Sphaeroniscus gerstaeckeri là một loài chân đều trong họ Scleropactidae. Loài này được Vandel miêu tả khoa học năm 1968.[1]

Sphaeroniscus gerstaeckeri
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Scleropactidae
Chi (genus)Sphaeroniscus
Loài (species)S. gerstaeckeri
Danh pháp hai phần
Sphaeroniscus gerstaeckeri
Vandel, 1968C

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Sphaeroniscus gerstaeckeri Vandel, 1968C. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=263109

Tham khảo

sửa