Setaphora curvifrons là một loài chân đều trong họ Philosciidae. Loài này được Herold miêu tả khoa học năm 1931.[1]

Setaphora curvifrons
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Philosciidae
Chi (genus)Setaphora
Loài (species)S. curvifrons
Danh pháp hai phần
Setaphora curvifrons
Herold, 1931

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Setaphora curvifrons Herold, 1931. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=263008

Tham khảo

sửa