Tước/Thụy | Tên gọi | Sinh mất | Giới tính | Vai trò | Phục vụ | Chú thích | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
- | - | Chiêm (詹) | - | - | Thúc Chiêm (叔詹) | TK 7 TCN - 630 TCN? | - | Chính trị gia | Trịnh Lỗ |
- | [1] |
- | - | Hỉ (喜) | - | - | Hỉ (喜) | 262 TCN - 217 TCN | - | Chính trị gia | Tần | - | [1] |
A
sửaThị | Tính | Danh | Tự | Tước/Thụy | Tên gọi | Sinh mất | Giới tính | Vai trò | Phục vụ | Chú thích | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Âu (欧) | - | - | - | Âu Dã Tử (欧冶子) | Âu Dã Tử (欧冶子) | 560 TCN? - 510 TCN? | - | Thợ rèn | Việt | - | - |
B
sửaThị | Tính | Danh | Tự | Tước/Thụy | Tên gọi | Sinh mất | Giới tính | Vai trò | Phục vụ | Chú thích | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bạch (白) Kiển (蹇)? |
Mị (羋)? | Khởi (起) | - | Vũ An quân (武安君) | Bạch Khởi (白起) | 332 TCN - 257 TCN | - | Tướng lĩnh | Tần | - | [2] |
Bàng (白) | Cơ (姬)? | Cung (恭) | - | - | Bàng Cung (龐恭) | ? - ? | - | Chính trị gia | Ngụy | - | [3] |
C
sửaThị | Tính | Danh | Tự | Tước/Thụy | Tên gọi | Sinh mất | Giới tính | Vai trò | Phục vụ | Chú thích | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao Dương (高陽) | - | Ứng (應) | - | - | Cao Dương Ứng (高陽應) | - | - | Biện sĩ | - | - | - |
Chuyên Tôn (顓孫) | Quy (妫) | Sư (師) | Tử Trương (子張) | Trọng Tử (仲子) | Chuyên Tôn Sư (顓孫師) | 503 TCN - 447 TCN | - | Học giả | Trần | - | - |
Chương (章) | Nhâm (任) | Kiểu (蟜) | - | - | Chương Kiểu (章蟜) | ? - TK 4 TCN | - | Tướng lĩnh | Tần | - | - |
Công Dã (公冶) | Cơ (姬) | Trường (長) | Tử Trường (子長) | Công Dã Tử (公冶子) | Công Dã Tràng (公冶長) | 519 TCN - 470 TCN | - | Học giả | Tề (Lỗ) |
- | - |
Công Tây (公西) | Cơ (姬) | Dư Như (輿如) Dư (与) |
Tử Thượng (子上) | Công Tây Tử (公西子) | Công Tây Dư Như (公西輿如) Công Tây Dư (公西与) |
TK 6 TCN - TK 5 TCN | - | Học giả | Lỗ | - | - |
Công Tây (公西) | Cơ (姬) | Điểm (蒧) Châm (箴) Giảm (减) |
Tử Thượng (子上) | Công Tây Tử (公西子) | Công Tây Điểm (公西蒧) Công Tây Châm (公西箴) |
TK 6 TCN - TK 5 TCN | - | Học giả | (Lỗ) | - | - |
Công Tích (公皙) | Lã (呂) | Ai (哀) Khắc (克) |
Quý Thứ (季次) | Công Tích Tử (公皙子) | Công Tích Ai (公皙哀) | TK 6 TCN - TK 5 TCN | - | Học giả | Tề | - | - |
Công Tôn (公孫) | - | Diễn (衍) | - | - | Công Tôn Diễn (公孫衍) | 360 TCN? - 300 TCN? | - | Tung hoành gia | Tần Ngụy |
- | - |
D
sửaThị | Tính | Danh | Tự | Tước/Thụy | Tên gọi | Sinh mất | Giới tính | Vai trò | Phục vụ | Chú thích | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dương (楊) | Cơ (姬) | Đoan Hòa (端和) | - | Dương Ông Tử (楊翁子) | Dương Đoan Hòa (楊端和) | ? - 215? | Nam | Tướng lĩnh | Tần | - | - |
Dương (阳) | Cơ (姬) | Hổ (虎) Hàng (货) |
- | - | Dương Hổ (阳虎) Dương Hàng (阳货) |
? - TK 5 TCN | Nam | Tướng lĩnh | Lỗ | - | - |
Dưỡng (养) | Doanh (嬴) | Do Cơ (由基) Do Cơ (繇基) |
Thúc (叔) | - | Dưỡng Do Cơ (养由基) | ? - ? | Nam | Xạ thủ | Dưỡng Sở |
- | - |
Đ
sửaThị | Tính | Danh | Tự | Tước/Thụy | Tên gọi | Sinh mất | Giới tính | Vai trò | Phục vụ | Chú thích | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đấu (鬬) | Mị (芈) | Cốc Ô Thố (㝅於菟) | Tử Văn (子文) | - | Đấu Cốc Ô Thố (鬬㝅於菟) | ? - 605 TCN | - | Chính trị gia | Sở | - | - |
Đấu (鬬) | Mị (芈) | Bàn (般) | Tử Dương (子扬) | - | Đấu Bàn (鬬般) | ? - trước 605 TCN | - | Chính trị gia | Sở | - | - |
Đấu (鬬) | Mị (芈) | Khắc Hoàng (克黄) Sinh (生) |
- | - | Đấu Khắc Hoàng (鬬克黄) | ? - ? TCN | - | Chính trị gia | Sở | - | - |
