Scyphax crescentia là một loài chân đều trong họ Scyphacidae. Loài này được Lewis miêu tả khoa học năm 1998.[1]

Scyphax crescentia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Scyphacidae
Chi (genus)Scyphax
Loài (species)S. crescentia
Danh pháp hai phần
Scyphax crescentia
Lewis, 1998

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Scyphax crescentia Lewis, 1998A. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262970

Tham khảo

sửa