Stygocyathura rapanuia là một loài chân đều trong họ Anthuridae. Loài này được Botosaneanu miêu tả khoa học năm 1987.[1]

Stygocyathura rapanuia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Anthuridae
Chi (genus)Stygocyathura
Loài (species)S. rapanuia
Danh pháp hai phần
Stygocyathura rapanuia
(Botosaneanu, 1987)

Chú thích

sửa
  1. ^ Poore, G.; Schotte, M. (2010). Stygocyathura rapanuia (Botosaneanu, 1987). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=263311

Tham khảo

sửa