Thành viên:Turtle-bienhoa/nháp
Danh sách giám mục
sửa- Chú giải
Giám mục đã từ trần
*Ghi chú: Danh sách được xếp theo thứ tự thời gian được tấn phong, các tước vị hồng y cũng được ghi chú trong danh sách này. Các giám mục được bổ nhiệm nhưng chưa được tấn phong sẽ được in nghiêng.
STT | Ảnh | Tên đầy đủ | Huy hiệu | Ngày sinh | Ngày mất | Ngày được thụ phong | Ngày được tấn phong | Khẩu hiệu giám mục | Chức nhiệm cao nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Gioan Baotixita Nguyễn Bá Tòng | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 07/08/1868 | 11/07/1949 | 19/09/1896 | 11/06/1933 | Hãy châm rễ sâu trong dân ta chọn | Phát Diệm | |
2 | Đa Minh Maria Hồ Ngọc Cẩn | 03/12/1876 | 27/11/1948 | 20/12/1902 | 29/06/1935 | Hết tình nhẫn nhục và tận tâm giáo huấn | Bùi Chu | ||
3 | Phêrô Martinô Ngô Đình Thục | 06/10/1897 | 13/12/1984 | 20/12/1925 | 04/05/1938 | Chiến sĩ Chúa Kitô | Vĩnh Long Huế | ||
4 | Gioan Maria Phan Ðình Phùng | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 24/12/1891 | 28/05/1944 | 05/04/1924 | 03/12/1940 | Lạy Chúa, con yêu mến Chúa | Phát Diệm | |
5 | Tađêô Lê Hữu Từ | 28/10/1897 | 24/04/1967 | 23/12/1928 | 28/10/1945 | Tiếng kêu trong hoang địa | Phát Diệm Bùi Chu | ||
6 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Phêrô Maria Phạm Ngọc Chi | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 14/05/1909 | 21/01/1988 | 23/12/1933 | 04/08/1950 | Vâng lời Thầy con thả lưới | Bùi Chu Quy Nhơn Đà Nẵng |
7 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Giuse Maria Trịnh Như Khuê | 11/12/1898 | 27/11/1978 | 01/04/1933 | 15/08/1950 | Hãy theo Thầy | Hà Nội | |
8 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Đa Minh Hoàng Văn Đoàn | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 05/11/1912 | 20/05/1974 | 24/12/1939 | 12/03/1950 | Tôi sẽ rao truyền danh Chúa cho các anh em tôi | Bắc Ninh Quy Nhơn |
9 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Gioan Baotixita Trần Hữu Ðức | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 22/06/1891 | 05/01/1971 | 02/04/1927 | 16/09/1951 | Hãy dọn đường Chúa | Vinh |
10 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Giuse Trương Cao Đại | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 05/06/1913 | 29/06/1969 | 18/05/1940 | 19/03/1953 | Xin Thánh hoá chúng trong sự thật | Hải Phòng |
11 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Simon Hòa Nguyễn Văn Hiền | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 23/03/1906 | 05/09/1973 | 21/12/1935 | 30/11/1955 | Rao giảng chúa Giêsu chịu đóng đinh | Sài Gòn Đà Lạt |
12 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Phaolô Nguyễn Văn Bình | 01/09/1910 | 01/07/1995 | 27/03/1937 | 30/11/1955 | Hãy đi rao giảng | Cần Thơ Sài Gòn | |
13 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Phêrô Maria Khuất Văn Tạo | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 01/01/1900 | 18/08/1977 | 10/06/1933 | 07/02/1956 | Chiến thắng trong bác ái | Hải Phòng Bắc Ninh |
14 | Phaolô Bùi Chu Tạo | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 21/01/1909 | 05/05/2001 | 13/03/1937 | 26/04/1959 | Yêu thương không giả dối | Phát Diệm | |
