Quốc kỳ
|
Tên tiếng Anh
|
Tên tiếng Trung
|
Bính âm
|
Phiên âm Hán Việt
|
Hiện tại sử dụng
|
Ghi chú
|
|
Afghanistan |
阿富汗 |
Āfùhàn |
A Phú Hãn |
Afghanistan; Áp-ga-ni-xtan |
|
|
Albania |
阿爾巴尼亞 |
Ā'ěrbāníyǎ |
A Nhĩ Ba Ni Á |
Albania; An-ba-ni |
|
|
Algeria |
阿爾及利亞 |
Ā'ěrjílìyǎ |
A Nhĩ Cập Lợi Á |
Algeria; An-giê-ri |
|
|
Andorra |
安道爾 |
Āndào ěr |
An Đạo Nhĩ |
Andorra |
|
|
Angola |
安哥拉 |
Āngēlā |
An Ca Lạp |
Angola; Ăng-gô-la |
|
|
Antigua and Barbuda |
安地卡及巴布達 |
Ān tí guā hé bā bù dá |
An Đề Qua Hòa Ba Bố Đạt |
Antigua và Barbuda; An-ti-gua và Bác-bu-đa |
|
|
Argentina |
阿根廷 |
Āgēntíng |
Á Căn Đình |
Argentina; Ác-hen-ti-na |
|
|
Armenia |
亞美尼亞 |
Yàměiníyǎ |
Á Mĩ Ni Á |
Armenia; Ác-mê-ni-a |
|
|
Australia |
澳大利亞 |
Àodàlìyǎ |
Úc Đại Lợi Á |
Úc; Australia; Ô-xtrây-li-a |
Tên gọi trước đây: Úc Đại Lợi
|
|
Austria |
奧地利 |
Àodìlì |
Áo Địa Lợi |
Áo |
|
|
Azerbaijan |
亞塞拜然 |
Āsèbàijiāng |
A Tắc Bái Cương |
Azerbaijan; A-déc-bai-dan |
|
|
Bahamas |
巴哈馬 |
Bāhāmǎ |
Ba Cáp Mã |
Bahamas; Ba-ha-mát |
|
|
Bahrain |
巴林 |
Bālín |
Ba Lâm |
Bahrain; Ba-ranh |
|
|
Bangladesh |
孟加拉國 |
Mèngjiālā guó |
Mạnh Gia Lạp Quốc |
Bangladesh; Băng-la-đét |
|
|
Barbados |
巴貝多 |
Bābāduōsī |
Ba Ba Đa Tư |
Barbados; Bác-ba-đốt |
|
|
Belarus |
白俄羅斯 |
Bái'èluósī |
Bạch Nga La Tư |
Belarus; Bê-la-rút |
Còn được gọi là Bạch Nga
|
|
Belgium |
比利時 |
Bǐlìshí |
Bỉ Lợi Thời |
Bỉ |
Trước còn được gọi là Biên Xích
|
|
Belize |
貝里斯 |
Bó lìzī |
Bá Lợi Tư |
Belize; Bê-li-xê |
|
|
Benin |
貝南 |
Bèi níng |
Bối Ninh |
Benin; Bê-nanh |
|
|
Bhutan |
不丹 |
Bù dān |
Phu Đan |
Bhutan; Bu-tan |
|
|
Bolivia |
玻利維亞 |
Bōlìwéiyǎ |
Pha Lợi Duy Á |
Bolivia; Bô-li-vi-a |
|
|
Bosnia and Herzegovina |
波士尼亞與赫塞哥維 |
Bōsīníyǎ hé hēisāigēwéinà |
Ba Tư Ni Á Hòa Hắc Tắc Ca Duy Na |
Bosnia và Herzegovina; Bô-xnia Héc-dê-gô-vi-na |
|
|
Botswana |
波札那 |
Bócíwǎnà |
Bác Từ Ngõa Nạp |
Botswana; Bốt-xoa-na |
|
|
Brazil |
巴西 |
Bāxī |
Ba Tây |
Brazil; Bra-xin |
