Thành viên:NhacNy2412/nháp/Quách Phú Thành
Từ 1990 đến 2000, trọng tâm sự nghiệp của Quách Phú Thành chủ yếu nằm ở mảng ca hát. Mặc dù anh vẫn tham gia một số bộ phim, nhưng vẫn chưa thoát khỏi hình ảnh thần tượng trong Tứ đại Thiên vương.[1]
Sau Thành Long, Quách Phú Thành người thứ hai giành được vị trí Ảnh đế 2 năm liên tiếp với "Ngã ba" vào năm 2005 và "Cha con" vào năm 2006.[2]
Năm 2015, 1 trong 14 giám khảo tại Giải thưởng điện ảnh châu Á lần thứ 9.[3]
Phim Hồng Kông
- 1991 - Tân Thần điêu hiệp lữ (九一神鵰侠侣) - Ngân Hồ[1]
- 1998 - Phong Vân hùng bá thiên hạ - Phong Vân[1]
- Phụ tử - Chu Trường Minh[4]
Phim điện ảnh
Năm | Phim | Vai diễn | Đạo diễn | Nguồn | |
---|---|---|---|---|---|
Tên | Tên gốc | ||||
2020 | Mạch lộ nhân | 麥路人 | Đổng Hạo Bác | Hoàng Khánh Huân | [5] |
2021 | Ngắt mạng 24 giờ | 断网24小时 | Gia Tuấn | Hoàng Khánh Huân | [6] |
Cha ta là Vượng Tài | 老爸是旺财 | Lục Khả | |||
Vị khách bí ẩn | 秘密访客 | Uông tiên sinh | Trần Chính Đạo | [7] | |
CTB | The White Storm 3 | 扫毒 3 | Khâu Lễ Đào | [8] | |
Giải thưởng và đề cử
Năm | Lễ trao giải | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông | |||||
1992 | Giải Kim Tượng lần thứ 11 | Nam diễn viên phụ xuất sắc | Tân Thần điêu hiệp lữ | Đề cử | [9] |
1999 | Giải Kim Tượng lần thứ 18 | Bài hát gốc cho phim xuất sắc | Phong Vân hùng bá thiên hạ | ||
2002 | Giải Kim Tượng lần thứ 21 | Hoa anh đào lãng mạn | |||
2006 | Giải Kim Tượng lần thứ 25 | Nam diễn viên chính xuất sắc | Ngã ba | [10] | |
2007 | Giải Kim Tượng lần thứ 26 | Cha con | [11] | ||
2008 | Giải Kim Tượng lần thứ 27 | Thám tử C+ | [12] | ||
2010 | Giải Kim Tượng lần thứ 29 | Kẻ sát nhân | [13] | ||
2016 | Giải Kim Tượng lần thứ 35 | Đạp huyết tầm mai | Đoạt giải | [14] | |
2019 | Giải Kim Tượng lần thứ 38 | Phi vụ tiền giả | Đề cử | [15] | |
2020 | Giải Kim Tượng lần thứ 39 | Mạch lộ nhân | [16] | ||
Giải Kim Mã | |||||
2005 | Giải Kim Mã lần thứ 42 | Nam diễn viên chính xuất sắc | Ngã ba | Đoạt giải | [17][18] |
2006 | Giải Kim Mã lần thứ 43 | Cha con | [19] | ||
2007 | Giải Kim Mã lần thứ 44 | Thám tử C+ | Đề cử | [20][21] | |
2015 | Giải Kim Mã lần thứ 52 | Đạp huyết tầm mai | [22] | ||
Giải Kim Kê | |||||
2011 | Giải Kim Kê lần thứ 28 | Nam diễn viên chính xuất sắc | Yêu nhất | Đề cử | [23] |
Giải Hoa Đỉnh | |||||
2011 | Giải Hoa Đỉnh lần thứ 5 | Diễn viên Hoa Ngữ xuất sắc | Kẻ sát nhân | Đoạt giải | [24] |