15 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Đa Minh Đinh Đức Trụ | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 15/10/1909 | 07/06/1982 | 23/05/1938 | 25/03/1960 | Lính tốt của Chúa Kitô | Thái Bình |
16 | Phêrô Maria Nguyễn Huy Quang | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 02/12/1910 | 13/11/1985 | 30/11/1940 | 23/04/1960 | Ðức tin và bình an | Hưng Hóa | |
17 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Giuse Maria Phạm Năng Tĩnh | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 31/07/1917 | 11/02/1974 | 04/08/1945 | 10/11/1960 | Ðến với Chúa Giêsu nhờ Mẹ Maria | Bùi Chu |
18 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Antôn Nguyễn Văn Thiện | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 13/03/1906 | 13/05/2012 | 20/02/1932 | 22/01/1961 | Thực hành và chân lý | Vĩnh Long |
19 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Micae Nguyễn Khắc Ngữ | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 02/02/1909 | 10/06/2009 | 29/06/1934 | 22/01/1961 | Chúa trong anh chị em | Long Xuyên |
20 | Giuse Trần Văn Thiện | 01/10/1908 | 04/02/1989 | 21/09/1935 | 22/01/1961 | Phần rỗi trong Thánh Giá | Mỹ Tho | ||
21 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Philipphê Nguyễn Kim Điền | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 13/03/1921 | 08/06/1988 | 21/07/1947 | 22/01/1961 | Nên mọi sự cho mọi người | Cần Thơ Huế |
22 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Phaolô Nguyễn Đình Nhiên | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 10/10/1891 | 24/03/1969 | 02/04/1927 | 15/05/1963 | Lẽ sống của tôi là Ðức Kitô | Vinh |
23 | Giuse Maria Trịnh Văn Căn | 19/03/1921 | 18/05/1990 | 03/12/1949 | 02/06/1963 | Thương yêu, vui mừng, bình an | Hà Nội | ||
24 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Phaolô Giuse Phạm Đình Tụng | 20/05/1919 | 22/02/2009 | 06/06/1949 | 15/08/1963 | Tôi tin vào tình yêu Thiên Chúa | Bắc Ninh Hà Nội | |
25 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Giuse Lê Quý Thanh | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 19/03/1900 | 07/05/1974 | 17/03/1934 | 13/02/1964 | Chúc tụng Chúa | Phát Diệm |
26 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Giacôbê Nguyễn Ngọc Quang | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 23/09/1909 | 20/06/1990 | 21/09/1935 | 05/05/1965 | Hãy nâng tâm hồn lên | Cần Thơ |
27 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Giuse Phạm Văn Thiên | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 02/05/1907 | 12/02/1997 | 17/03/1934 | 06/01/1966 | Ơn Chúa ở cùng tôi | Phú Cường |
28 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Phanxicô Xaviê Trần Thanh Khâm | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 10/03/1902 | 02/10/1976 | 05/04/1930 | 06/01/1966 | Bác ái và độ lượng | Sài Gòn |
29 | Giuse Lê Văn Ấn | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 10/09/1916 | 17/06/1974 | 19/03/1944 | 09/01/1966 | Hãy giết mà ăn | Xuân Lộc | |
30 | Phanxicô Xaviê Nguyễn Văn Thuận | 17/04/1928 | 16/09/2002 | 11/06/1953 | 24/06/1967 | Vui mừng và hi vọng | Nha Trang Sài Gòn | ||