Trước đây được gọi là Bi Lê Diên Lô
|
|
Brunei Darussalam |
汶萊 |
Wén lái |
Văn Lai |
Brunei; Bru-nây |
|
|
Bulgaria |
保加利亞 |
Bǎojiālìyǎ |
Bảo Gia Lợi Á |
Bulgaria; Bun-ga-ri |
|
|
Burkina Faso |
布吉納法索 |
Bù jī nà fǎ suǒ |
Bố Cát Nạp Pháp Sách |
Burkina Faso; Buốc-ki-na Pha-xô |
|
|
Burundi |
蒲隆地 |
Bùlóngdí |
Bố Long Địch |
Burundi; Bu-run-đi |
|
|
Cabo Verde |
維德角 |
Fú dé jiǎo |
Phật Đắc Giác |
Cape Verde; Cáp-ve |
|
|
Cambodia |
柬埔寨 |
Jiǎnpǔzhài |
Giản Bộ Trại |
Campuchia; Cam-pu-chia |
Còn được gọi là: Cam Bốt, Cao Miên, Cao Man, Trấn Tây Thành, Chân Lạp
|
|
Cameroon |
喀麥隆 |
Kāmàilóng |
Khách Mạch Long |
Cameroon; Ca-mơ-run |
|
|
Canada |
加拿大 |
Jiānádà |
Gia Nã Đại |
Canada; Ca-na-đa |
|
|
Central African Republic |
中非共和國 |
Zhōng fēi gònghéguó |
Trung Phi Cộng hòa quốc |
Cộng hòa Trung Phi |
|
|
Chad |
查德 |
Zhàdé |
Sạ Đắc |
Chad; Sát |
|
|
Chile |
智利 |
Zhìlì |
Trí Lợi |
Chile; Chi-lê |
|
|
China |
中國 |
Zhōngguó |
Trung Quốc |
Trung Quốc; Trung Hoa |
Không chính thức, còn được gọi là Tàu hoặc Hán
|
|
Colombia |
哥倫比亞 |
Gēlúnbǐyǎ |
Ca Luân Bỉ Á |
Colombia; Cô-lôm-bi-a |
|
|
Comoros |
葛摩 |
Kē mó luó |
Khoa Ma La |
Comoros; Cô-mo |
|
|
Republic of the Congo |
剛果共和國(布) |
Gāngguǒ gònghéguó |
Cương Quả Cộng hòa quốc (Bố) |
Cộng hòa Congo; Công-gô; Cộng hòa Công-gô |
|
|
Costa Rica |
哥斯大黎加 |
Gēsīdálíjiā |
Ca Tư Đạt Lê Gia |
Costa Rica; Cô-xta Ri-ca |
|
|
Côte d'Ivoire |
象牙海岸 (象牙海岸) |
Kētèdíwǎ (Xiàngyá hǎi'àn) |
Khoa Đặc Địch Ngõa (Tượng Nha Hải Ngạn) |
Bờ Biển Ngà; Cốt Đi-voa; Côte d'Ivoire |
|
|
Croatia |
克羅埃西亞 |
Kèluódìyà |
Khắc La Địa Á |
Croatia; Crô-a-ti-a |
|
|
Cuba |
古巴 |
Gǔbā |
Cổ Ba |
Cuba; Cu-ba |
|
|
Cyprus |
賽普勒斯 |
Sāipǔlùsī |
Tái Phổ Lặc Tư |
Síp; Cộng hòa Síp |
Tên ít phổ biến: Nam Síp
|
|
Czech Republic |
捷克共和國 |
Jiékè gònghéguó |
Tiệp Khắc Cộng hòa quốc |
Séc; Cộng hòa Séc |
|
|
Democratic People's Republic of Korea |
北韓民主主義人民共和國 |
Cháoxiǎn mínzhǔ zhǔyì rénmín gònghéguó |
Triều Tiên Dân chủ chủ nghĩa nhân dân Cộng hòa quốc |