Đấu (鬬) | Mị (芈) | - | Tử Lương (子良) | - | Đấu Tử Lương (鬬子良) | ? - ? TCN | - | Chính trị gia | Sở | - | - |
Đấu (鬬) | Mị (芈) | - | Tử Việt (子越) | - | Đấu Tử Việt (鬬子越) | ? - ? TCN | - | Chính trị gia | Sở | - | - |
Đấu (鬬) | Mị (芈) | - | Bá Phần (伯棼) | - | Đấu Việt Tiêu (鬬越椒) | ? - 605 TCN | - | Chính trị gia | Sở | - | - |
G
sửaThị | Tính | Danh | Tự | Tước/Thụy | Tên gọi | Sinh mất | Giới tính | Vai trò | Phục vụ | Chú thích | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giới (介) | - | Thôi (推) | - | Giới Tử (介子) | Giới Tử Thôi (介子推) Giới Chi Thôi (介之推) |
? - 636 TCN | Nam | Ẩn sĩ | Tấn | - | [4][5] |
H
sửaThị | Tính | Danh | Tự | Tước/Thụy | Tên gọi | Sinh mất | Giới tính | Vai trò | Phục vụ | Chú thích | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hãn (罕) | - | Di (夷) | - | - | Hãn Di (罕夷) | ? - ? | Nam | Tướng lĩnh | Tấn | - | [6] |
Hấn (釁) | - | Phẫn Hoàng (蚡黃) | - | - | Hấn Phẫn Hoàng (釁蚡黃) | ? - ? | Nam | Chính trị gia | Sở Tấn |
- | [7] |
K
sửaThị | Tính | Danh | Tự | Tước/Thụy | Tên gọi | Sinh mất | Giới tính | Vai trò | Phục vụ | Chú thích | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khước (郤) | Cơ (姬) | Khắc (克) | - | Khước Hiến tử (郤献子) | Khước Khắc (郤克) | ? - 587 TCN | Nam | Tướng lĩnh | Tấn | - | [8] |
L
sửaThị | Tính | Danh | Tự | Tước/Thụy | Tên gọi | Sinh mất | Giới tính | Vai trò | Phục vụ | Chú thích | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lã (呂) Tề (齊) |
Cơ (姜) | Tiểu Bạch (小白) | - | Hoàn công (桓公) | Tề Hoàn công (齊桓公) | TK VII TCN - 643 TCN | Nam | Quân chủ | Khương Tề | - | [9] |
M
sửaThị | Tính | Danh | Tự | Tước/Thụy | Tên gọi | Sinh mất | Giới tính | Vai trò | Phục vụ | Chú thích | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mai (梅) | - | Quyên (鋗) | - | Đài hầu (桓公) | Mai Quyên (梅鋗) | TK III TCN - 196 TCN | Nam | Tướng lĩnh | Hành Sơn | - | [10] |
N
sửaThị | Tính | Danh | Tự | Tước/Thụy | Tên gọi | Sinh mất | Giới tính | Vai trò | Phục vụ | Chú thích | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Cung (南宮) | Cơ (姬) | Quát (適) Thao (韜) |
Tử Dung (子容) | Nam Cung Tử (南宮子) | Nam Cung Quát (南宮适) Nam Dung (南容) |
TK VI TCN - TK V TCN | Nam | Học giả | Lỗ | - | - |
Ngô Khâu (吾丘) | - | Minh (鳩) | - | - | Ngô Khâu Minh (吾丘鳩) | TK IV TCN - 296 TCN | Nam | Tướng lĩnh | Trung Sơn | - | [11] |
Q
sửaThị | Tính | Danh | Tự | Tước/Thụy | Tên gọi | Sinh mất | Giới tính | Vai trò | Phục vụ | Chú thích | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quản (管) | Cơ (姬) | Khải Phương (啟方) | - | Quản Hoàn tử (管桓子) | Quản Khải Phương (管啟方) | ? - ? | Nam | Chính trị gia | Tề | - | [12] |
Quản (管) | Cơ (姬) | Kỳ Di (其夷) | - | Quản Điệu tử (管悼子) | Quản Kỳ Di (管其夷) | ? - ? | Nam | Chính trị gia | Tề | - | [13] |
Quản (管) | Cơ (姬) | Lư (盧) | - | Quản Trang tử (管莊子) | Quản Lư (管盧) | ? - ? | Nam | Chính trị gia | Tề | - | [14] |
Quản (管) | Cơ (姬) | Minh (鳴) | - | Quản Vũ tử (管武子) | Quản Minh (管鳴) | ? - ? | Nam | Chính trị gia | Tề | - | [15] |
Quản (管) | Cơ (姬) | Nại Thiệp (耐涉) | - | Quản Cảnh tử (管景子) | Quản Nại Thiệp (管耐涉) | ? - ? | Nam | Chính trị gia | Tề | - | [16] |
Quản (管) | Cơ (姬) | Nhụ (孺) | - | Quản Thành tử (管成子) | Quản Nhụ (管孺) | ? - ? | Nam | Chính trị gia | Tề | - | [17] |
Quản (管) | Cơ (姬) | Di Ngô (夷吾) | Trọng (仲) | Quản Kính Trọng (管敬仲) Quản Tử (管子) |
Quản Trọng (管仲) | 725 TCN - 645 TCN | Nam | Chính trị gia | Tề | - | [18][19] |
