Sân bay Tùng Sơn Đài Bắc

Sân bay Tùng Sơn Đài Bắc (IATA: TSA, ICAO: RCSS) (臺北松山機場) (Pinyin: Tái-běi Sōng-shān Jī Chǎng), là một sân bay thương mại cỡ trung tại quận Tùng Sơn, Đài Bắc, Đài Loan. Sân bay có diện tích 1,82 km².

Sân bay Tùng Sơn Đài Bắc
臺北松山機場
Mã IATA
TSA
Mã ICAO
RCSS
Thông tin chung
Kiểu sân bayDân sự & quân sự
Thành phốĐài Bắc
Vị tríTùng Sơn, Đài Bắc, Đài Loan (ROC)
Độ cao5 m / 18 ft
Tọa độ25°04′10″B 121°33′6″Đ / 25,06944°B 121,55167°Đ / 25.06944; 121.55167
Trang mạngSân bay Tùng Sơn Đài Bắc
Bản đồ
TSA trên bản đồ Đài Loan
TSA
TSA
Vị trí sân bay ở Đài Loan
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
10/28 2,605 8,547 Nhựa đường
Thống kê (2018)
Số lượng hành khách6,225,932 Tăng 4.76%
Tổng chuyến bay58,056
Tổng hàng hóa (tấn)47,132.9
Nguồn: Civil Aeronautics Ministry[1]
Sân bay Tùng Sơn Đài Bắc
Phồn thể臺北松山機場 hoặc 台北松山機場
Giản thể台北松山机场

Các hãng hàng không

sửa
Hãng hàng khôngCác điểm đến
Air China Trùng Khánh,[2] Hồng Kiều Thượng Hải, Thiên Tân
All Nippon Airways Tokyo-Haneda [từ 31.10.2010]
China Airlines Seoul Gimpo, Hồng Kiều Thượng Hải, Tokyo-Haneda [từ 31.10.2010]
China Eastern Airlines Hồng Kiều Thượng Hải
China Eastern Airlines
quản lý bởi Shanghai Airlines
Hồng Kiều Thượng Hải, Phố Đông-Thượng Hải
EVA Air Trùng Khánh, Seoul Gimpo, Tân Hải Thiên Tân, Hồng Kiều Thượng Hải, Tokyo-Haneda [từ 31.10.2010]
Japan Airlines Tokyo-Haneda [từ 31.10.2010]
Mandarin Airlines Trường Lạc Phúc Châu, Kim Môn, Mã Công, Đài Đông, Long Loan Ôn Châu, Thiên Hà Vũ Hán
Sichuan Airlines Thành Đô, Trùng Khánh
T'way Air Seoul Gimpo
Uni Air Hoa Liên, Kim Môn, Mã Tổ Bắc Can, Mã Tổ Nam Can, Mã Công, Đài Đông
Xiamen Airlines Phúc Châu, Hạ Môn

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “5、民航運輸各機場營運量-按機場分” (PDF). www.caa.gov.tw (bằng tiếng Trung). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2019.
  2. ^ “Air China expands Chongqing – Taipei service in W17”. routesonline. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2017.

Liên kết ngoài

sửa