Top 10 diễn viên được yêu thích | Đề cử | ||||
2019 | Giải Hoa Đỉnh lần thứ 25 | Nam diễn viên chính xuất sắc | Phi vụ tiền giả | Đoạt giải | [25] |
Liên hoan phim, Lễ trao giải quốc nội | |||||
2007 | Liên hoan phim quốc tế Thượng Hải lần thứ 10 | Ngôi sao Hoa Ngữ được yêu thích | Đoạt giải | ||
Giải Kim Tử Kinh lần thứ 12 | Nam diễn viên chính xuất sắc | Cha con | Đề cử | ||
Giải thưởng Động lực Diễn xuất | Đoạt giải | ||||
2006 | Liên hoan phim Trường Xuân lần thứ 8 | Ngã ba | Đoạt giải | [26][27] | |
2012 | Liên hoan phim Sinh viên Bắc Kinh lần thứ 19 | Yêu nhất | Đề cử | [28] | |
Giải thưởng Hiệp hội Đạo diễn Trung Quốc lần thứ 3 | [29] | ||||
2016 | Giải thưởng Truyền thông Điện ảnh Hoa Ngữ lần thứ 16 | Đạp huyết tầm mai | |||
Giải thưởng của Hiệp hội Đạo diễn Điện ảnh Hồng Kông | Đoạt giải | ||||
2018 | Liên hoan phim Quốc tế đảo Hải Nam lần thứ 1 | Phi vụ tiền giả | [30] | ||
2019 | Liên hoan phim Sinh viên Quảng Châu lần thứ 19 | [31] | |||
Liên hoan phim quốc tế | |||||
2011 | Liên hoan phim quốc tế Rome (RIFF) | Nam diễn viên chính xuất sắc | Yêu nhất | Đề cử | [32] |
2012 | Liên hoan phim Trung Quốc New York lần thứ 3 | Nghệ sĩ xuất sắc châu Á | Đoạt giải | [33][34] | |
2013 | Liên hoan phim Trung Quốc quốc tế Viêng Chăn tại Vương quốc Anh | Nam diễn viên chính xuất sắc | Công lý thép | [35] | |
Nhạc phim xuất sắc | [36] | ||||
2015 | Liên hoan phim Châu Á New York lần thứ 14 | Ngôi sao Châu Á | Đạp huyết tầm mai | [37] | |
2016 | Liên hoan phim Trung Quốc Berlin lần thứ 1 | Nam diễn viên chính xuất sắc | [38] | ||
2019 | Giải thưởng điện ảnh châu Á lần thứ 13 | Nam diễn viên chính xuất sắc | Phi vụ tiền giả | Đề cử | [39] |
Liên hoan phim Đông Á London (LEAFF) lần thứ 4 | Mạch lộ nhân | Đoạt giải | |||
Khác | |||||
2016 | Đêm hội gào thét (iQIYI Scream Night) 2017 | Nam diễn viên điện ảnh | Điệp vụ đối đầu 2 (寒战2) | Đoạt giải |
Điện Thị Kịch (Vô Tuyến Điện Thị)
Phim truyền hình
Năm | Phim | Vai | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Tên gốc | Tạm dịch | |||
1987 | 成吉思汗 | Thành Cát Tư Hãn | Nặc Ngạn | |
上海大風暴 | Thượng Hải đại phong bạo | Sĩ quan Nhật Bản | Tập 8 | |
鐳射青春 | Lôi xạ thanh xuân | Vũ công | ||
1988 | 誓不低頭 | Phán quyết cuối cùng | Du Chi Phi | |
太平天國 | Thái Bình Thiên Quốc | Tần Nhật Cương | ||
都市方程式 | Phương trình đô thị | Tống Khải Nguyên | ||
