Scorpaenodes englerti
loài cá
Scorpaenodes englerti là một loài cá biển thuộc chi Scorpaenodes trong họ Cá mù làn. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1971.
Scorpaenodes englerti | |
---|---|
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Actinopterygii |
Bộ: | Scorpaeniformes |
Họ: | Scorpaenidae |
Chi: | Scorpaenodes |
Loài: | S. englerti
|
Danh pháp hai phần | |
Scorpaenodes englerti Eschmeyer & Allen, 1971 |
Từ nguyên
sửaTừ định danh englerti được đặt theo tên của Anton Franz Englert, hay được gọi là Cha Sebastian Englert, linh mục Giáo hội Công giáo ở đảo Phục Sinh, là một người đam mê khảo cổ học và lịch sử tự nhiên trên hòn đảo này.[2]
Phân bố và môi trường sống
sửaS. englerti hiện chỉ được biết đến ở ngoài khơi đảo Phục Sinh, xa hơn là đảo San Félix thuộc quần đảo Desventuradas (tất cả đều thuộc Chile), thu thập ở độ sâu khoảng 38 m.[3]
Mô tả
sửaChiều dài cơ thể lớn nhất được ghi nhận ở S. englerti là 9 cm.[3]
Tham khảo
sửa- ^ Motomura, H. & Matsuura, K. (2016). “Scorpaenodes englerti”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T79800178A79800181. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T79800178A79800181.en. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2024.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ Christopher Scharpf biên tập (2022). “Order Perciformes (part 9): Family Scorpaenidae”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database.
- ^ a b Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Scorpaenodes englerti trên FishBase. Phiên bản tháng 2 năm 2024.