Tài sản ròng quốc gia, hay còn gọi là giá trị tài sản ròng quốc gia, là tổng giá trị của tất cả tài sản của một nước trừ cho nợ phải trả của nước đó. Nó chỉ sự giàu có của tất cả người dân của một nước tại một thời điểm nhất định.[1] Đây là một dấu hiệu quan trọng cho khả năng vay nợ và duy trì tiêu thụ của một quốc gia. Tổng tài sản quốc giá không chỉ bị ảnh hưởng bởi bất động sản, thị trường chứng khoán, tỷ giá hối đoái, nợ phải trả và gánh nặng thuế đối với người trưởng thành, mà còn có nguồn nhân lực, tài nguyên thiên nhiênvốn, trong khi các tiến bộ kỹ thuật có thể tạo ra tài sản mới hoặc làm những tài sản khác vô giá trị trong tương lai.

Tổng tài sản của các quốc gia (nghìn tỷ đô la Mỹ), theo Credit Suisse 2018

Tài sản quốc gia có thể dao động, như số liệu về nước Mỹ trong cuộc khủng hoảng tài chính 2008 và sự phục hồi kinh tế sau đó đã cho thấy rõ sự biến động đó. Khi thị trưởng chứng khoán tăng trưởng mạnh, tài sản tương đối của toàn quốc và trên đầu người của các quốc gia có người dân tiếp xúc nhiều với những thị trường đó, như Hoa Kỳ hay Anh, có xu hướng tăng. Mặt khác, khi thị trường chứng khoán sụt giảm, tài sản của những nước có người dân đầu tư vào bất động sản và trái phiếu, như Pháp hay Ý, có xu hướng tăng.[2]

Danh sách quốc gia theo tổng tài sản

sửa
Số liệu của Credit Suisse (2018)[3]
Hạng Quốc gia Tài sản
(tỷ USD)
Phần trăm thế giới
Thế giới 514,017 100%
Châu Á 201,025 40.41%
Bắc Mỹ 106,513 33.59%
1   Trung Quốc 120,072 31.36%
2   Hoa Kỳ 98,154 21.33%
Châu Âu 85,402 26.93%
3   Nhật Bản 23,884 7.53%
4   Đức 14,499 4.57%
5   Anh Quốc 14,209 4.48%
6   Pháp 13,883 4.38%
7   Ý 10,569 3.33%
Châu Đại Dương 8,615 2.72%
8   Canada 8,319 2.62%
Mỹ Latinh 8,055 2.54%
9   Úc 7,577 2.39%
10   Tây Ban Nha 7,152 2.26%
11   Hàn Quốc 7,107 2.24%
12   Ấn Độ 5,972 1.88%
13   Đài Loan 4,065 1.28%
14   Thụy Sĩ 3,611 1.14%
15   Hà Lan 3,357 1.06%
16   Bỉ 2,776 0.88%
Châu Phi 2,553 0.81%
17   Brasil 2,464 0.78%
18   Nga 2,240 0.71%
19   Thụy Điển 1,920 0.61%
20   México 1,729 0.55%
21   Áo 1,637 0.52%
22   Hồng Kông 1,523 0.48%
23   Indonesia 1,518 0.48%
24   Singapore 1,289 0.41%
25   Đan Mạch 1,276 0.40%
26   Việt Nam 1,218 0.39%
27   Na Uy 1,181 0.37%
28   New Zealand 1,010 0.32%
29   Thổ Nhĩ Kỳ 1,010 0.32%
30   Ả Rập Xê Út 977 0.31%
31   Hy Lạp 975 0.31%
32   Ba Lan 974 0.31%
33   Israel 941 0.30%
34   Bồ Đào Nha 916 0.29%
35   Chile 819 0.26%
36   Ireland 806 0.25%
37   Nam Phi 786 0.25%
38   Phần Lan 697 0.22%
39   UAE 684 0.22%
40   Colombia 616 0.19%
41   Malaysia 598 0.19%
42   Thái Lan 525 0.17%
43   Cộng hòa Séc 524 0.17%
44   Philippines 518 0.16%
45   Perú 467 0.15%
46   Pakistan 422 0.13%
47   Argentina 345 0.11%
48   România 317 0.10%
49   Hungary 294 0.09%
50   Kuwait 278 0.09%
51   Iran 272 0.09%
52   Iraq 272 0.09%
53   Qatar 265 0.08%
54   Bangladesh 240 0.08%
55   Maroc 216 0.07%
56   Libya 252 0.08%
57   Algérie 241 0.08%
58   Ai Cập 212 0.07%
59   Luxembourg 188 0.06%
60   Slovakia 151 0.05%
61   Oman 144 0.05%
62   Liban 140 0.04%
63   Nigeria 139 0.04%
64   Iceland 138 0.04%
65   Bulgaria 138 0.04%
66   Slovenia 133 0.04%
67   Croatia 120 0.04%
68   Tunisia 120 0.04%
69   Ecuador 116 0.04%
70   Costa Rica 111 0.04%
71   Angola 102 0.03%
72   Uruguay 97 0.03%
73   Síp 91 0.03%
74   Sri Lanka 82 0.03%
75   Panama 77 0.02%
76   Serbia 73 0.02%
77   Jordan 72 0.02%
78   Kazakhstan 62 0.02%
79   El Salvador 61 0.02%
80   Estonia 60 0.02%
81   Honduras 58 0.02%
82   Kenya 57 0.02%
83   Litva 57 0.02%
84   Ukraina 55 0.02%
85   Latvia 53 0.02%
86   Myanmar 52 0.02%
87   Azerbaijan 52 0.02%
88   Gruzia 49 0.02%
89   Malta 49 0.02%
90   Bolivia 48 0.02%
91   Bahrain 45 0.01%
92   Bosna và Hercegovina 40 0.01%
93   Paraguay 38 0.01%
94   Albania 37 0.01%
95   Turkmenistan 37 0.01%
96     Nepal 35 0.01%
97   Mauritius 34 0.01%
98   Bờ Biển Ngà 34 0.01%
99   Campuchia 33 0.01%
100   Papua New Guinea 28 0.01%