飛躍霓裳 | Mục tiêu cuối cùng | Simon | ||
1989 | 淘氣雙子星 | Song Tử bướng bỉnh | Từ Dực (Đông Hoàn Tử) | |
俱乐部三明治 | Câu lạc bộ sandwich | Dương Tiểu Cường | Tập 34 | |
天涯歌女 | Đời ca nữ | Vương Tuấn Tuấn | [40] | |
1990 | 蜀山奇俠 | Thục Sơn kỳ hiệp | Nghiêm Kim Thiền | |
午夜太陽 | Mặt trời lúc nửa đêm | Vương Tuyền | Còn có tên "Đặc cảnh song hùng" | |
1991 | 我係黃飛鴻 | Ta là Hoàng Phi Hồng | Lương Cẩn | |
打工貴族之玻璃爛佬鞋 | Quý tộc làm công | Lâm Hữu Phát (Patrick) | ||
1992 | 風之刀 | Lạc Phong / Niếp Vân | ||
愛情戀曲:這份情緣 | A An | |||
1994 | 烈火狂奔 | Lâm Tuấn Huy | ||
1996 | Wars of Bribery | Dương Đại Chí | ||
2003 | 動感豪情 | Cố Hạo Dân | ||
2004 | 富豪海灣非凡情緣:霓裳戀曲 | Aaron | ||
赤沙印記@四葉草.2 | Aaron |
Điện ảnh
Ưu tiên tên phim gốc tại Hồng Kông:
Năm | Tên phim | Vai diễn | Doanh thu (Đô la HK) | Nguồn | |
---|---|---|---|---|---|
1988 | Thành thị đặc cảnh | 城市特警 | $4,076,927 | ||
1989 | Chết chóc cận kề | 飛越危牆 | Ben Kwok | $2,149,821 | |
1990 | Tây Hoàn đích cố sự | 西環的故事 | Lý Thiếu Vĩ | $3,610,814 | |
1991 | 表姐,妳玩嘢! | Vi Gia Bảo | $8,351,074 | ||
Hào môn dạ yến | 豪門夜宴 | Em trai Trương Quốc Vinh | $21,921,687 | ||
五億探長雷洛傳II之父子情仇 | Lôi Trọng Hiền | $23,135,334 | |||
Tân Thần điêu hiệp lữ | 九一神雕俠侶 | Ngân hồ | $20,476,495 | ||
1992 | 危險情人 | Hoàng Gia Huy | $3,819,056 | ||
機Boy小子之真假威龍 | A Trung / Hắc báo | $15,001,734 | |||
童黨之街頭霸王 | Lam Tĩnh (Sam) | $6,669,607 | |||
伴我縱橫 | Lý Gia Hoa | $7,775,386 | |||
逃學英雄傳 | Ace | $11,401,994 | |||
1993 | 千面天王 | Ba tử | $5,586,339 | ||
赤腳小子 | Quan Phong Diệu | $3,973,198 | |||
超級學校霸王 | A Long (Ryu) | $18,294,196 | |||
笑俠楚留香 | Sở Lưu Hương | $3,453,404 | |||
夏日情未了 | A Hùng | $2,221,778 | |||
天若有情II之天長地久 | 阿富 | $9,146,116 | |||
1994 | 倫文敘老點柳先開 | 柳先開 | $8,384,786 | ||
1995 | 仙樂飄飄 | 蝦佬/林Sir | $7,597,254 | ||
1996 | 浪漫風暴 | 王學勤 (Ken) | $11,611,563 | ||
1998 | 安娜馬德蓮娜 | 游永富 | $7,805,160 | ||
風雲雄霸天下 | 步驚雲 | $41,398,555 | |||
2000 | 公元2000 | Peter Li | $13,698,313 | ||
小親親 | 章戎 | $8,623,474 | |||
雷霆戰警 | 唐忠誠 (Darren) | $20,513,906 | |||
2001 | 芭拉芭拉櫻之花 | 王錦勝 | $6,840,818 | ||
2003 | 1:99電影行動-等運到 | 外星人 | |||
2004 | 重案黐孖GUN | 李耀庭 | $1,603,003 | ||
柔道龍虎榜 | 皮褸 (Tony) | $8,231,079 | |||
2005 | 三岔口 (电影) | 孫兆仁 | $6,349,209 | ||
2006 | 父子 (電影) | 周長勝 | $6,000,000 | ||
2007 | C+偵探 | 陳探 | $5,500,000 | ||
2008 | 四川汶川地震公益短片2008分之1:落地 | 父親 | |||
2009 | 殺人犯 (電影) | 凌光 | $11,697,556 | ||
風雲II (電影) | 步驚雲 | $15,390,000 | |||
Siêu nhí Astro | 天馬博士 | ||||