31 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Phêrô Nguyễn Huy Mai | 03/07/1913 | 04/08/1990 | 29/06/1941 | 15/08/1967 | Ngài phải lớn lên | Ban Mê Thuột | |
32 | Giacôbê Nguyễn Văn Mầu | 21/01/1914 | 31/01/2013 | 21/09/1940 | 12/09/1968 | Yêu thương và lao khổ | Vĩnh Long | ||
33 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Phêrô Maria Nguyễn Năng | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 1910 | 06/07/1978 | 23/12/1941 | 12/03/1971 | Vâng lời Thầy con thả lưới | Vinh |
34 | Đa Minh Nguyễn Văn Lãng | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 14/11/1921 | 22/02/1988 | 21/05/1951 | 11/08/1974 | Trong Ngài, con hằng hi vọng | Xuân Lộc | |
35 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Nicôla Huỳnh Văn Nghi | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 01/05/1927 | 06/05/2015 | 20/12/1959 | 11/08/1974 | Thiên Chúa là tình yêu | Sài Gòn Phan Thiết |
36 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Phaolô Huỳnh Đông Các | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 03/05/1923 | 03/06/2000 | 17/05/1955 | 11/08/1974 | Hoà bình Chúa Kitô trong vương quốc Ngài | Quy Nhơn |
37 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Bartôlômêô Nguyễn Sơn Lâm | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 13/08/1929 | 08/06/2003 | 29/06/1957 | 17/03/1975 | Chân lý trong bác ái | Đà Lạt Thanh Hoá |
38 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Alexis Phạm Văn Lộc | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 17/03/1919 | 17/11/2011 | 21/08/1951 | 27/03/1975 | Tôi tớ mọi người | Kon Tum |
39 | Phaolô Nguyễn Văn Hòa | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 20/07/1931 | 14/02/2017 | 20/12/1959 | 05/04/1975 | Trong tinh thần và chân lý | Phan Thiết Nha Trang Ban Mê Thuột | |
40 | Gioan Baotixita Bùi Tuần | 21/01/1927 | 02/07/1955 | 30/04/1975 | Giới luật mới | Long Xuyên | |||
41 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Đa Minh Đinh Huy Quảng | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 15/03/1921 | 28/01/1992 | 24/12/1945 | 07/05/1975 | Đức mến tha thứ tất cả, tin tưởng tất cả, hy vọng tất cả, chịu đựng tất cả | Bắc Ninh |
42 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Phanxicô Xaviê Nguyễn Quang Sách | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 25/05/1925 | 07/07/2013 | 09/08/1956 | 06/06/1975 | Ðể phục vụ | Đà Nẵng |
43 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Emmanuel Lê Phong Thuận | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 02/12/1930 | 17/10/2010 | 31/05/1960 | 06/06/1975 | Chính nhờ Ngài, với Ngài, và trong Ngài | Cần Thơ |
44 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Anrê Nguyễn Văn Nam | 24/02/1922 | 16/03/2006 | 29/03/1952 | 10/06/1975 | Vui mừng trong Thánh giá | Mỹ Tho | |
45 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Phêrô Phạm Tần | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 04/01/1913 | 01/02/1990 | 07/06/1941 | 22/06/1975 | Khi con trở lại, hãy làm vững tin anh em con | Thanh Hoá |