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên; Bắc Triều Tiên; Bắc Triều; Triều Tiên |
|
|
Democratic Republic of the Congo |
剛果民主共和國(金) |
Gāngguǒ mínzhǔ gònghéguó (jīn) |
Cương Quả Dân chủ Cộng hòa quốc (Toàn) |
Cộng hòa Dân chủ Congo; Cộng hoà dân chủ Công-gô |
|
|
Denmark |
丹麥 |
Dānmài |
Đan Mạch |
Đan Mạch |
Tên cũ: Đa Na Mặc
|
|
Djibouti |
吉布地 |
Jíbùtí |
Cát Bố Thì |
Djibouti; Gi-bu-ti |
|
|
Dominica |
多米尼克 |
Duōmǐníkè |
Đa Mễ Ni Khắc |
Dominica; Đô-mi-ni-ca-na |
|
|
Dominican Republic |
多明尼加 |
Duōmǐníjiā |
Đa Mễ Ni Gia |
Cộng hòa Dominican; Cộng hòa Đô-mi-ni-ca-na |
|
|
Ecuador |
厄瓜多 |
Èguāduō'ěr |
Ách Qua Đa Nhĩ |
Ecuador; Ê-cu-a-đo |
|
|
Egypt |
埃及 |
Āijí |
Ai Cập |
Ai Cập |
Tên cũ: Y Diệp
|
|
El Salvador |
薩爾瓦多 |
Sà'ěrwǎduō |
Tát Nhĩ Ngõa Đa |
El Salvador; En Xan-va-đo |
|
|
Equatorial Guinea |
赤道幾內亞 |
Chìdào jǐnèiyǎ |
Xích Đạo Cơ Nội Á |
Guinea Xích đạo; Ghi-xê Xích đạo |
|
|
Eritrea |
厄利垂亞 |
Èlìtèlǐyǎ |
Ngỏa Lập Đặc Lí Á |
Eritrea; Ê-ri-tơ-rê-a |
|
|
Estonia |
愛沙尼亞 |
Àishāníyǎ |
Ái Sa Ni Á |
Estonia; E-xtô-ni-a |
|
|
Eswatini |
史瓦帝尼 |
Shǐwǎdìní |
Sử Ngõa Đế Ni |
Eswatini |
Tên cũ: Swaziland (Xoa-di-len)
|
|
Ethiopia |
衣索比亞 |
Yīsuǒbǐyǎ |
Y Tác Bí Á |
Ethiopia; Ê-ti-ô-pi-a |
|
|
Fiji |
斐濟 |
Fěijì |
Phi Tế |
Fiji; Phi-gi |
|
|
Finland |
芬蘭 |
Fēnlán |
Phần Lan |
Phần Lan |
|
|
France |
法國 |
Fàguó |
Pháp Quốc |
Pháp |
Tên gọi khác: Pháp Lan Tây, Phú Lãng Sa, Lang Sa
|
|
Gabon |
加彭 |
Jiāpéng |
Gia Bang |
Gabon; Ga-bông |
Còn được gọi là Gia Bồng
|
|
Republic of The Gambia |
甘比亞 |
Gāngbǐyǎ |
Cương Bỉ Á |
Gambia; Găm-bi-a
|
|
Georgia |
喬治亞 |
Gélǔjíyà |
Cách Lỗ Cát Á |
Gruzia; Giê-oóc-gi-a; Georgia (ít phổ biến) |
|
|
Germany |
德國 |
Déguó |
Đức Quốc |
Đức |
Tên cũ: Nhật Nhĩ Man, An Lê Mân, Đức Ý Chí
|
|
Ghana |
迦納 |
Jiānà |
Gia Nạp |
Ghana; Gha-na |
|
|
Greece |
希臘 |
Xīlà |
Hy Lạp |
Hy Lạp |
Tên cũ: Cự Liệt, Cừ Sách, Gừ Rách
|
|
Grenada |
格瑞那達 |
Géruìnàdá |