2010 | 全城戒備 | Sunny | $3,060,000 | ||
白銀帝國 | 康三爺 | ||||
2011 | B+偵探 | 陳探 | $6,142,939 | ||
最爱 (2011电影) | 趙得意 | ||||
全球熱戀 | Michael | $682,536 | |||
2012 | 浮城 (電影) | 布華泉 | $1,223,556 | ||
寒戰 | 劉傑輝 (Sean) | $42,819,043 | |||
2013 | 越来越好之村晚 | 謝德發 | |||
同謀 | 陳探 | $9,726,469 | |||
聖誕玫瑰 (電影) | 陳志天 | $1,777,735 | |||
全民目擊 | 童濤 | ||||
2014 | 西遊記之大鬧天宫 | Ngưu Ma Vương | $25,639,054 | ||
2015 | 道士下山 | 周西宇 | |||
踏血尋梅 | 臧文濠 (臧Sir) | $9,284,210 | |||
2016 | 西遊記之孫悟空三打白骨精 | Tôn Ngộ Không | $15,643,992 | [41] | |
夢想合伙人 (電影) | 孟曉駿 | ||||
寒戰II | 劉傑輝 (Sean) | $66,244,171 | [42][43][44] | ||
天亮之前 (電影) | 高野 | ||||
2017 | 破·局 | 高見翔 | |||
密戰 | 林翔 | ||||
2018 | 西遊記·女兒國 | Tôn Ngộ Không | $8,944,787 | [45] | |
無雙 (電影) | 李問 | $34,409,256 | [45] | ||
2020 | 麥路人 | 阿博 (Bowen) | $8,273,307 | [46] | |
2021 | 秘密訪客 | 汪父 | |||
待定 | 斷網 | ||||
風再起時 (電影) | 呂樂 | ||||
六月的秘密 (電影) | 華哥 | ||||
老爸是旺財 | |||||
掃毒3 | 張建行 | ||||
臨時械劫 |
Tham khảo
- ^ a b c Ngụy Quân Tử (2019), tr. 582.
- ^ Vương Phi (2008), tr. 69.
- ^ Chu, Karen (25 tháng 2 năm 2015). “Asian Film Awards: The Golden Era Leads with Five Nominations”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2015.
- ^ Ngụy Quân Tử (2019), tr. 583.
- ^ Trương Thuần, 张淳 (18 tháng 9 năm 2020). “要投入感受落魄时,才能演好《麦路人》-新华网”. Tân Hoa xã. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2022.
- ^ “《断网24小时》香港开机 郭富城饰演天才程序员_永州信息港_www.liyuefang.net,虚拟机vmware”. Cổng thông tin điện tử thành phố Vĩnh Châu. 2 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2022.
- ^ Tô San, 苏姗 (15 tháng 3 năm 2021). “悬疑电影《秘密访客》郭富城段奕宏:谁是好人?-新华网” ["Vị khách bí ẩn": Quách Phú Thành và Đoàn Dịch Hoành, ai là người tốt?]. Tân Hoa xã. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2022.
- ^ Tôn Y Huyên, 孫伊萱 (14 tháng 8 năm 2021). “劉青雲《掃毒3》扮泯滅人性大反派 郭富城炎夏穿皮衣拍動作戲笑喊瘦了 - 娛樂”. Trung Quốc thời báo (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2022.
- ^ Nhiều tác giả (2007), tr. 716.
- ^ Trương Yến & Đàm Chính (2008), tr. 320.
- ^ Cục Điện ảnh (2008), tr. 552.
- ^ Cục Điện ảnh (2009), tr. 576.
- ^ “第29届香港电影金像奖” [Giải thưởng điện ảnh Hồng Kông lần thứ 29]. Tân Hoa xã. 18 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2022.
- ^ Yuan Can; Bianji (4 tháng 4 năm 2016). “35th Hong Kong Film Awards held in Hong Kong (5) - People's Daily Online”. Nhân Dân nhật báo (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2022.
