Sân bay Trollhättan-Vänersborg
Sân bay Trollhättan-Vänersborg là một sân bay nằm ngoài Trollhättan, Thụy Điển (IATA: THN, ICAO: ESGT). Sân bay này có 1 đường băng dài 1710 m bề mặt nhựa đường.
Sân bay Trollhättan Vänersborgs | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Thông tin chung | |||||||
Kiểu sân bay | công | ||||||
Cơ quan quản lý | Fyrstadsflyget | ||||||
Vị trí | Trollhättan | ||||||
Độ cao | 137 ft / 42 m | ||||||
Tọa độ | 58°19′27″B 012°20′11″Đ / 58,32417°B 12,33639°Đ | ||||||
Đường băng | |||||||
|
Các hãng hàng không và các tuyến bay
sửa- Golden Air (Stockholm-Bromma)
- Skyways Express (Stockholm-Arlanda)
Bay thuê bao
sửa- Ostfriesische Lufttransport (Frankfurt) máy bay công ty, người của GM.
Sân bay Thụy Điển |
---|
Các sân bay Stockholm Sân bay Stockholm-Arlanda | Sân bay Stockholm-Bromma | Sân bay Stockholm-Skavsta | Sân bay Stockholm-Västerås |
Sân bay chủ yếu Sân bay Gothenburg-Landvetter | Sân bay thành phố Göteborg | Sân bay Malmö | Sân bay Luleå | Sân bay Umeå |
Sân bay với hơn 50.000 lượt khách/năm Sân bay Ängelholm-Helsingborg | Sân bay Åre Östersund | Sân bay Sundsvall-Härnösand | Sân bay Visby | Sân bay Skellefteå | Sân bay Ronneby | Sân bay Kalmar | Sân bay Växjö | Sân bay Kiruna | Sân bay Karlstad | Sân bay Örnsköldsvik | Sân bay Jönköping | Sân bay Halmstad | Sân bay Örebro | Sân bay Kristianstad | Sân bay Norrköping | Sân bay Linköping | Sân bay Trollhättan-Vänersborg |
Sân bay khu vực Sân bay Arvidsjaur | Sân bay Gällivare | Sân bay Borlänge | Sân bay Kramfors | Sân bay Lycksele | Sân bay Storuman | Sân bay Vilhelmina | Sân bay Hemavan | Sân bay Oskarhamn | Sân bay Mora | Sân bay Sveg | Sân bay Hultsfred | Sân bay Pajala | Sân bay Hagfors | Sân bay Torsby |
edit this box |