Các Thụy Na Đạt |
Grenada; Grê-na-đa |
|
|
Guatemala |
瓜地馬拉 |
Wēidìmǎlā |
Nguy Địa Mã Lạp |
Guatemala; Goa-tê-ma-la |
|
|
Guinea |
幾內亞 |
Jǐnèiyǎ |
Cơ Nội Á |
Guinea; Ghi-nê |
|
|
Guinea-Bissau |
幾內亞比索 |
Jǐnèiyǎ bǐshào |
Cơ Nội Á Bí Thiệu |
Guinea-Bissau; Ghi-nê Bít-xao |
|
|
Guyana |
蓋亞那 |
Guīyǎnà |
Khuê Á Na |
Guyana; Guy-a-na |
|
|
Haiti |
海地 |
Hǎidì |
Hải Địa |
Haiti; Ha-i-ti |
|
|
Honduras |
宏都拉斯 |
Hóngdūlāsī |
Hồng Đô Lạp Tư |
Honduras; Hôn-đu-rát |
|
|
Hungary |
匈牙利 |
Xiōngyálì |
Hung Nha Lợi |
Hungary; Hung-ga-ri |
Tên cũ: Hung Gia Lợi
|
|
Iceland |
冰島 |
Bīngdǎo |
Băng Đảo |
Iceland; Ai-xơ-len |
|
|
India |
印度 |
Yìndù |
Ấn Độ |
Ấn Độ |
Tên cũ: Thiên Trúc
|
|
Indonesia |
印度尼西亞 |
Yìndùníxīyà |
Ấn Độ Nê Tây Á |
Indonesia; In-đô-nê-si-a |
Tên cũ: Nam Dương
|
|
Islamic Republic of Iran |
伊朗 |
Yīlǎng |
Y Lãng |
Iran; I-ran |
Tên cũ: Ba Tư, I-răng, Y-lang
|
|
Iraq |
伊拉克 |
Yīlākè |
Y Lạp Khắc |
Iraq; I-rắc |
|
|
Ireland |
愛爾蘭 |
Ài'ěrlán |
Ái Nhĩ Lan |
Ireland; Ai-len |
|
|
Israel |
以色列 |
Yǐsèliè |
Dĩ Sắc Liệt |
Israel; I-xra-en |
Tên cũ: Ích Diên, Yết Linh
|
|
Italy |
義大利 |
Yìdàlì |
Nghĩa Đại Lợi |
Italy; Italia; Ý |
Tên cũ: Ý Đại Lợi
|
|
Jamaica |
牙買加 |
Yámǎijiā |
Nha Mãi Gia |
Jamaica; Gia-mai-ca |
|
|
Japan |
日本 |
Rìběn |
Nhật Bản |
Nhật Bản; Nhật |
Tên cũ: Phù Tang, Đông Doanh, Oa, Đại Hòa (Yamato)
|
|
Jordan |
約旦 |
Yuēdàn |
Ước Đán |
Jordan; Gioóc-đa-ni |
|
|
Kazakhstan |
哈薩克 |
Hāsàkè sītǎn |
Cáp Tát Khắc Tư Thản |
Kazakhstan; Ca-dắc-xtan |
|
|
Kenya |
肯亞 |
Kěnníyǎ |
Khải Ni Á |
Kenya; Kê-ni-a |
|
|
Kiribati |
吉里巴斯 |
Jīlǐbāsī |
Cơ Lí Ba Tư |
Kiribati; Ki-ri-ba-ti |
|
|
Kuwait |
科威特 |
Kēwēitè |
Khoa Uy Đặc |
Kuwait; Cô-oét |
|
|
Kyrgyzstan |
吉爾吉斯 |
Jí'ěrjísī sītǎn |
Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản |
Kyrgyzstan; Cư-rơ-gư-dơ-xtan |
|
|
Lao People's Democratic Republic |
寮國 |
Lǎowō |
Lão Qua |
Lào |
Tên cũ: Ai Lao
|
|
Latvia |
拉脫維亞 |
Lātuōwéiyǎ |
Lạp Thoát Duy Á |
Latvia; Lát-vi-a |
