Sphaeroma papillae
Sphaeroma papillae là một loài chân đều trong họ Sphaeromatidae. Loài này được Bayliff miêu tả khoa học năm 1938.[1]
Sphaeroma papillae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Sphaeromatidae |
Chi (genus) | Sphaeroma |
Loài (species) | S. papillae |
Danh pháp hai phần | |
Sphaeroma papillae (Bayliff, 1938) |
Chú thích
sửa- ^ Schotte, M. (2010). Sphaeroma papillae (Bayliff, 1938). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=257072
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Sphaeroma papillae tại Wikispecies