Tài sản quốc gia qua các năm

sửa

Bảng dưới đây gồm 30 quốc gia có tổng tài sản ròng cao nhất từ năm 2000 đến năm 2018 theo số liệu của Credit Suisse S.A. (tháng 10 năm 2018).

30 quốc gia có tài sản ròng lớn nhất (tính theo tỷ USD)
Hạng Quốc gia 2000 Quốc gia 2005 Quốc gia 2010 Quốc gia 2015 Quốc gia 2018 Quốc gia Giá trị cao nhất Năm cao nhất
Thế giới 116,824 Thế giới 178,955 Thế giới 234,642 Thế giới 275,531 Thế giới 317,084 Thế giới 317,084 2018
1   Hoa Kỳ 42,320   Hoa Kỳ 59,921   Hoa Kỳ 60,230   Hoa Kỳ 83,586   Hoa Kỳ 98,154   Hoa Kỳ 98,154 2018
2   Nhật Bản 19,404   Nhật Bản 19,476   Nhật Bản 21,000   Trung Quốc 22,817   Trung Quốc 51,874   Trung Quốc 51,874 2018
3   Anh Quốc 6,565   Anh Quốc 10,949   Trung Quốc 16,500   Nhật Bản 21,555   Nhật Bản 23,884   Nhật Bản 29,718 2011
4   Đức 6,160   Pháp 9,679   Pháp 13,479   Anh Quốc 13,871   Đức 14,499   Anh Quốc 14,524 2007
5   Ý 5,522   Ý 9,457   Đức 11,892   Đức 11,990   Anh Quốc 14,209   Đức 14,499 2018
6   Pháp 4,704   Đức 9,073   Ý 11,504   Pháp 11,575   Pháp 13,883   Pháp 14,281 2007
7   Trung Quốc 3,704   Trung Quốc 8,523   Anh Quốc 10,965   Ý 8,655   Ý 10,569   Ý 12,820 2007
8   Canada 2,612   Tây Ban Nha 6,905   Tây Ban Nha 8,670   Canada 6,900   Canada 8,319   Tây Ban Nha 10,296 2007
9   Tây Ban Nha 2,497   Canada 4,357   Canada 6,717   Úc 6,418   Úc 7,577   Canada 8,319 2018
10   Đài Loan 1,868   Hàn Quốc 3,512   Úc 6,097   Tây Ban Nha 6,167   Tây Ban Nha 7,152   Úc 7,656 2017
11   Hàn Quốc 1,715   Úc 3,480   Hàn Quốc 4,844   Hàn Quốc 6,125   Hàn Quốc 7,107   Hàn Quốc 7,107 2018
12   Hà Lan 1,591   Hà Lan 2,524   Ấn Độ 4,241   Ấn Độ 5,004   Ấn Độ 5,972   Ấn Độ 5,972 2018
13   Úc 1,500   Đài Loan 2,322   Hà Lan 3,311   Thụy Sĩ 3,401   Đài Loan 4,065   Đài Loan 4,065 2018
14   Thụy Sĩ 1,273   Ấn Độ 2,141   Brasil 3,198   Đài Loan 3,365   Thụy Sĩ 3,611   Thụy Sĩ 3,725 2017