Quản (管) Âm (陰) |
Cơ (姬) | Tu (修) | - | - | Quản Tu (管修) | ? - 479 TCN | Nam | Chính trị gia | Tề Sở |
- | [20][2] |
Quản (管) | Cơ (姬) | Vi (微) | - | - | Quản Vi (管微) | ? - ? | Nam | Chính trị gia | Tề | - | [21] |
Quản (管) | Cơ (姬) | Vũ (武) | - | Quản Tương tử (管襄子) | Quản Vũ (管武) | ? - ? | Nam | Chính trị gia | Tề | - | [22] |
Quốc (國) Đông Lý (東里) |
Cơ (姬) | Kiều (侨) | Tử Sản (子产) Tử Mỹ (子美) |
Công Tôn Thành tử (公孙成子) Quốc Tử (国子) |
Trịnh Kiều (郑乔) Công Tôn Kiều (公孙侨) Đông Lý Tử Sản (東里子產) Quốc Kiều (国侨) |
? - 522 TCN | Nam | Chính trị gia | Trịnh | - | [23][24] |
Quốc (國) | Cơ (姬) | Sâm (參) | Tử Tư (子美) | Quốc Hoàn tử (國桓子) | Hoàn Tử Tư (桓子思) | TK VI TCN - TK V TCN | Nam | Chính trị gia | Trịnh | - | [25] |
Quốc (國) | Khương (姬) | Hạ (夏) | - | Quốc Huệ tử (國惠子) | Quốc Hạ (國夏) | TK VI TCN - TK V TCN | Nam | Chính trị gia | Tề | - | [26][27] |
Quốc (國) | Khương (姬) | Nhược (弱) | - | Quốc Cảnh tử (國景子) | Quốc Nhược (國弱) | TK VI TCN - TK VI TCN | Nam | Chính trị gia | Tề | - | [28][29] |
Quốc (國) | Khương (姬) | Quán (觀) | - | Quốc Điệu tử (國悼子) | Quốc Quán (國觀) | TK V TCN - TK V TCN | Nam | Tướng lĩnh | Tề | - | [30] |
Quốc (國) | Khương (姬) | Quy Phụ (歸父) | - | Quốc Trang tử (國莊子) | Quốc Quy Phụ (國歸父) | TK VII TCN - TK VII TCN | Nam | Chính trị gia | Tề | - | [31] |
Quốc (國) | Khương (姬) | Tá (佐) Tân Mị Nhân (賓媚人) |
- | Quốc Vũ tử (國武子) | Quốc Tá (國佐) | TK VII TCN - 573 TCN | Nam | Tướng lĩnh | Tề | - | [32] |
Quốc (國) | Khương (姬) | Thắng (勝) | - | - | Quốc Thắng (國勝) | TK VI TCN - 573 TCN | Nam | Chính trị gia | Tề | - | [33] |
Quốc (國) | Khương (姬) | Thư (書) | - | - | Quốc Thư (國書) | TK VI TCN - TK V TCN | Nam | Chính trị gia | Tề | - | [34] |
Quốc (國) | Khương (姬) | - | - | Quốc Ý Trọng (國懿仲) | Quốc Ý Trọng (國懿仲) | TK VII TCN - TK VII TCN | Nam | Chính trị gia | Tề | - | [35] |
T
sửaThị | Tính | Danh | Tự | Tước/Thụy | Tên gọi | Sinh mất | Giới tính | Vai trò | Phục vụ | Chú thích | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tang Tôn (臧孫) | Cơ (姬) | Khu (彄) | - | Tang Hi bá (臧僖伯) | Công tử Khu (公子彄) | TK VIII TCN - 718 TCN | - | Chính trị gia | Lỗ | - | [36] |
Trịnh (鄭) | Cơ (姬) | Hữu (友) Đa Phụ (多父) |
- | Hoàn công (桓公) | Trịnh Hoàn công (鄭武公) | 806 TCN - 771 TCN | - | Quân chủ | Trịnh | - | [37] |
Trịnh (鄭) | Cơ (姬) | Quật Đột (掘突) | - | Vũ công (武公) | Trịnh Vũ công (鄭武公) | 780 TCN - 744 TCN | - | Quân chủ | Trịnh | - | [38] |
V
sửaThị | Tính | Danh | Tự | Tước/Thụy | Tên gọi | Sinh mất | Giới tính | Vai trò | Phục vụ | Chú thích | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vĩ (蔿) | Mị (芈) | Giả (賈) | Bá Doanh (伯嬴) | - | Vĩ Giả (蔿賈) | ? - 605 TCN | - | Chính trị gia | Sở | - | [39] |
Nguồn
sửa- ^ Chiến quốc sách, Quyển 1: Đông Chu sách
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 2: Tây Chu sách
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 3: Tần sách 1
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 4: Tần sách 2
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 5: Tần sách 3
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 6: Tần sách 4
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 7: Tần sách 5
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 8: Tề sách 1
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 9: Tề sách 2
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 10: Tề sách 3
