Stygocyathura orghidani là một loài chân đều trong họ Anthuridae. Loài này được Negoescu-Vladescu miêu tả khoa học năm 1983.[1]

Stygocyathura orghidani
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Anthuridae
Chi (genus)Stygocyathura
Loài (species)S. orghidani
Danh pháp hai phần
Stygocyathura orghidani
(Negoescu-Vladescu, 1983)

Chú thích

sửa
  1. ^ Poore, G.; Schotte, M. (2010). Stygocyathura orghidani (Negoescu-Vladescu, 1983). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=263308

Tham khảo

sửa