- ^ Hồ Quảng Hân, 胡广欣 (13 tháng 2 năm 2019). “第38届香港电影金像奖共19项奖 《无双》拿17项提名”. Đài truyền hình Trung ương Trung Quốc. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2022.
- ^ Tô San, 苏姗 (21 tháng 4 năm 2020). “第39届金像奖花落谁家?5月6日线上直播揭晓”. Tân Hoa xã. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2022.
- ^ Cục Điện ảnh (2006), tr. 595.
- ^ Chu Đại Khả & Trương Hoành (2006).
- ^ Mã Lực (2013), tr. 141.
- ^ “图辑:星光闪闪耀金马”. BBC News (bằng tiếng Trung). 9 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
- ^ “第44届台湾电影金马奖”. Đài truyền hình Trung ương Trung Quốc. 8 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
- ^ “金马奖颁奖礼今晚登场 邓超狂耍宝郭富城很开心” [Lễ trao giải Kim Mã sẽ ra mắt vào tối nay]. Trung Quốc Tân Văn xã (bằng tiếng Trung). 21 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
- ^ Lư Nham, 卢岩 (9 tháng 9 năm 2011). “第28届电影金鸡奖提名公布 郭富城孙淳争影帝” [Các đề cử cho Giải thưởng Kim Kê lần thứ 28 được công bố]. Trung Quốc Tân Văn xã (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
- ^ Trương Hi, 张曦 (2 tháng 3 năm 2011). “姚晨首度回应离婚事件 叹人生是一出悲喜剧(组图)——中新网”. Trung Quốc Tân Văn xã. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
- ^ “第25届华鼎奖获奖名单揭晓,郭富城、马伊琍分获最...”. The Paper. 16 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
- ^ Cục Điện ảnh (2007), tr. 438.
- ^ Phú Văn Giai, 富文佳 (29 tháng 8 năm 2006). “第8届中国长春电影节 郭富城称帝赵薇封后”. Trung Hoa Nhật báo. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
- ^ Vương Hiểu Dịch, 王晓易 (22 tháng 3 năm 2012). “第十九届北京大学生电影节故事片入围影片公布”. NetEase (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
- ^ Dương Hoa Long, 杨华龙 (9 tháng 4 năm 2012). “《让子弹飞》三奖制霸导演协会”. Báo Tân Kinh. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
- ^ “首届海南岛国际电影节闭幕 《我不是药神》成最大赢家”. Trung tâm Tin tức Internet Trung Quốc. 17 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
- ^ “第15届广州大学生电影节在我校开幕,影片《无双》剧组亲临现场 - 暨南大学新闻网”. Đại học Ký Nam. 30 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
- ^ 小佳噜啦啦 (15 tháng 10 năm 2011). “《最爱》入围罗马影节 章子怡郭富城双封影帝后”. Trung Hoa Nhật báo. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
- ^ Bồ Hi Thiến, 蒲希茜 (26 tháng 9 năm 2012). “纽约中国电影节规模强大 章子怡郭富城将出席”. Trung Quốc Tân Văn xã. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
- ^ Vương Thiến, 王茜 (22 tháng 10 năm 2012). “纽约中国电影节郭富城获奖(图)_新闻台_中国网络电视台”. Đài truyền hình Trung ương Trung Quốc. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
- ^ Tống Vũ Thịnh, 宋宇晟 (20 tháng 11 năm 2013). “英国万像电影节落幕 《全民目击》获三大奖项” [Liên hoan phim Viêng Chăn ở Vương quốc Anh kết thúc với "Công lý thép" giành 3 giải thưởng]. Trung Quốc Tân Văn xã (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
- ^ Vương Hiểu Dịch, 王晓易 (19 tháng 11 năm 2013). “《全民目击》影节揽三大奖 郭富城再登影帝宝座”. NetEase. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
- ^ Mã Hân (2016), tr. 40.