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 11: Tề sách 4
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 12: Tề sách 5
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 13: Tề sách 6
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 14: Sở sách 1
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 15: Sở sách 2
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 16: Sở sách 3
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 17: Sở sách 4
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 18: Triệu sách 1
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 19: Triệu sách 2
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 20: Triệu sách 3
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 21: Triệu sách 4
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 22: Ngụy sách 1
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 23: Ngụy sách 2
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 24: Ngụy sách 3
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 25: Ngụy sách 4
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 26: Hàn sách 1
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 27: Hàn sách 2
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 28: Hàn sách 3
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 29: Yên sách 1
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 30: Yên sách 2
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 31: Yên sách 3
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 32: Tống Vệ sách
- ^ Chiến quốc sách, Quyển 33: Trung Sơn sách
- Khuyết danh, Trúc thư kỷ niên:
- ^ Trúc thư kỷ niên, Ngũ đế kỷ
- ^ Trúc thư kỷ niên, Hạ kỷ
- ^ Trúc thư kỷ niên, Ân kỷ
- ^ Trúc thư kỷ niên, Chu kỷ
- ^ Trúc thư kỷ niên, Tấn kỷ
- ^ Trúc thư kỷ niên, Ngụy kỷ
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 1: Mạnh xuân kỷ
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 2: Trọng xuân kỷ
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 3: Quý xuân kỷ
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 4: Mạnh hạ kỷ
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 5: Trọng hạ kỷ
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 6: Quý hạ kỷ
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 7: Mạnh thu kỷ
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 8: Trọng thu kỷ
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 9: Quý thu kỷ
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 10: Mạnh đông kỷ
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 11: Trọng đông kỷ
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 12: Quý đông kỷ
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 13: Hữu thủy lãm
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 14: Hiếu hành lãm
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 15: Thận đại lãm
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 16: Tiên thức lãm
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 17: Thẩm phân lãm
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 18: Thẩm ứng lãm
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 19: Ly tục lãm
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 20: Thị quân lãm
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 21: Khai xuân luận
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 22: Thận hành luận