15   Bỉ 1,087   Bỉ 1,762   Đài Loan 3,024   Hà Lan 2,783   Hà Lan 3,357   Brasil 3,481 2011
16   Ấn Độ 1,056   Thụy Sĩ 1,737   Thụy Sĩ 2,522   Bỉ 2,269   Bỉ 2,776   Hà Lan 3,457 2009
17   México 987   México 1,445   Bỉ 2,281   Brasil 2,151   Brasil 2,464   Nga 2,833 2013
18   Brasil 839   Brasil 1,224   Nga 2,193   México 1,876   Nga 2,240   Bỉ 2,776 2018
19   Hy Lạp 618   Nga 1,221   México 1,585   Thụy Điển 1,786   Thụy Điển 1,920   Thụy Điển 2,020 2017
20   Hồng Kông 599   Thổ Nhĩ Kỳ 1,078   Thụy Điển 1,511   Nga 1,453   México 1,729   México 1,988 2009
21   Áo 587   Hy Lạp 1,020   Thổ Nhĩ Kỳ 1,486   Indonesia 1,392   Áo 1,637   Thổ Nhĩ Kỳ 1,675 2007
22   Argentina 585   Áo 1,007   Indonesia 1,459   Hồng Kông 1,342   Hồng Kông 1,523   Áo 1,637 2018
23   Thụy Điển 522   Thụy Điển 966   Áo 1,284   Áo 1,276   Indonesia 1,518   Indonesia 1,586 2012
24   Thổ Nhĩ Kỳ 484   Đan Mạch 799   Hy Lạp 1,248   Thổ Nhĩ Kỳ 1,151   Singapore 1,289   Hy Lạp 1,584 2007
25   Đan Mạch 451   Na Uy 761   Na Uy 1,067   Singapore 1,070   Đan Mạch 1,276   Hồng Kông 1,523 2018
26   Na Uy 382   Indonesia 715   Đan Mạch 1,022   Đan Mạch 1,048   Na Uy 1,181   Singapore 1,289 2018
27   Israel 355   Hồng Kông 684   Ba Lan 921   Na Uy 935   Thổ Nhĩ Kỳ 1,010   Đan Mạch 1,276 2018
28   Bồ Đào Nha 329   Nam Phi 589   Hồng Kông 895   New Zealand 873   New Zealand 1,010   Na Uy 1,227 2013
29   Singapore 324   Bồ Đào Nha 584   Singapore 871   Ả Rập Xê Út 857   Ả Rập Xê Út 977   Ba Lan 1,054 2013
30   Nga 316   New Zealand 512   Nam Phi 812   Ba Lan 847   Hy Lạp 975   New Zealand 1,037 2017

Bảng sau đây chỉ phần trăm tài sản ròng của 10 quốc gia có tài sản ròng lớn nhất so với tổng tài sản của toàn thế giới. Khi một quốc gia chiếm hơn 5% tổng tài sản thế giới tại một thời điểm nhấ định thì con số được in đậm.

