Thành viên:AxitTDTbenzoic/CLB mùa bóng xxxx–xx

Đông Á Thanh Hóa
Mùa giải 2023–24
Chủ sở hữuCông ty TNHH Tập đoàn Bất động sản Đông Á
Chủ tịchCao Tiến Đoan
HLV trưởngVelizar Popov
Sân nhàSân vận động Thanh Hóa
Siêu cúp Quốc giaÁ quân
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 9 tháng 9, 2024.

Mùa bóng 2024–25 là mùa giải thứ 26 trong lịch sử của câu lạc bộ Đông Á Thanh Hóa và là mùa thứ 16 liên tiếp đội bóng thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam. Đây cũng là mùa giải mà Đông Á Thanh Hóa với tư cách là đương kim vô địch Cúp quốc gia mùa 2024-25 cũng sẽ thi đấu tại trận đấu tranh Siêu cúp quốc gia 2024.

Đội hình

sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Nguyễn Thanh Thắng
3 HV   Kim Won-sik
5 HV   Phạm Mạnh Hùng
7 HV   Nguyễn Thanh Long
8   Võ Nguyên Hoàng
9   Nguyễn Văn Tùng
10 TV   Lê Văn Thắng (đội phó)
11   Rimario Gordon
12 TV   Nguyễn Thái Sơn
14 HV   Trương Thanh Nam
15 HV   Trịnh Văn Lợi
16 HV   Đinh Tiến Thành
17 TV   Lâm Ti Phông
18 HV   Đinh Viết Tú
19 TV   Lê Quốc Phương
23 TV   Phạm Trùm Tỉnh
Số VT Quốc gia Cầu thủ
24 TV   Nguyễn Ngọc Mỹ
25 TM   Nguyễn Thanh Diệp
27 TV   A Mít
28 TV   Hoàng Thái Bình
29 HV   Đoàn Ngọc Hà
30 TM   Y Êli Niê
33   Yago Ramos
34 TV   Doãn Ngọc Tân
35 TM   Lê Anh Tuấn
45 TV   Nguyễn Bá Tiến
47 TV   Lê Văn Thuận
62 TV   Hà Minh Đức
66 HV   Hà Châu Phi
67 TM   Trịnh Xuân Hoàng
88 TV   Luiz Antonio
89 TV   Trần Ngọc Quý
95 HV   Gustavo (đội trưởng)

Chuyển nhượng

sửa

Chuyển đến

sửa
# VT Cầu thủ Từ Phí Ref.
Đầu mùa giải
1 TV   Yago Ramos   Quảng Nam Tự do [1]
2 TV   Kim Won-sik   Yeoju FC
3 HV   Phạm Mạnh Hùng   Hải Phòng
Giữa mùa giải

Chuyển đi

sửa
# VT Cầu thủ Đến Phí Ref.
Đầu mùa giải
1 HV   Nguyễn Minh Tùng   Becamex Bình Dương Tự do
2 TV   Lê Phạm Thành Long   Công an Hà Nội
3 HV   Đàm Tiến Dũng   Hải Phòng
4 TM   Lương Bá Sơn   Bình Phước [2]
5 TV   Nguyễn Hữu Dũng   SHB Đà Nẵng
6   Bruno Cantanhede   Viettel
7   Paulo Conrado   Quảng Nam
8 HV   Vũ Xuân Cường   Quy Nhơn Bình Định
Giữa mùa giải

Tiền mùa giải và giao hữu

sửa

Mùa giải

sửa

Kết quả tổng quát

sửa
Giải đấu Trận đấu đầu tiên Trận đấu cuối cùng Vòng đấu mở màn Vị trí
chung cuộc
Thành tích
ST T H B BT BB HS % thắng
V.League 1 21 tháng 10, 2023 30 tháng 6, 2024 Vòng 1 Thứ 8 &000000000000002600000026 &00000000000000090000009 &00000000000000080000008 &00000000000000090000009 &000000000000003400000034 &000000000000003900000039 −5 0&000000000000003461999934,62
Cúp Quốc gia 12 tháng 3, 2024 7 tháng 7, 2024 Vòng 1/8 Vô địch &00000000000000040000004 &00000000000000020000002 &00000000000000020000002 &00000000000000000000000 &00000000000000060000006 &00000000000000020000002 +4 0&000000000000005000000050,00
Siêu cúp Quốc gia 6 tháng 10, 2023 Chung kết Vô địch &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000030000003 &00000000000000010000001 +2 &0000000000000100000000100,00
Tổng cộng &000000000000003100000031 &000000000000001200000012 &000000000000001000000010 &00000000000000090000009 &000000000000004300000043 &000000000000004200000042 +1 0&000000000000003871000038,71

Cập nhật lần cuối: 23 tháng 10, 2023
Nguồn: Các giải đấu

Siêu cúp quốc gia

sửa

Giải vô địch quốc gia

sửa

Bảng xếp hạng

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
6 Công an Hà Nội 26 11 4 11 44 35 +9 37
7 Hải Phòng 26 9 8 9 42 39 +3 35[a]
8 Đông Á Thanh Hóa 26 9 8 9 34 39 −5 35[a] Tham dự AFC Champions League Two 2024–25 nhưng rút lui[b]
9 Becamex Bình Dương 26 10 5 11 33 34 −1 35[a]
10 LPBank Hoàng Anh Gia Lai 26 8 8 10 22 35 −13 32[c]
Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng thua; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Điểm thẻ phạt (thẻ vàng = –1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = –3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = –3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = –4 điểm); 7) Play-off (nếu tranh huy chương hoặc xuống hạng); 8) Bốc thăm.
Ghi chú:
  1. ^ a b c Kết quả đối đầu: Hải Phòng 2–0 Đông Á Thanh Hóa, Hải Phòng 3–1 Becamex Bình Dương, Đông Á Thanh Hóa 3–2 Hải Phòng, Đông Á Thanh Hóa 3–2 Becamex Bình Dương, Becamex Bình Dương 1–0 Đông Á Thanh Hóa, Becamex Bình Dương 1–0 Hải Phòng. Bảng xếp hạng đối đầu:
    • Hải Phòng: 6 điểm, hiệu số +2.
    • Đông Á Thanh Hóa: 6 điểm, 6 bàn thắng, hiệu số -1.
    • Becamex Bình Dương: 6 điểm, 5 bàn thắng, hiệu số -1.
  2. ^ Đông Á Thanh Hóa giành quyền tham dự AFC Champions League 2 2024–25 do đã vô địch Cúp Quốc gia 2023–24.
  3. ^ Kết quả đối đầu: LPBank Hoàng Anh Gia Lai 0–0 Quảng Nam, Quảng Nam 1–1 LPBank Hoàng Anh Gia Lai. LPBank Hoàng Anh Gia Lai xếp trên nhờ bàn thắng sân khách.

Kết quả tổng quát

sửa
Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
13 6 4 3 22 16  +6 22 3 2 1 12 8  +4 3 2 2 10 8  +2

Kết quả từng vòng

sửa
Vòng1234567891011121314151617181920212223242526
SânHAHAAHAAHHAHAHAHAHHAHAAHHA
Kết quảDDWWWDLWWWLLDLLDLWWLLDWDLD
Vị trí47422344224445556557997898
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 24 tháng 9, 2023.
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Các trận đấu

