Scania aspersa
Scania aspersa[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở vùng Maule tới vùng Magallanes và Antartica Chilena của Chile, Colonia và Estanzuela in Uruguay và Comodoro Rivadavia, San Martín de los Andes, La Rioja, Cafayate, Salta, Nahuel Huapi, Neuquén, Chubut và Esquel in Argentina.
Scania aspersa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Scania |
Loài (species) | S. aspersa |
Danh pháp hai phần | |
Scania aspersa (Butler, 1882) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sải cánh dài khoảng 31 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 10 đến tháng 3.
Liên kết ngoài
sửaChú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.