Tỉ lệ tài sản ròng của 10 quốc gia có tài sản lớn nhất trong giai đoạn 2000–2018 (%)
Năm   Úc   Canada   Trung Quốc   Pháp   Đức   Ý   Nhật Bản   Hàn Quốc   Tây Ban Nha   Đài Loan   Anh Quốc   Hoa Kỳ Tổng thị phần của 10 nước cao nhất
2000 2.1% 3.6% 3.9% 5.0% 4.7% 16.5% - 1.7% 1.6% 6.1% 36.2% 81.8%
2001 2.1% 4% 4.0% 5.0% 4.7% 14.2% 1.7% 1.8% 6.0% 37.5% 81.4%
2002 2.0% 4.3% 4.8% 5.6% 5.5% 14.1% 1.7% 2.0% 6.5% 33.8% 81.1%
2003 1.7% 2.2% 4.4% 5.3% 5.9% 5.8% 13.3% 2.3% 6.6% 32.1% 80.4%
2004 2.2% 4.6% 5.9% 5.9% 5.9% 12.0% 1.8% 2.4% 6.9% 32.0% 80.0%
2005 2.5% 4.3% 5.5% 5.2% 5.3% 10.5% 2.0% 2.3% 6.4% 34.7% 79.4%
2006 2.1% 2.4% 4.5% 5.9% 5.1% 5.6% 9.7% 4.3% 6.5% 31.5% 78.2%
2007 2.3% 2.7% 4.7% 6.3% 5.4% 5.6% 8.8% 4.5% 6.4% 28.0% 76.1%
2008 1.8% 2.3% 5% 6.2% 5.6% 5.8% 11.7% 4.6% 4.6% 26.1% 77.3%
2009 2.5% 2.7% 5.5% 6.0% 5.6% 5.7% 10.7% 4.3% 5.0% 25.3% 76.8%
2010 2.6% 2.9% 6% 5.7% 5.1% 4.9% 10.6% 3.7% 4.7% 25.7% 76.4%
2011 2.6% 2.8% 6.5% 5.4% 4.8% 4.5% 11.9% 3.5% 4.7% 24.6% 77.2%
2012 2.7% 3.0% 7% 5.1% 4.8% 4.4% 10.4% 3.1% 4.6% 25.4% 76.7%
2013 2.4% 2.8% 7.5% 5.0% 4.9% 4.3% 8.3% 2.8% 4.8% 27.3% 77.3%
2014 2.4% 2.8% 8% 4.4% 4.6% 3.4% 7.6% 2.3% 5.0% 29.1% 77.5%
2015 2.3% 2.5% 9% 4.2% 4.4% 3.1% 7.8% 2.2% 5.0% 30.3% 78.7%
2016 2.4% 2.7% 8% 4.1% 4.3% 3.2% 8.0% 2.2% 4.4% 31.1% 78.7%
2017 2.5% 2.7% 10% 4.3% 4.5% 3.3% 7.7% 2.3% 4.4% 30.3% 78.4%
2018 2.3% 2.6% 16.3% 4.3% 4.5% 3.3% 7.5% 2.2% 2.2% 1.2% 4.4% 30.9% 79.0%

Xếp hạng châu lục, Châu Á-Thái Bình Dương, Trung Quốc và Ấn Độ theo tài sản ròng

sửa
 
Tài sản của những châu lục/khu vực/quốc gia (tỷ đô la Mỹ) theo số liệu của Credit Suisse, 2018
Số liệu của Credit Suisse (2018)[4]
Hạng Châu lục/khu vực/quốc gia Tổng tài sản
(tỷ USD)
Thị phần
Thế giới 317.1 100%
1 Bắc Mỹ 106.5 33.6%
2 Châu Âu 85.4 26.9%
3 Châu Á-Thái Bình Dương (không tính Trung QuốcẤn Độ) 56.7 17.9%
4 Trung Quốc 51.9 16.4%
5 Mỹ Latinh 8.1 2.5%
6 Ấn Độ 6.0 1.9%
7 Châu Phi 2.6 0.8%

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “National Statistics, Cộng hòa Trung Hoa (Đài Loan)”. stat.gov.tw. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2016.
  2. ^ Anthony Shorrocks; Jim Davies; Rodrigo Lluberas (11-2017). “Global Wealth Report”. Credit Suisse. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp) Report[liên kết hỏng]. Databook[liên kết hỏng]. Downloadable data sheets. Xem Bảng 2.4 (trang 102) cho dữ liệu xấp xỉ của tài sản quốc gia. Xem trang 104 cho tổng tài sản các châu lục.
  3. ^ Global Wealth Databook 2018[liên kết hỏng]
  4. ^ http://publications.credit-suisse.com/tasks/render/file/index.cfm?fileid=777FDF0E-E060-F608-52DAF97E062CC35B[liên kết hỏng]