|
|
Lebanon |
黎巴嫩 |
Líbānèn |
Lê Ba Nộn |
Liban; Lebanon; Li Băng |
|
|
Lesotho |
賴索托 |
Lài suǒ tuō |
Lại Sách Thác |
Lesotho; Lê-xô-thô |
|
|
Liberia |
賴比瑞亞 |
Lìbǐlǐyǎ |
Lợi Bỉ Lí Á |
Liberia; Li-bê-ri-a |
|
|
Libya |
利比亞 |
Lìbǐyǎ |
Lợi Bỉ Á |
Libya; Libi |
|
|
Liechtenstein |
列支敦斯登 |
Liè zhī dūn sī dēng |
Liệt Chi Đôn Tư Đăng |
Liechtenstein; Lít-ten-xơ-tên; Lích-tên- xtanh; Lích-then-xtai-in |
|
|
Lithuania |
立陶宛 |
Lìtáowǎn |
Lập Đào Uyên |
Litva |
|
|
Luxembourg |
盧森堡 |
Lúsēnbǎo |
Lư Xâm Bảo |
Luxembourg; Lúc-xăm-bua |
|
|
Madagascar |
馬達加斯加 |
Mǎdájiāsījiā |
Mã Đạt Gia Tư Gia |
Madagascar; Ma-đa-gát-xca |
|
|
Malawi |
馬拉威 |
Mǎ lā wéi |
Mã Lạp Duy |
Malawi; Ma-la-uy |
|
|
Malaysia |
馬來西亞 |
Mǎláixīyà |
Mã Lai Tây Á |
Malaysia; Ma-lai-xi-a; Mã Lai |
|
|
Maldives |
馬爾地夫 |
Mǎ'ěr dì fū |
Mã Nhĩ Địa Phu |
Maldives; Man-đi-vơ |
|
|
Mali |
馬里 |
Mǎlǐ |
Mã Lí |
Mali; Ma-li |
|
|
Malta |
馬爾他 |
Mǎ'ěr tā |
Mã Nhĩ Tha |
Malta; Man-ta |
|
|
Marshall Islands |
馬紹爾群島 |
Mǎshào'ěr qúndǎo |
Mã Thiệu Nhĩ Quần đảo |
Quần đảo Marshall; Quần đảo Mác-san |
|
|
Mauritania |
茅利塔尼亞 |
Máolǐtǎníyǎ |
Mao Lí Tháp Ni Á |
Mauritania; Mô-ri-ta-ni |
|
|
Mauritius |
模裡西斯 |
Mó lǐ xī sī |
Mô Lí Tây Tư |
Mauritius; Mô-ri-xơ |
|
|
Mexico |
墨西哥 |
Mòxīgē |
Mặc Tây Ca |
Mexico; Mễ Tây Cơ; Mê-hi-cô |
|
|
Federated States of Micronesia |
密克羅尼西亞聯邦 |
Mìkèluóníxīyǎ liánbāng |
Mật Khắc La Ni Tây Á Liên bang |
Liên bang Micronesia; Liên bang Mi-crô-nê-di-a |
|
|
Monaco |
摩納哥 |
Mónàgē |
Ma Nạp Ca |
Monaco; Mô-na-cô |
|
|
Mongolia |
蒙古國 |
Ménggǔ guó |
Mông Cổ Quốc |
Mông Cổ |
|
|
Montenegro |
蒙特內哥羅 |
Méngtè nèi gē luó |
Mông Đặc Nội Ca La |
Montenegro; Môn-tê-nê-grô |
|
|
Morocco |
摩洛哥 |
Móluògē |
Ma Lạc Ca |
Morocco; Maroc; Ma-rốc |
|
|
Mozambique |
莫三比克 |
Mòsāngbǐkè |
Mạc Tang Bỉ Khắc |
Mozambique; Mô-dăm-bích |
|
|
Myanmar |
緬甸 |
Miǎndiàn |
Miến Điện |
Myanmar; Myanma; Mi-an-ma |
Tên cũ: Miến Điện; Diến Điện
|
|
Namibia |
納米比亞 |
Nàmǐbǐyǎ |
