Thành viên:Phan Trong Nghia/Sandbox3
Tên nước | Số được cấp |
Áo | 001→005 |
Albania | 006→010 |
Anh và Bắc Ireland | 006→010 |
Ai Cập | 016→020 |
Azerbaijan | 021 đến 025 |
Ấn Độ | 026 đến 030 |
Angola | 031 đến 035 |
Afghanistan | 036 đến 040 |
Algeria | 041 đến 045 |
Argentina | 046 đến 050 |
Armenia | 051 đến 055 |
Iceland | 056 đến 060 |
Bỉ | 061 đến 065 |
Ba Lan | 066 đến 070 |
Bồ Đào Nha | 071 đến 075 |
Bungaria | 076 đến 080 |
Burkina Faso | 081 đến 085 |
Brasil | 086 đến 090 |
Bangladesh | 091 đến 095 |
Belarus | 096 đến 100 |
Bolivia | 101 đến 105 |
Bénin | 106 đến 110 |
Brunei | 111 đến 115 |
Burundi | 116 đến 120 |
Cuba | 121 đến 125 |
Bờ biển Ngà | 126 đến 130 |
Congo (Brazaville-I) | 131 đến 135 |
Congo (Daia) | 136 đến 140 |
Chile | 141 đến 145 |
Colombia | 146 đến 150 | |
Cameroon | 151 đến 155 |
Canada | 156 đến 160 |
Kuwait | 161 đến 165 |
Cambodia | 166 đến 170 |
Kyrgyzstan | 171 đến 175 |
Qatar | 176 đến 180 |
Cabo Verde | 181 đến 185 |
Costa Rica | 186 đến 190 |
Đức | 191 đến 195 |
Zambia | 196 đến 200 |
Zimbabwe | 201 đến 205 |
Đan Mạch | 206 đến 210 |
Ecuador | 211 đến 215 |
Eritreian | 216 đến 220 |
Estonia | 226 đến 230 |
Guyana | 231 đến 235 |
Gabon | 236 đến 240 |
Gambia | 241 đến 245 |
Djibouti | 246 đến 250 |
Gruzia | 251 đến 255 |
Jordan | 256 đến 260 |