46 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Đa Minh Lê Hữu Cung | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 12/03/1898 | 12/03/1987 | 14/06/1930 | 29/06/1975 | Mẹ Maria, hi vọng của chúng ta | Bùi Chu |
47 | Phaolô Maria Nguyễn Minh Nhật | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 12/09/1926 | 17/01/2007 | 07/06/1952 | 16/07/1975 | Phục vụ Chúa trong hân hoan | Xuân Lộc | |
48 | Raphael Nguyễn Văn Diệp | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 20/10/1926 | 20/12/2007 | 07/12/1954 | 15/08/1975 | Hãy tỉnh thức và cầu nguyện | Vĩnh Long | |
49 | Stêphanô Nguyễn Như Thể | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 01/12/1935 | 06/01/1962 | 07/09/1975 | Cho muôn dân được sống | Huế | ||
50 | Giacôbê Huỳnh Văn Của | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 01/11/1915 | 09/01/1995 | 20/09/1941 | 22/02/1976 | Vua trên các vua, Chúa trên các chúa | Phú Cường | |
51 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Giuse Phan Văn Hoa | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 18/07/1922 | 06/10/1987 | 17/07/1955 | 30/03/1976 | Hiền lành và khiêm nhường trong lòng | Quy Nhơn |
52 | Giuse Phan Thế Hinh | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 27/10/1928 | 22/01/1989 | 26/05/1951 | 14/11/1976 | Xin vâng ý Cha | Hưng Hoá | |
53 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Giuse Nguyễn Thiện Khuyến | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 01/01/1900 | 12/12/1981 | 05/04/1930 | 24/04/1977 | Xin vâng | Phát Diệm |
54 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Louis Phạm Văn Nẫm | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 17/09/1919 | 30/06/2001 | 19/09/1948 | 02/02/1978 | Yêu thương không giả dối | Thành phố Hồ Chí Minh |
55 | Giuse Maria Nguyễn Tùng Cương | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 04/10/1919 | 10/03/1999 | 03/12/1949 | 18/02/1979 | Hãy ra khơi | Hải Phòng | |
56 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Vinh Sơn Phạm Văn Dụ | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 14/10/1922 | 02/09/1998 | 08/09/1948 | 01/03/1979 | Theo Chúa trong mọi trường hợp | Lạng Sơn và Cao Bằng |
57 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Phêrô Gioan Trần Xuân Hạp | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 06/10/1920 | 06/07/2005 | 01/02/1959 | 04/03/1979 | Xin cho con say mê Thánh Giá | Vinh |
58 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Giuse Maria Vũ Duy Nhất | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 15/11/1911 | 11/12/1999 | 27/11/1960 | 08/08/1979 | Lạy Cha, xin vâng ý Cha | Bùi Chu |
59 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Giuse Maria Đinh Bỉnh | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 02/05/1923 | 14/03/1989 | 16/07/1960 | 08/12/1979 | Này là Mẹ con | Thái Bình |
60 | Phanxicô Xaviê Nguyễn Văn Sang | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 08/01/1931 | 05/10/2017 | 18/04/1958 | 22/04/1981 | Chân lý trong tình thương | Hà Nội Thái Bình | |
61 | Giuse Trịnh Chính Trực | 25/10/1925 | 23/09/2011 | 31/05/1954 | 15/08/1981 | Chúa giàu lòng thương xót | Ban Mê Thuột | ||