- ^ La Uyên, 罗渊 (29 tháng 2 năm 2016). “首届柏林华语电影节闭幕 郭富城范冰冰获主角大奖”. Hoa kiều Trung Quốc. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
- ^ Chu, Karen (11 tháng 1 năm 2019). “Asian Film Awards: South Korea's 'Burning' Tops Nominations”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
- ^ “經典重溫 郭富城黎明30年前同框演出(天涯歌女)”. TVBUSA Youtube頻道. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2020.
- ^ 「雙周一城」成上半年港片票房三甲 Được lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2019 tại Wayback Machine東網. 2016-07-04
- ^ “Cold War 2 Claims Hong Kong Box Office Record”. VARIETY. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016.
- ^ 刷新香港票房華語電影最高開畫日·單日·累積票房紀錄 Được lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2018 tại Wayback Machine香港票房
- ^ “2016年香港電影市道整體情況” (PDF). 香港影業協會. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 19 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2020.
- ^ a b 2018年香港電影市道整體情況 Được lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2019 tại Wayback Machine香港票房
- ^ “2020年香港電影市道整體情況” (PDF). 香港影業協會. 4 tháng 1 năm 2021. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 22 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2021.
Nguồn
- Cục Điện ảnh (2006). Du Tiểu Nhất (biên tập). 中国电影年鉴 [Niên giám Điện ảnh Trung Quốc] (bằng tiếng Trung). Nhà xuất bản Điện ảnh Trung Quốc. ISSN 1005-0280. OCLC 952110570.
- Cục Điện ảnh (2007). Du Tiểu Nhất (biên tập). 中国电影年鉴 [Niên giám Điện ảnh Trung Quốc] (bằng tiếng Trung). Nhà xuất bản Điện ảnh Trung Quốc. ISSN 1005-0280. OCLC 663903429.
- Cục Điện ảnh (2008). Du Tiểu Nhất (biên tập). 中国电影年鉴 [Niên giám Điện ảnh Trung Quốc] (bằng tiếng Trung). Nhà xuất bản Điện ảnh Trung Quốc. ISSN 1005-0280. OCLC 421432135.
- Cục Điện ảnh (2009). Du Tiểu Nhất (biên tập). 中国电影年鉴 [Niên giám Điện ảnh Trung Quốc] (bằng tiếng Trung). Nhà xuất bản Điện ảnh Trung Quốc. ISSN 1005-0280. OCLC 654955380.
- Chu Đại Khả, 朱大可; Trương Hoành, 张闳 (2006). 21世纪中国文化地图 [Bản đồ văn hóa Trung Quốc thế kỷ 21 (2005)] (bằng tiếng Trung). Nhà xuất bản Đại học Thượng Hải. ISBN 9787811180022.
- Mã Hân, 馬欣 (29 tháng 3 năm 2016). 當代寂寞考 (bằng tiếng Trung). Nhà xuất bản Văn hóa Mộc Mã. ISBN 9789863592273.
- Mã Lực, 馬力 (1 tháng 1 năm 2013). 中國兒童電影三重奏:文化•藝術•商品 (bằng tiếng Trung). Airiti Press. ISBN 9789865792206.
- Ngụy Quân Tử, 魏君子 (1 tháng 5 năm 2019). 光影裏的浪花:香港電影脈絡回憶 (bằng tiếng Trung). Hồng Kông: Trung Hoa thư cục. ISBN 9789888572496.
- Nhiều tác giả (2007). 中國電影圖史: 1905-2005 [Lịch sử Điện ảnh Trung Quốc: 1905-2005] (bằng tiếng Trung). Nhà xuất bản Học viện Quảng bá Bắc Kinh. ISBN 9787810857338.
- Trương Yến, 张燕; Đàm Chính, 谭政 (2008). 镜像之鉴: 韩中电影叙事和受众比较研究 (bằng tiếng Trung). Nhà xuất bản Biên dịch Trung ương. ISBN 9787802113251.
- Vương Phi, 王飞 (2008). 声光魅影: 台湾影视 (bằng tiếng Trung) (ấn bản thứ 2). Phúc Kiến: Nhà xuất bản Giáo dục Phúc Kiến. ISBN 9787533451790.