Nạp Mể Bỉ Á |
Namibia; Nam-mi-bi-a |
|
|
Nauru |
諾魯 |
Nǎolǔ |
Lão Nỗ |
Nauru; Nau-ru |
|
|
Nepal |
尼泊爾 |
Níbó’ěr |
Ni Phách Nhĩ |
Nepal; Nê-pan |
|
|
Netherlands |
荷蘭 |
Hélán |
Hà Lan |
Hà Lan |
|
|
New Zealand |
新西蘭 |
Xīnxīlán |
Tân Tây Lan |
New Zealand; Niu Di-lân |
|
|
Nicaragua |
尼加拉瓜 |
Níjiàlàguā |
Ni Gia Lạp Qua |
Nicaragua; Ni-ca-ra-goa |
|
|
Niger |
尼日 |
Nírì’ěr |
Ni Nhật Nhĩ |
Niger; Ni-giê |
|
|
Nigeria |
奈及利亞 |
Nírìlìyǎ |
Nại Cập Lợi Á |
Nigeria; Ni-giê-ri-a |
|
|
North Macedonia |
北馬其頓 |
Běimǎqídūn |
Bắc Mã Kỳ Đốn |
Bắc Macedonia; Bắc Ma-xê-đô-ni-a |
Tên cũ: Macedonia
|
|
Norway |
挪威 |
Nuówēi |
Na Uy |
Nauy; Na Uy |
|
|
Oman |
阿曼 |
Āmàn |
A Man |
Oman; Ô-man |
|
|
Pakistan |
巴基斯坦 |
Bājīsītǎn |
Ba Cơ Tư Thản |
Pakistan; Pa-ki-xtan |
|
|
Palau |
帛琉 |
Pàláo |
Bạch Lưu |
Palau; Pa-lau; Pa-lao |
|
|
Panama |
巴拿馬 |
Bānámǎ |
Ba Nã Mã |
Panama;Pa-na-ma |
|
|
Papua New Guinea |
巴布亞紐幾內亞 |
Bābùyǎ xīn jǐnèiyǎ |
Ba Bố Á Tân Kỉ Nội Á |
Papua New Guinea; Pa-pua Niu Ghi-nê |
|
|
Paraguay |
巴拉圭 |
Bālāguī |
Ba Lạp Khuê |
Paraguay; Pa-ra-goay |
|
|
Peru |
秘魯 |
Bīlǔ |
Bí Lỗ |
Peru; Pê-ru |
|
|
Philippines |
菲律賓 |
Fēilǜbīn |
Phi Luật Tân |
Philippines; Phi-líp-pin |
|
|
Poland |
波蘭 |
Bōlán |
Ba Lan |
Ba Lan |
|
|
Portugal |
葡萄牙 |
Pútáoyá |
Bồ Đào Nha |
Bồ Đào Nha |
|
|
Qatar |
卡達 |
Kǎtǎ’ěr |
Ca Tháp Nhĩ |
Qatar; Ca-ta |
|
|
Republic of Korea |
韓國 |
Hánguó |
Hàn Quốc |
Hàn Quốc |
Tên cũ: Nam Triều Tiên
|
|
Republic of Moldova |
摩爾多瓦 |
Mó’ěrduōwá |
Ma Nhĩ Đa Ngõa |
Moldova; Môn-đô-va |
|
|
Romania |
羅馬尼亞 |
Luómǎníyǎ |
La Mã Ni Á |
Romania; Ru-ma-ni |
|
|
Russian Federation |
俄羅斯 |
Èluósī |
Nga La Tư |
Nga; Liên bang Nga |
Tên cũ: Liên Xô, Liên bang Xô viết
|
|
Rwanda |
盧安達 |
Lúwàngdá |
Lô Vượng Đạt |
Rwanda; Ru-an-đa |
|
|
Saint Kitts and Nevis |
聖克里斯多福及尼維 |
Shèng jī cí héní wéi sī |
Thánh Cơ Tỳ Hòa Ni Duy Tư |
Saint Kitts và Nevis |
|
|
Saint Lucia |
聖露西亞 |
Shèng lú xīyǎ |
Thánh Lô Tây Á |
Saint Lucia |