62 | Phêrô Trần Thanh Chung | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 10/11/1926 | 25/05/1955 | 22/11/1981 | Ngài yêu tôi | Kon Tum | ||
63 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Louis Hà Kim Danh | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 21/06/1913 | 22/02/1995 | 12/03/1940 | 10/10/1982 | Kiên nhẫn thắng mọi sự | Phú Cường |
64 | Giacôbê Lê Văn Mẫn | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 18/01/1922 | 07/12/2001 | 08/06/1951 | 13/04/1984 | Không có khẩu hiệu | Huế | |
65 | Giuse Nguyễn Văn Yến | 15/02/1942 | 26/06/1977 | 16/12/1988 | Vâng lời và bình an | Phát Diệm | |||
66 | Giuse Nguyễn Quang Tuyến | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 20/09/1945 | 24/09/2006 | 16/09/1974 | 25/01/1989 | Xin cho chúng hiệp nhất | Bắc Ninh | |
67 | Giuse Nguyễn Phụng Hiểu | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 19/03/1921 | 09/05/1992 | 26/05/1951 | 11/04/1991 | Các con hãy nên chứng nhân của Thầy | Hưng Hoá | |
68 | Phêrô Nguyễn Văn Nhơn | 01/04/1938 | 21/12/1967 | 03/12/1991 | Ngài phải lớn lên | Đà Lạt Hà Nội | |||
69 | Tôma Nguyễn Văn Trâm | 09/01/1942 | 01/05/1969 | 07/05/1992 | Hiền lành và khiêm nhượng | Xuân Lộc Bà Rịa Phan Thiết | |||
70 | Phaolô Maria Cao Đình Thuyên | 07/12/1926 | 14/05/1960 | 19/11/1992 | Cùng chịu đóng đinh vào Thánh giá Ðức Kitô | Vinh | |||
71 | Gioan Baotixita Phạm Minh Mẫn | 05/03/1934 | 25/05/1965 | 11/08/1993 | Như Thầy yêu thương | Mỹ Tho Thành phố Hồ Chí Minh | |||
72 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Phaolô Lê Đắc Trọng | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 15/06/1918 | 07/09/2009 | 01/04/1948 | 15/08/1994 | Xin vâng ý Chúa | Hà Nội |
73 | Giuse Nguyễn Tích Đức | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 22/02/1938 | 23/05/2011 | 21/12/1967 | 17/06/1997 | Ðạt tới người mới | Ban Mê Thuột | |
74 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Phêrô Nguyễn Văn Nho | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 25/01/1937 | 21/05/2003 | 21/12/1967 | 18/06/1997 | Hiền lành và khiêm nhường | Nha Trang |
75 | Phêrô Trần Đình Tứ | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 02/03/1937 | 29/04/1965 | 06/01/1999 | Yêu rồi làm | Phú Cường | ||
76 | Phaolô Bùi Văn Đọc | 11/11/1944 | 07/03/2018 | 17/12/1970 | 20/05/1999 | Chúa là nguồn vui của con | Mỹ Tho Thành phố Hồ Chí Minh | ||
77 | Giuse Ngô Quang Kiệt | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 04/09/1952 | 31/05/1991 | 29/06/1999 | Chạnh lòng thương | Lạng Sơn và Cao Bằng Hà Nội | ||
78 | Giuse Trần Xuân Tiếu | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 20/08/1944 | 10/08/1974 | 29/06/1999 | Ðể tất cả nên một | Long Xuyên | ||
79 | Phêrô Nguyễn Soạn | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 15/12/1936 | 12/12/1968 | 12/08/1999 | Thưa Thầy, Thầy biết con yêu mến Thầy | Quy Nhơn | ||
80 | Phaolô Nguyễn Bình Tĩnh | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 30/06/1930 | 31/05/1960 | 30/06/2000 | Khiêm tốn phục vụ | Đà Nẵng | ||