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 23: Quý trực luận
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 24: Bất cẩu luận
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 25: Tự thuận luận
- ^ Lã thị xuân thu, Quyển 26: Sĩ dung luận
- ^ Tả truyện, Ẩn công
- ^ Tả truyện, Hoàn công
- ^ Tả truyện, Trang công
- ^ Tả truyện, Mẫn công
- ^ Tả truyện, Hi công
- ^ Tả truyện, Văn công
- ^ Tả truyện, Tuyên công
- ^ Tả truyện, Thành công
- ^ Tả truyện, Tương công
- ^ Tả truyện, Chiêu công
- ^ Tả truyện, Định công
- ^ Tả truyện, Ai công
- ^ Công Dương truyện, Ẩn công
- ^ Công Dương truyện, Hoàn công
- ^ Công Dương truyện, Trang công
- ^ Công Dương truyện, Mẫn công
- ^ Công Dương truyện, Hi công
- ^ Công Dương truyện, Văn công
- ^ Công Dương truyện, Tuyên công
- ^ Công Dương truyện, Thành công
- ^ Công Dương truyện, Tương công
- ^ Công Dương truyện, Chiêu công
- ^ Công Dương truyện, Định công
- ^ Công Dương truyện, Ai công
- ^ Cốc Lương truyện, Ẩn công
- ^ Cốc Lương truyện, Hoàn công
- ^ Cốc Lương truyện, Trang công
- ^ Cốc Lương truyện, Mẫn công
- ^ Cốc Lương truyện, Hi công
- ^ Cốc Lương truyện, Văn công
- ^ Cốc Lương truyện, Tuyên công
- ^ Cốc Lương truyện, Thành công
- ^ Cốc Lương truyện, Tương công
- ^ Cốc Lương truyện, Chiêu công
- ^ Cốc Lương truyện, Định công
- ^ Cốc Lương truyện, Ai công
- Khuyết danh, Thế bản:
- ^ Tư trị thông giám, Chu kỷ, Quyển 1
- ^ Tư trị thông giám, Chu kỷ, Quyển 2
- ^ Tư trị thông giám, Chu kỷ, Quyển 3
- ^ Tư trị thông giám, Chu kỷ, Quyển 4
- ^ Tư trị thông giám, Chu kỷ, Quyển 5
- ^ Tư trị thông giám, Tần kỷ, Quyển 1
- ^ Tư trị thông giám, Tần kỷ, Quyển 2
- ^ Tư trị thông giám, Tần kỷ, Quyển 3
- ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 1
- ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 2
- ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 3
- ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 4
- ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 5
- ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 6
- ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 7
- ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 8
- ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 9
- ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 10
- ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 11
- ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 12
- ^ Tân tự, Quyển 1: Tạp sự (1)
- ^ Tân tự, Quyển 2: Tạp sự (2)
- ^ Tân tự, Quyển 3: Tạp sự (3)
- ^ Tân tự, Quyển 4: Tạp sự (4)
- ^ Tân tự, Quyển 5: Tạp sự (5)
- ^ Tân tự, Quyển 6: Thứ xa
- ^ Tân tự, Quyển 7: Tiết sĩ
- ^ Tân tự, Quyển 8: Nghĩa dũng
- ^ Tân tự, Quyển 9: Thiện mưu (thượng)
- ^ Tân tự, Quyển 10: Thiện mưu (hạ)
- ^ Quốc ngữ, Chu ngữ (thượng)
- ^ Quốc ngữ, Chu ngữ (trung)
- ^ Quốc ngữ, Chu ngữ (hạ)
- ^ Quốc ngữ, Lỗ ngữ (thượng)
- ^ Quốc ngữ, Lỗ ngữ (hạ)
- ^ Quốc ngữ, Tề ngữ
- ^ Quốc ngữ, Tấn ngữ 1
- ^ Quốc ngữ, Tấn ngữ 2
- ^ Quốc ngữ, Tấn ngữ 3
- ^ Quốc ngữ, Tấn ngữ 4
- ^ Quốc ngữ, Tấn ngữ 5
- ^ Quốc ngữ, Tấn ngữ 6
- ^ Quốc ngữ, Tấn ngữ 7
- ^ Quốc ngữ, Tấn ngữ 8
- ^ Quốc ngữ, Tấn ngữ 9
- ^ Quốc ngữ, Trịnh ngữ
- ^ Quốc ngữ, Sở ngữ (thượng)
- ^ Quốc ngữ, Sở ngữ (hạ)
- ^ Quốc ngữ, Ngô ngữ
- ^ Quốc ngữ, Việt ngữ (thượng)
- ^ Quốc ngữ, Việt ngữ (hạ)
- ^ Thuyết uyển, Quyển 1: Quân đạo
- ^ Thuyết uyển, Quyển 2: Thần thuật
