Tưởng Văn Lệ

nữ diễn viên Trung Quốc

Tưởng Văn Lệ (sinh ngày 20 tháng 6 năm 1969) là diễn viên nổi tiếng, nhà sản xuất, đạo diễn, biên kịch Trung Quốc, từng làm ban giám khảo tại Liên hoan phim quốc tế Thượng Hải năm 2005. Là thành viên Hội xúc tiến dân chủ Trung Quốc [2].

Tưởng Văn Lệ
蒋雯丽
Sinh20 tháng 6, 1969 (55 tuổi)
Bạch Sơn, Bạng Phụ, An Huy, Trung Quốc
Dân tộcHán
Tư cách công dân Trung Quốc [1]
Trường lớpHọc viện Điện ảnh Bắc Kinh (1988-1992)
Nghề nghiệpDiễn viên, Nhà sản xuất, Đạo diễn, Biên kịch
Người đại diệnSMI Corporation
Phối ngẫuCố Trường Vệ (m.1993)
Người thânCháu Mã Tư Thuần
Giải thưởng2008 Giải Kim Ưng - Nữ diễn viên xuất sắc nhất - Hôn nhân vàng 2009 Giải Kim Kê - Nữ diễn viên xuất sắc nhất - Lập xuân
Giáo sư Học viện Hý kịch Trung ương (Tháng 7 năm 2010)

Điện ảnh

sửa
Năm Phim Vai Ghi chú
1989 漓漓原上草 Thủy Tú
1991 神秘夫妻 Bạch Lệ
1993 Bá Vương biệt cơ

霸王别姬

Mẹ Tiểu Đậu Tử
杏花三月天 Hạnh Hoa
1996 Mộc bang

木帮

Nghi Hân
Hắc băng

家事

Vân Phong
1997 猫眼三姐妹 Công chúa Trung Quốc
1998 Mr. Zhao

赵先生

Lâm Thảo
2000 女帅男兵 Văn Tiệp
2001 Quát sa

刮痧

Giản Ninh
2003 Đài Loan vãng sự

台湾往事

Mẫu thân
2007 Lập xuân Vương Thái Linh
2011 Yêu nhất

最愛

Thím của Trướng Phòng
2015 Sư phụ

师父

Trưởng quán Trâu Dong Trâu
2016 再見,在也不見

Distance

Tạ Hồng
棵心中的许愿树
2017 Bao giờ trăng sáng

明月几时有

Phu nhân Mao Thuẫn

Đạo diễn

sửa

2009 Lan (我们天上见)

Biên kịch

sửa

2009 Lan (我们天上见)

Phim truyền hình

sửa
Năm Phim Vai Ghi chú
1989 悬崖百合 Giáo viên Tô San
1991 跑马溜溜的山上 Chị cả Lý
1993 神禾塬 Mĩ Lệ
1995 大地之子 GIang Nguyệt Mai
1997 日落紫禁城 Trân phi
千年等一回

Thiên niên Đẳng Nhất Hồi

A Tú
1999 Khiên thủ

牽手

Hạ Hiểu Tuyết
1998 爱你

Ái nhĩ

Từ Uyển
郭沫若与安娜 Anna
2000 警戒线

Cảnh giới

Lý Tĩnh Vi
Đại trạch môn

大宅门

Bạch Ngọc Đình
2001 Hắc bang

黑冰

Uông Tĩnh Văn
2002 Công dân phi thường

非常公民

Uyển Dung
2004 Ly hôn kiểu Trung Quốc

中国式离婚

Lâm Tiểu Phong
好想好想谈恋爱 Đàm Ngải Lâm
爱过我,放了我 Tác gia nữ
2005 Hô hấp sâu

深呼吸

Tiêu Tú Manh
2006 Ngọc Thanh tẩu

玉卿嫂

Ngọc Thanh tẩu
2007 Đám cưới vàng

金婚

Văn Lệ
2008 震撼世界的七日 Đỗ Lệ Quyên Phim tài liệu 26 tập nói về Động đất Tứ Xuyên 2008
2011 幸福来敲门 Giang Lộ
2013 娘要嫁人 Tề Chi Phương
Nữ nhân bang

女人帮

Thù Lỵ
2014 爱情最美丽 Ngưu Mỹ Lệ
2016 守婚如玉 Tô Nhiên Tổng giám chế (Part-time)
嘿,孩子! Phương Vận
2017 转角之恋 Phương Linh
花儿与远方 Hán Ngọc Lan
Tướng quân ở trên

将军在上

Lưu thái hậu

Kịch nói

sửa

1991 Người Bắc Kinh (北京人) vai Tố Phương

2003 Anh đào viên (櫻桃園) vai Liễu Bao Phù

Giải thưởng

sửa
Năm Lễ trao giải Hạng mục Phim Kết quả
1999 Giải Phi thiên Nữ diễn viên xuất sắc nhất Khiên thủ Đoạt giải
Kim ưng Nữ diễn viên xuất sắc nhất Đề cử
Hoa Biểu Nữ diễn viên xuất sắc nhất 女帅男兵 Đoạt giải
2004 Đài Loan vãng sự Đoạt giải
MTV siêu cấp thịnh điển Lụa đỏ Đoạt giải
2007 LHP Roma Nữ diễn viên xuất sắc nhất Lập xuân Đoạt giải
LHP điện ảnh và truyền hình Bắc Kinh Nữ diễn viên xuất sắc nhất Đám cưới vàng Đoạt giải
2008 Kim ưng Nữ diễn viên nổi tiếng nhất Đoạt giải
Nữ diễn viên trình diễn nghệ thuật xuất sắc nhất
Nữ diễn được yêu thích nhất
2009 LHP quốc tế Macao Đạo diễn xuất sắc nhất Lan Đoạt giải
Giải Kim Kê Nữ diễn viên xuất sắc nhất Lập xuân Đoạt giải
2011 Giải Phi thiên 幸福来敲门 Đoạt giải

Liên kết ngoài

sửa


Tham khảo

sửa
  1. ^ “蒋雯丽顾长卫夫妇证实:两人都已放弃美国绿卡”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2017.
  2. ^ “相声演员于谦已低调加入中国国民党革命委员会”. 163com.