81 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Tôma Nguyễn Văn Tân | 27/12/1940 | 17/08/2013 | 21/12/1969 | 15/08/2000 | Hành trình trong đức ái | Vĩnh Long | |
82 | [[Tập tin:|giữa|100px]] | Giuse Hoàng Văn Tiệm | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 12/09/1936 | 17/08/2013 | 19/04/1973 | 08/08/2001 | Người bảo sao thì cứ làm vậy | Bùi Chu |
83 | Phaolô Nguyễn Thanh Hoan | 11/11/1932 | 18/08/2014 | 29/04/1965 | 11/08/2001 | Tin Mừng cho người nghèo khó | Phan Thiết | ||
84 | Giuse Vũ Duy Thống | 02/07/1952 | 01/03/2017 | 26/10/1985 | 17/08/2001 | Tình yêu Chúa Kitô thúc bách tôi | Thành phố Hồ Chí Minh Phan Thiết | ||
85 | Giuse Vũ Văn Thiên | 26/10/1960 | 24/01/1988 | 02/01/2003 | Phục vụ trong niềm vui và hy vọng | Hải Phòng Hà Nội | |||
86 | Phêrô Nguyễn Văn Tốt | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 15/04/1979 | 24/03/1974 | 06/01/2003 | Hãy đi rao giảng cho muôn dân | Sứ thần Tòa thánh | ||
87 | Stêphanô Tri Bửu Thiên | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 15/02/1950 | 22/07/1987 | 18/02/2003 | Ðến với muôn dân | Cần Thơ | ||
88 | Đa Minh Mai Thanh Lương | 20/12/1940 | 06/12/2017 | 21/05/1966 | 11/06/2003 | Anh em không còn là người xa lạ | Orange | ||
89 | Micae Hoàng Đức Oanh | 23/10/1938 | 22/12/1968 | 28/08/2003 | Cha chúng con | Kon Tum | |||
90 | Antôn Vũ Huy Chương | 14/09/1944 | 18/02/1971 | 01/10/2003 | Xin vâng | Hưng Hóa Đà Lạt | |||
91 | Giuse Nguyễn Chí Linh | 22/11/1949 | 30/12/1992 | 04/08/2004 | Xin cho họ nên một | Thanh Hoá Huế | |||
92 | Đa Minh Nguyễn Chu Trinh | 20/03/1940 | 29/04/1966 | 11/11/2004 | Tất cả vì tình yêu Ðức Kitô | Xuân Lộc | |||
93 | Phanxicô Xaviê Lê Văn Hồng | 30/06/1940 | 21/12/1969 | 07/04/2005 | Như một người phục vụ | Huế | |||
94 | Giuse Võ Đức Minh | 10/09/1944 | 24/04/1971 | 15/12/2005 | Ngài đã yêu thương họ đến cùng | Nha Trang | |||
95 | Phêrô Nguyễn Văn Ðệ | 15/01/1946 | 17/12/1973 | 18/01/2006 | Hãy cho tôi các linh hồn | Bùi Chu Thái Bình | |||
96 | Giuse Châu Ngọc Tri | 12/09/1956 | 21/11/1989 | 04/08/2006 | Trời mới đất mới | Đà Nẵng Lạng Sơn và Cao Bằng | |||
97 | Giuse Đặng Đức Ngân | 16/06/1957 | 08/12/1987 | 03/12/2007 | Ðến với muôn dân | Lạng Sơn và Cao Bằng Đà Nẵng | |||
98 | Cosma Hoàng Văn Đạt | 20/07/1947 | 05/06/1976 | 07/10/2008 | Tình thương và sự sống | Bắc Ninh | |||
99 | Phêrô Nguyễn Văn Khảm | 02/10/1952 | 30/08/1980 | 15/11/2008 | Hãy theo Thầy | Thành phố Hồ Chí Minh Mỹ Tho | |||
100 | Lôrensô Chu Văn Minh | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 27/12/1943 | 10/06/1994 | 05/12/2008 | Phục vụ trong đức ái | Hà Nội | ||
101 | Vinh Sơn Nguyễn Văn Bản | 25/11/1956 | 16/09/1993 | 12/05/2009 | Hãy bước theo Thần khí | Ban Mê Thuột Hải Phòng | |||
102 | Giuse Nguyễn Năng | 24/11/1953 | 09/06/1990 | 08/09/2009 | Hiệp thông và phục vụ | Phát Diệm Thành phố Hồ Chí Minh | |||
103 | Tôma Aquinô Vũ Đình Hiệu | 30/10/1954 | 25/01/1999 | 10/10/2009 | Ngài yêu đến cùng | Xuân Lộc Bùi Chu | |||
104 | Vinh Sơn Nguyễn Mạnh Hiếu | 08/05/1966 | 09/05/1998 | 13/01/2010 | Thầy ở cùng các con | Toronto, Canada | |||
105 | Mátthêu Nguyễn Văn Khôi | 13/10/1951 | 10/05/1989 | 04/02/2010 | Tình yêu Ðức Kitô thúc bách chúng tôi | Quy Nhơn | |||