- ^ Thuyết uyển, Quyển 3: Kiến bản
- ^ Thuyết uyển, Quyển 4: Lập tiết
- ^ Thuyết uyển, Quyển 5: Quý đức
- ^ Thuyết uyển, Quyển 6: Phục ân
- ^ Thuyết uyển, Quyển 7: Chính lý
- ^ Thuyết uyển, Quyển 8: Tôn hiền
- ^ Thuyết uyển, Quyển 9: Chính gián
- ^ Thuyết uyển, Quyển 10: Kính thận
- ^ Thuyết uyển, Quyển 11: Thiện thuyết
- ^ Thuyết uyển, Quyển 12: Phụng sứ
- ^ Thuyết uyển, Quyển 13: Quyền mưu
- ^ Thuyết uyển, Quyển 14: Chí công
- ^ Thuyết uyển, Quyển 15: Chỉ vũ
- ^ Thuyết uyển, Quyển 16: Đàm tùng
- ^ Thuyết uyển, Quyển 17: Tạp ngôn
- ^ Thuyết uyển, Quyển 18: Biện vật
- ^ Thuyết uyển, Quyển 19: Tu văn
- ^ Thuyết uyển, Quyển 20: Phản chất
- ^ Liệt nữ truyện, Quyển 1: Mẫu nghi truyện
- ^ Liệt nữ truyện, Quyển 2: Hiền minh truyện
- ^ Liệt nữ truyện, Quyển 3: Nhân trí truyện
- ^ Liệt nữ truyện, Quyển 4: Trinh thuận truyện
- ^ Liệt nữ truyện, Quyển 5: Tiết nghĩa truyện
- ^ Liệt nữ truyện, Quyển 6: Biện thông truyện
- ^ Liệt nữ truyện, Quyển 7: Nghiệt bế truyện
- ^ Sử ký, Quyển 0: Tam Hoàng bản kỷ
- ^ Sử ký, Quyển 1: Ngũ Đế bản kỷ
- ^ Sử ký, Quyển 2: Hạ bản kỷ
- ^ Sử ký, Quyển 3: Ân bản kỷ
- ^ Sử ký, Quyển 4: Chu bản kỷ
- ^ Sử ký, Quyển 5: Tần bản kỷ
- ^ Sử ký, Quyển 6: Tần Thủy Hoàng bản kỷ
- ^ Sử ký, Quyển 7: Hạng Vũ bản kỷ
- ^ Sử ký, Quyển 8: Cao Tổ bản kỷ
- ^ Sử ký, Quyển 9: Lã hậu bản kỷ
- ^ Sử ký, Quyển 10: Hiếu Văn bản kỷ
- ^ Sử ký, Quyển 11: Hiếu Cảnh bản kỷ
- ^ Sử ký, Quyển 12: Hiếu Vũ bản kỷ
- ^ Sử ký, Quyển 13: Tam Đại niên biểu
- ^ Sử ký, Quyển 14: Thập nhị chư hầu niên biểu
- ^ Sử ký, Quyển 15: Lục quốc niên biểu
- ^ Sử ký, Quyển 16: Tần Sở chi tế nguyệt biểu
- ^ Sử ký, Quyển 17: Hán hưng dĩ lai chư hầu vương niên biểu
- ^ Sử ký, Quyển 18: Cao Tổ công thần hầu giả niên biểu
- ^ Sử ký, Quyển 19: Huệ Cảnh nhàn hầu giả niên biểu
- ^ Sử ký, Quyển 20: Kiến nguyên dĩ lai hầu giả niên biểu
- ^ Sử ký, Quyển 21: Kiến nguyên dĩ lai vương tử hầu giả niên biểu
- ^ Sử ký, Quyển 22: Hán hưng dĩ lai tướng tướng danh thần niên biểu
- ^ Sử ký, Quyển 23: Lễ thư
- ^ Sử ký, Quyển 24: Nhạc thư
- ^ Sử ký, Quyển 25: Luật thư
- ^ Sử ký, Quyển 26: Lịch thư
- ^ Sử ký, Quyển 27: Thiên quan thư
- ^ Sử ký, Quyển 28: Phong thiện thư
- ^ Sử ký, Quyển 29: Hà cừ thư
- ^ Sử ký, Quyển 30: Bình chuẩn thư
- ^ Sử ký, Quyển 31: Ngô thái bá thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 32: Tề Thái công thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 33: Lỗ Chu công thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 34: Yên Thiệu công thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 35: Quản Thái thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 36: Trần Kỷ thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 37: Vệ Khang thúc thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 38: Tống Vi Tử thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 39: Tấn thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 40: Sở thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 41: Việt vương Câu Tiễn thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 42: Trịnh thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 43: Triệu thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 44: Ngụy thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 45: Hàn thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 46: Điền Kính Trọng Hoàn thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 