|
|
Saint Vincent and the Grenadines |
聖文森及格瑞那丁 |
Shèngwénsēntè hé gélín nà dīng sī |
Thánh Văn Sâm Đặc Hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư |
Saint Vincent và Grenadines |
|
|
Samoa |
薩摩亞 |
Sàmóyǎ |
Tát Ma Á |
Samoa; Xa-moa |
|
|
San Marino |
聖馬利諾 |
Shèngmǎlìnuò |
Thánh Mã Lực Nặc |
San Marino; Xan Ma-ri-nô |
|
|
São Tomé and Príncipe |
聖多美普林西比 |
Shèng duō měihé pǔ lín xī bǐ |
Thánh Đa Mỹ Hòa Phổ Lâm Tây Tỷ |
São Tomé và Príncipe |
|
|
Saudi Arabia |
沙烏地阿拉伯 |
Shātè ālābó |
Sa Đặc A Lạp Bá |
Ả Rập Xê Út |
|
|
Senegal |
塞內加爾 |
Sàinèijiā’ěr |
Tắc Nội Gia Nhĩ |
Senegal; Xê-nê-gan |
|
|
Serbia |
塞爾維亞 |
Sài’ěrwéiyǎ |
Tắc Nhĩ Duy Á |
Serbia; Xéc-bi |
Tên cũ: Nam Tư, Liên bang Nam Tư
|
|
Seychelles |
塞席爾 |
Sāishé’ěr |
Tắc Thiệt Nhĩ |
Seychelles; Xây-sen |
|
|
Sierra Leone |
獅子山 |
Sèlālì’áng |
Tắc Lạp Lợi Ngang |
Sierra Leone; Xi-ê-ra Lê-ôn |
|
|
Singapore |
新加坡 |
Xīnjiāpō |
Tân Gia Ba |
Singapore; Xin-ga-po |
|
|
Slovakia |
斯洛伐克 |
Sīluòfákè |
Tư Lạc Phạt Khắc |
Slovakia; Xlô-va-kia |
|
|
Slovenia |
斯洛維尼亞 |
Sīluòwénníyǎ |
Tư Lạc Văn Ni Á |
Slovenia; Xlô-vê-nia |
|
|
Solomon Islands |
索羅門群島 |
Suǒluómén qúndǎo |
Sở La Môn Quần đảo |
Quần đảo Sô-lô-môn |
|
|
Somalia |
索馬利亞 |
Suǒmǎlǐ |
Tác Mã Lý |
Somalia; Xô-ma-li |
|
|
South Africa |
南非 |
Nánfēi |
Nam Phi |
Cộng hòa Nam Phi |
|
|
South Sudan |
南蘇丹 |
Nán sūdān |
Nam Tô Đan |
Nam Sudan; Nam Xu Đăng |
|
|
Spain |
西班牙 |
Xībānyá |
Tây Ban Nha |
Tây Ban Nha |
|
|
Sri Lanka |
斯里蘭卡 |
Sīlǐlánkǎ |
Tư Lý Lan Tạp |
Sri Lanca; Xri Lan-ca |
|
|
Sudan |
蘇丹 |
Sūdān |
Tô Đan |
Sudan; Xu Đăng |
|
|
Suriname |
蘇利南 |
Sūlǐnán |
Tô Lý Nam |
Surinam; Xu-ri-nam |
|
|
Sweden |
瑞典 |
Ruìdiǎn |
Thụy Điển |
Thụy Điển |
|
|
Switzerland |
瑞士 |
Ruìshì |
Thụy Sỹ |
Thụy Sỹ |
|
|
Syrian Arab Republic |
敘利亞 |
Xùlìyǎ |
Tự Lợi Á |
Cộng hòa Ả Rập Syria; Xi-ri |
|
|
Tajikistan |
塔吉克 |
Tǎjíkèsītān |
Tháp Cát Khắc Tư Thản |
Tajikistan; Ta-di-ki-xtan |
|
|
United Republic of Tanzania |