106 | Gioan Maria Vũ Tất | 10/03/1944 | 01/04/1987 | 15/06/2010 | Sự thật trong yêu thương | Hưng Hóa | |||
107 | Phaolô Nguyễn Thái Hợp | 02/02/1945 | 08/08/1972 | 23/07/2010 | Sự thật và tình yêu | Vinh Hà Tĩnh | |||
108 | Giuse Nguyễn Tấn Tước | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 27/09/1958 | 04/04/1991 | 29/04/2011 | Ngài phải lớn lên | Phú Cường | ||
109 | Vinh Sơn Nguyễn Văn Long | 03/12/1961 | 30/12/1989 | 23/06/2011 | Hãy ra khơi | Melbourne Parramatta | |||
110 | Giuse Đinh Đức Đạo | 02/03/1945 | 27/03/1971 | 05/04/2013 | Này là mình Thầy | Xuân Lộc | |||
111 | Phêrô Nguyễn Văn Viên | 08/01/1965 | 03/10/1999 | 04/09/2013 | Thầy ban cho anh em bình an của Thầy | Vinh Hưng Hóa | |||
112 | Anphong Nguyễn Hữu Long | 25/01/1953 | 29/12/1990 | 06/09/2013 | Mang vào mình mùi chiên | Hưng Hóa Vinh | |||
113 | Giuse Trần Văn Toản | 07/04/1955 | 16/01/1992 | 29/05/2014 | Vinh quang của tôi là Thánh Giá Đức Kitô | Long Xuyên | |||
114 | Aloisiô Nguyễn Hùng Vị | [[Tập tin:|giữa|100px]] | 15/08/1952 | 07/04/1990 | 03/12/2015 | Tình thương trong Sự thật | Kon Tum | ||
115 | Phêrô Huỳnh Văn Hai | 18/05/1954 | 31/08/1994 | 11/12/2015 | Hãy ra khơi và thả lưới | Vĩnh Long | |||
116 | Emmanuel Nguyễn Hồng Sơn | 02/01/1952 | 31/12/1980 | 20/01/2016 | Vâng nghe Thánh Thần | Bà Rịa | |||
117 | Giuse Đỗ Mạnh Hùng | 15/09/1957 | 30/08/1990 | 04/08/2016 | Hợp nhất trong Đức Tin | Thành phố Hồ Chí Minh Phan Thiết | |||
118 | Giuse Nguyễn Thế Phương | 25/03/1957 | 30/05/1992 | 26/08/2016 | Đứng vững trong Chúa | Kamloops, Canada | |||
119 | Đa Minh Nguyễn Văn Mạnh | 12/08/1955 | 29/05/1994 | 31/05/2017 | Mẹ và Mục Tử | Đà Lạt | |||
120 | Gioan Đỗ Văn Ngân | 07/06/1953 | 14/01/1992 | 01/06/2017 | Tựa vào lòng Chúa Giêsu | Xuân Lộc | |||
121 | Louis Nguyễn Anh Tuấn | 26/12/1962 | 30/06/1999 | 14/10/2017 | Này con đây | Thành phố Hồ Chí Minh Hà Tĩnh | |||
122 | Tôma Nguyễn Thái Thành | 07/04/1953 | 11/05/1991 | 19/12/2017 | Ngài dẫn dắt tôi | Orange | |||
123 | Giuse Nguyễn Đức Cường | 14/10/1953 | 27/06/1992 | 27/06/2018 | Hãy ra chỗ nước sâu và thả lưới | Thanh Hóa | |||
124 | Giuse Đỗ Quang Khang | 07/11/1965 | 30/06/1999 | 14/12/2021 | Gặp gỡ, lắng nghe, phân định | Bắc Ninh | |||
125 | Đa Minh Hoàng Minh Tiến | 07/01/1969 | 14/02/2006 | 14/02/2022 | Hợp nhất và yêu thương | Hưng Hóa | |||
126 | Đa Minh Đặng Văn Cầu | 17/07/1962 | 09/03/1996 | 31/12/2022 | Này con xin đến | Thái Bình | |||
127 | Giuse Bùi Công Trác | 15/05/1965 | 30/06/1999 | 03/01/2023 | Chúa Kitô đang sống | Thành phố Hồ Chí Minh | |||
128 | Gioan Trần Văn Nhàn | 06/02/1966 | 30/05/1992 | 23/01/2023 | Chúa quan phòng | Atlanta | |||
130 | Phêrô Kiều Công Tùng | 24/08/1964 | 30/06/1999 | 16/05/2023 | Cùng đi trong Thần Khí | Phát Diệm | |||
130 | Phêrô Lê Tấn Lợi | 28/07/1972 | 22/06/2000 | 18/05/2023 | Chúa biết con | Cần Thơ | |||
131 | Giuse Huỳnh Văn Sỹ | 10/01/1962 | 12/05/1999 | 27/06/2023 | Vâng lời Thầy con thả lưới | Nha Trang | |||
132 | Micae Phạm Minh Cường | 27/01/1967 | 25/06/1999 | 28/09/2023 | Hiệp nhất trong Chúa Kitô | San Diego |
Ghi chú: