Câu lạc bộ bóng đá Đông Á Thanh Hóa mùa bóng 2022

Mùa bóng 2022 là mùa giải thứ 23 trong lịch sử của câu lạc bộ Đông Á Thanh Hóa và là mùa thứ 16 liên tiếp đội bóng thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam.

Đông Á Thanh Hóa
Mùa giải 2022
Chủ sở hữuCông ty TNHH Tập đoàn Bất động sản Đông Á
Chủ tịchCao Tiến Đoan
HLV trưởngLjupko Petrović
Sân nhàSân vận động Thanh Hóa
V.League 1Thứ 8 trên 13
Cúp quốc giaThứ 3
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Zé Paulo (9 bàn)

Cả mùa giải:
Zé Paulo (9 bàn)
Trận thắng đậm nhất4–0
vs Long An
(10 tháng 4, 2022) 4–0
vs Sài Gòn
(16 tháng 6, 2022)
Trận thua đậm nhất0-4
vs Topenland Bình Định
(23 tháng 11, 2022)
← 2021
2023 →
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 17 tháng 5 năm 2024.

Đội hình sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Lương Bá Sơn
2 TV   Hoàng Đình Tùng
3 HV   Vũ Xuân Cường
4 HV   Đàm Tiến Dũng
5 HV   Nguyễn Minh Tùng (đội trưởng)
7 TV   Nguyễn Hữu Dũng
8 TV   Zé Paulo
9 TV   Lê Xuân Hùng
10 TV   Lê Văn Thắng (đội phó)
11 TV   Lê Phạm Thành Long
12 TV   Nguyễn Thái Sơn
15 HV   Trịnh Văn Lợi
16 HV   Đinh Tiến Thành
19 TV   Lê Quốc Phương
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20   Nguyễn Trọng Hùng
21 HV   Nguyễn Đình Huyên
23 TM   Trịnh Xuân Hoàng
25 TM   Nguyễn Thanh Diệp
26 TM   Trần Bửu Ngọc
27 TV   A Mít (mượn từ SHB Đà Nẵng)
29 HV   Đoàn Ngọc Hà
31 TV   Lê Văn Cường
32 TV   Lê Ngọc Nam
34 TV   Doãn Ngọc Tân
89 HV   Lục Xuân Hưng
91   Lê Thanh Bình
95 HV   Gustavo Sant'Ana
98 HV   Nguyễn Hữu Lâm
99   Gustavo Santos Costa

Chuyển nhượng sửa

Chuyển đến sửa

# VT Cầu thủ Từ Phí Ref.
Đầu mùa giải
Giữa mùa giải
1   Gustavo Santos Costa Tự do Không tiết lộ
2 TV   A Mít SHB Đà Nẵng Cho mượn
3   Gustavo Sant'Ana Tự do Không tiết lộ

Rời đi sửa

# VT Cầu thủ Đến Phí Ref.
Đầu mùa giải
Giữa mùa giải
1   Paulo Henrique Thanh lý hợp đồng Tự do
2 HV   Victor Kamhuka Hết hợp đồng Tự do -

Mùa giải sửa

Kết quả tổng quát sửa

Giải đấu Trận đấu đầu tiên Trận đấu cuối cùng Vòng đấu mở màn Vị trí
chung cuộc
Thành tích
ST T H B BT BB HS % thắng
V.League 1 1 tháng 3, 2022 19 tháng 11, 2022 Vòng 1 Thứ 8 &000000000000002400000024 &00000000000000080000008 &00000000000000040000004 &000000000000001200000012 &000000000000002700000027 &000000000000002700000027 +0 0&000000000000003332999933,33
Cúp Quốc gia 10 tháng 4, 2022 23 tháng 11, 2022 Vòng 16 đội Thứ 3 &00000000000000030000003 &00000000000000020000002 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000070000007 &00000000000000050000005 +2 0&000000000000006667000066,67
Tổng cộng &000000000000002700000027 &000000000000001000000010 &00000000000000040000004 &000000000000001300000013 &000000000000003400000034 &000000000000003200000032 +2 0&000000000000003703999937,04

Cập nhật lần cuối: 17 tháng 5, 2024
Nguồn: Các giải đấu