Sphaeroma serratum
Sphaeroma serratum là một loài chân đều trong họ Sphaeromatidae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1787.[1]
Sphaeroma serratum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Sphaeromatidae |
Chi (genus) | Sphaeroma |
Loài (species) | S. serratum |
Danh pháp hai phần | |
Sphaeroma serratum Fabricius, 1787 |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Schotte, M. (2011). Sphaeroma serratum (Fabricius, 1787). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2011). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=118973
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Sphaeroma serratum tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Sphaeroma serratum tại Wikimedia Commons