sửa

Cúp quốc gia

sửa

Thống kê mùa giải

sửa

Thống kê đội hình

sửa
Số VT QT Cầu thủ Tổng số V.League Cúp Quốc gia Siêu cúp Quốc gia
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Thủ môn
1 TM   Nguyễn Thanh Thắng 8 0 7 0 1 0 0 0
25 TM   Nguyễn Thanh Diệp 2 0 1 0 0 0 1 0
30 TM   Y Êli Niê 0 0 0 0 0 0 0 0
67 TM   Trịnh Xuân Hoàng 21 0 18 0 3 0 0 0
Hậu vệ
4 HV   Benjamin Van Meurs 10 0 6+2 0 1+1 0 0 0
6 HV   Nguyễn Sỹ Nam 4 0 1+3 0 0 0 0 0
7 HV   Nguyễn Thanh Long 20 2 14+3 2 2+1 0 0 0
14 HV   Trương Thanh Nam 8 0 3+4 0 0+1 0 0 0
15 HV   Trịnh Văn Lợi 18 1 15 1 2 0 1 0
16 HV   Đinh Tiến Thành 19 0 14+2 0 3 0 0 0
18 HV   Đinh Viết Tú 31 0 26 0 4 0 1 0
29 HV   Đoàn Ngọc Hà 16 0 0+12 0 2+1 0 0+1 0
34 HV   Doãn Ngọc Tân 30 3 25 3 4 0 1 0
Tiền vệ
2 TV   Hoàng Đình Tùng 4 0 0+2 0 0+2 0 0 0
10 TV   Lê Văn Thắng 14 4 2+10 1 1+1 3 0 0
12 TV   Nguyễn Thái Sơn 29 0 24 0 3+1 0 1 0
17 TV   Lâm Ti Phông 25 3 13+8 3 3+1 0 0 0
19 TV   Lê Quốc Phương 13 0 1+10 0 1+1 0 0 0
22 TV   Vũ Hồng Quân 0 0 0 0 0 0 0 0
23 TV   Phạm Trùm Tỉnh 5 0 1+3 0 0+1 0 0 0
24 TV   Nguyễn Ngọc Mỹ 0 0 0 0 0 0 0 0
27 TV   A Mít 31 3 26 2 4 1 1 0
28 TV   Hoàng Thái Bình 28 0 23 0 4 0 1 0
32 TV   Lê Ngọc Nam 0 0 0 0 0 0 0 0
52 TV   Nguyễn Trọng Phú 6 0 0+4 0 0+1 0 0+1 0
66 TV   Trần Đình Bảo 1 0 0+1 0 0 0 0 0
88 TV   Luiz Antonio 30 9 26 9 3 0 1 0
Tiền đạo
8   Võ Nguyên Hoàng 20 1 1+17 1 1+1 0 0 0
9   Nguyễn Văn Tùng 3 0 0+3 0 0 0 0 0
11   Rimario Gordon 27 13 25 9 1 2 1 2
20   Nguyễn Trọng Hùng 12 0 4+6 0 0+1 0 1 0
91   Lê Thanh Bình 14 1 3+9 1 0+1 0 0+1 0
Cầu thủ chuyển nhượng giữa mùa giải
95 HV   Gustavo Sant'Ana 8 1 7 0 0 0 1 1
7 TV   Nguyễn Hữu Dũng 1 0 0 0 0 0 0+1 0
21 TV   Thái Khắc Huy Hoàng 0 0 0 0 0 0 0 0

Nguồn: Giải đấu

Cầu thủ ghi bàn

sửa
# Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Siêu cúp Quốc gia Tổng cộng
1   Rimario Gordon 10 1 2 13
2   Luiz Antonio 9 0 0 9
3   Lê Văn Thắng 1 3 0 4
4   Doãn Ngọc Tân 3 0 0 3
  Lâm Ti Phông 3 0 0 3
  A Mít 2 1 0 3
5   Nguyễn Thanh Long 2 0 0 2
6   Gustavo Sant'Ana 0 0 1 1
  Trịnh Văn Lợi 1 0 0 1
  Võ Nguyên Hoàng 1 0 0 1
  Lê Thanh Bình 1 0 0 1
Cầu thủ đối phương phản lưới nhà 1 1 0 2
Tổng cộng 34 6 3 43

Cầu thủ kiến tạo

sửa

Thủ môn giữ sạch lưới

sửa

Thẻ phạt

sửa
Cầu thủ Số áo Vị trí V.League 1 Cúp Quốc gia Siêu cúp Quốc gia Tổng cộng
               
  Nguyễn Trọng Hùng 20 1 0 0 0 0 0 1 0
  Nguyễn Thái Sơn 12 TV 2 0 0 0 0 0 2 0
  Rimario Gordon 11 2 0 0 0 0 0 1 0
  Gustavo Santos 95 HV 4 0 0 0 0 0 4 0
  Đoàn Ngọc Hà 29 HV 0 1 0 0 0 0 0 1
  Doãn Ngọc Tân 4 HV 4 0 0 0 0 0 4 0
  Trịnh Xuân Hoàng 67 TM 1 0 0 0 0 0 1 0
  Lâm Ti Phông 17 TV 1 0 0 0 0 0 1 0
 A Mít 27 TV 2 0 0 0 0 0 2 0
 Nguyễn Thanh Diệp 25 TM 1 0 0 0 0 0 1 0
  Nguyễn Thanh Long 7 HV 0 1 0 0 0 0 0 1
  Hoàng Thái Bình 28 TV 1 0 0 0 0 0 1 0
  Đinh Tiến Thành 16 HV 1 0 0 0 0 0 1 0
  Đinh Viết Tú 18 HV 1 0 0 0 0 0 1 0
  Velizar Popov HLV 3 0 0 0 0 0 2 0
Tổng cộng 22 2 0 0 0 0 22 2

Tham khảo

sửa
  1. ^ Mai Phương (6 tháng 9, 2023). “CLB Thanh Hóa chiêu mộ 2 cựu tuyển thủ U23 Việt Nam”. VTC.
  2. ^ Mai Phương (18 tháng 9, 2023). “Cựu tuyển thủ U23 Việt Nam gia nhập CLB Thanh Hóa”. VTC.