47: Khổng Tử thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 48: Trần Thiệp thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 49: Ngoại thích thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 50: Sở Nguyên vương thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 51: Kinh Yên thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 52: Tề Điệu Huệ vương thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 53: Tiêu tướng quốc thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 54: Tào tướng quốc thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 55: Lưu hầu thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 56: Trần thừa tướng thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 57: Thao hầu Chu Bột thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 58: Lương Hiếu vương thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 59: Ngũ tông thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 60: Tam vương thế gia
- ^ Sử ký, Quyển 61: Bá Di liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 62: Quản, Yến liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 63: Lão Tử, Hàn Phi liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 64: Tư Mã Nhương Tư liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 65: Tôn Tử, Ngô Khởi liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 66: Ngũ Tử Tư liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 67: Trọng Ni đệ tử liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 68: Thương quân liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 69: Tô Tần liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 70: Trương Nghi liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 71: Sư Lý Tử, Cam Mậu liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 72: Nhương hầu liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 73: Bạch Khởi, Vương Tiễn liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 74: Mạnh Tử, Tuân khanh liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 75: Mạnh Thường quân liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 76: Bình Nguyên quân, Ngu khanh liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 77: Ngụy công tử liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 78: Xuân Thân quân liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 79: Phạm Thư, Thái Trạch liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 80: Nhạc Nghị liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 81: Liêm Pha, Lận Tương Như liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 82: Điền Đan liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 83: Lỗ Trọng Liên, Trâu Dương liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 84: Khuất Nguyên, Giả sinh liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 85: Lã Bất Vi liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 86: Thích khách liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 87: Lý Tư liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 88: Mông Điềm liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 89: Trương Nhĩ, Trần Dư liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 90: Ngụy Báo, Bành Việt liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 91: Kình Bố liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 92: Hoài Âm hầu liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 93: Hàn Tín, Lư Quán liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 94: Điền Đam liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 95: Phàn, Lịch, Đằng, Quán liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 96: Trương thừa tướng liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 97: Lịch sinh, Lục Giả liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 98: Phó, Cận, Khoái Thành liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 99: Lưu Kính, Thúc Tôn Thông liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 100: Quý Bố, Loan Bố liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 101: Viên Áng, Tiều Thác liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 102: Trương Thích Chi, Phùng Đường liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 103: Vạn thạch, Trương thúc liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 104: Điền thúc liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 105: Biển Thước, Thương công liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 106: Ngô vương Tị liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 107: Ngụy Kỳ, Vũ An liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 108: Hàn Trường Nhụ liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 109: Lý tướng quân liệt truyện
- ^ Sử ký, Quyển 110: Hung Nô liệt truyện
- ^ Hán thư, Quyển 1 (thượng): Cao Đế kỷ
- ^ Hán thư, Quyển 1 (hạ): Cao Đế kỷ
- ^ Hán thư, Quyển 2: Huệ Đế kỷ
- ^ Hán thư, Quyển 3: Cao hậu kỷ
- ^ Hán thư, Quyển 4: Văn Đế kỷ
- ^ Hán thư, Quyển 5: Cảnh Đế kỷ
- ^ Hán thư, Quyển 6: Vũ Đế kỷ
- ^ Hán thư, Quyển 13: Dị tính chư hầu vương biểu
- ^ Hán thư, Quyển 14: Chư hầu vương biểu
- ^ Hán thư, Quyển 15: Vương tử hầu biểu (thượng) (hạ)
- ^ Hán thư, Quyển 16: Cao, Huệ, Cao hậu, Văn công thần biểu
- ^ Hán thư, Quyển 17: Cảnh, Vũ, Chiêu, Tuyên, Nguyên, Thành công thần biểu
- ^ Hán thư, Quyển 18: Ngoại thích ân trạch hầu biểu
- ^ Hán thư, Quyển 19: Bách quan công khanh biểu (thượng) (hạ)
- ^ Hán thư, Quyển 20: Cổ kim nhân biểu
- ^ Hán thư, Quyển 31: Trần Thắng, Hạng Tịch truyện
- ^ Hán thư, Quyển 32: Trương Nhĩ, Trần Dư truyện
- ^ Hán thư, Quyển 33: Ngụy Báo, Điền Đam, Hàn vương Tín truyện
- ^ Hán thư, Quyển 34: Hàn, Bành, Anh, Lư, Ngô truyện
- ^ Hán thư, Quyển 35: Kinh, Yên, Ngô truyện
- ^ Hán thư, Quyển 36: Sở Nguyên Vương truyện
- ^ Hán thư, Quyển 37: Quý Bố, Loan Bố, Điền Thúc truyện
- ^ Hán thư, Quyển 38: Cao ngũ vương truyện
- ^ Hán thư, Quyển 39: Tiêu Hà, Tào Tham truyện
- ^ Hán thư, Quyển 40: Trương, Trần, Vương, Chu truyện
- ^ Hán thư, Quyển 41: Phàn, Lịch, Đằng, Quán, Phó, Cận, Chu truyện
- ^ Hán thư, Quyển 42: Trương, Chu, Triệu, Nhâm, Thân Đồ truyện
- ^ Hán thư, Quyển 43: Lịch, Lục, Chu, Lưu, Thúc Tôn truyện
- ^ Hán thư, Quyển 44: Hoài Nam, Hành Sơn, Tế Bắc vương truyện
- ^ Hán thư, Quyển 45: Khoái, Ngũ, Giang, Tức Phu truyện
- ^ Hán thư, Quyển 46: Vạn Thạch, Vệ, Trực, Chu, Trương truyện
- ^ Hán thư, Quyển 47: Văn tam vương truyện
- ^ Hán thư, Quyển 48: Giả Nghị truyện
- ^ Hán thư, Quyển 49: Viên Áng, Tiều Thác truyện
- ^ Hán thư, Quyển 50: Phùng, Cấp, Trịnh truyện
- ^ Trần Khản Lý, Hoạn lịch của Hỉ trong Biên niên ký khắc trên thẻ tre Thụy Hổ địa, Học san Quốc học (国学学刊), 2015.
- ^ Hậu Hán thư, Quyển 32, Phàn Hoành, Âm Thức liệt truyện.