Spulerina astaurota
loài côn trùng
Spulerina astaurota là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Ấn Độ (Assam, Meghalaya), Nhật Bản (Kyūshū, Shikoku, Honshū), Hàn Quốc và vùng Viễn Đông Nga.[2]
Spulerina astaurota | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Spulerina |
Loài (species) | S. astaurota |
Danh pháp hai phần | |
Spulerina astaurota (Meyrick, 1922)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sải cánh dài 9.2-11.2 mm.
Ấu trùng ăn Chaenomeles, Malus domestica, Malus sieboldii, Malus sylvestris, Prunus domestica, Prunus serotina, Pyrus communis và Pyrus pyrifolia. Chúng ăn cuốn lá nơi chúng làm tổ.
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Spulerina astaurota tại Wikispecies