Sphaeroma quoyanum là một loài chân đều trong họ Sphaeromatidae. Loài này được H. Milne Edwards miêu tả khoa học năm 1840.[1]

Sphaeroma quoyanum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Sphaeromatidae
Chi (genus)Sphaeroma
Loài (species)S. quoyanum
Danh pháp hai phần
Sphaeroma quoyanum
H. Milne Edwards, 1840

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Sphaeroma quoyanum H. Milne Edwards, 1840. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=257076

Tham khảo

sửa