坦尚尼亞 |
Tǎnsāngníyǎ |
Thản Tang Ni Á |
Tanzania; Tan-da-ni-a |
|
|
Thailand |
泰國 |
Tàiguó |
Thái Quốc |
Thái Lan |
Tên cũ: Xiêm, Xiêm La
|
|
Timor-Leste |
東帝汶 |
Dōngdìwèn |
Đông Đế Vấn |
Đông Ti-mo |
|
|
Togo |
多哥 |
Duōgē |
Đa Ca |
Togo; Tô-gô |
|
|
Tonga |
東加 |
Tāngjiā |
Thang Gia |
Tonga; Tôn-ga |
|
|
Trinidad and Tobago |
千里達及托巴哥 |
Tèlìnídá hé duōbāgē |
Đặc Lập Ni Đạt Hòa Đa Ba Ca |
Trinidad và Tobago |
|
|
Tunisia |
突尼西亞 |
Túnísī |
Đột Ni Tư |
Tunisia; Tuy-ni-di |
|
|
Turkey |
土耳其 |
Tǔ’ěrqí |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Thổ Nhĩ Kỳ |
|
|
Turkmenistan |
土庫曼 |
Tǔkùmànsītǎn |
Thổ Khố Mạn Tư Thản |
Turkmenistan; Tuốc-mê-ni-xtan |
|
|
Tuvalu |
吐瓦魯 |
Túwǎlú |
Đồ Ngõa Lô |
Tuvalu; Tu-va-lu |
|
|
Uganda |
烏干達 |
Wūgāndá |
Ô Can Đạt |
Uganda; U-gan-đa |
|
|
Ukraine |
烏克蘭 |
Wūkèlán |
Ô Khắc Lan |
Ukraina; U-crai-na |
|
|
United Arab Emirates |
阿拉伯聯合酋長國 |
Ālābó liánhé qiúzhǎngguó |
A Lạp Bá Liên Hợp Tù Trưởng Quốc |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
|
|
United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland |
英國 |
Yīngguó |
Anh Quốc |
Vương quốc Anh |
|
|
United States of America |
美國 |
Měiguó |
Mỹ Quốc |
Mỹ; Hoa Kỳ |
|
|
Uruguay |
烏拉圭 |
Wūlāguī |
Ô Lạp Khuê |
Uruguay; U-ru-guay |
|
|
Uzbekistan |
烏茲別克 |
Wūzībiékèsītǎn |
Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản |
Uzbekistan; U-dơ-bê-ki-xtan |
|
|
Vanuatu |
萬那杜 |
Wǎnǔ’ātú |
Ngõa Nỗ A Đồ |
Vanuatu; Va-nu-a-tu |
|
|
Bolivarian Republic of Venezuela |
委內瑞拉 |
Wěinèiruìlā |
Ủy Nội Thụy Lạp |
Venezuela; Vê-nê-du-ê-la |
|
|
Vietnam |
越南 |
Yuènán |
Việt Nam |
Việt Nam; Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam |
|
|
Vatican |
教廷 |
Jiàotíng |
Giáo Đình |
Thành Vatican; Va-ti-can; Thành Va-ti-can |
|
|
Yemen |
葉門 |
Yěmén |
Dã Môn |
Yemen; Y-ê-men |
|
|
Zambia |
尚比亞 |
Zànbǐyǎ |
Tán Tỷ Á |
Zambia; Dăm-bi-a |
|
|
Zimbabwe |
辛巴威 |
Jīnbābùwéi |
Tân Ba Bố Vi |
Zimbabwe; Dim-ba-bu-ê |
|