Rolex Paris Masters 2022 - Đơn
Holger Rune là nhà vô địch, đánh bại đương kim vô địch Novak Djokovic[1] trong trận chung kết, 3–6, 6–3, 7–5. Đây là danh hiệu Masters 1000 đầu tiên của Rune.[2] Với chức vô địch, Rune có lần đầu tiên vào top-10 bảng xếp hạng ATP.[3] Đây là trận chung kết thứ 4 liên tiếp của Rune, và là danh hiệu thứ 3 của anh. Anh trở thành tay vợt thanh thiếu niên thứ hai giành một danh hiệu Masters 1000 trong mùa giải 2022, sau Carlos Alcaraz tại Miami và Madrid. Rune cũng trở thành nam tay vợt Scandinavia đầu tiên giành danh hiệu Masters 1000 kể từ sau Robin Söderling tại Paris Masters 2010.
Rolex Paris Masters 2022 - Đơn | |
---|---|
Rolex Paris Masters 2022 | |
Vô địch | Holger Rune |
Á quân | Novak Djokovic |
Tỷ số chung cuộc | 3–6, 6–3, 7–5 |
Số tay vợt | 56 (7 Q / 4 WC ) |
Số hạt giống | 16 |
Đây là giải đấu cuối cùng của cựu tay vợt số 6 thế giới Gilles Simon;[4] anh thua ở vòng 3 trước Félix Auger-Aliassime.[5]
Auger-Aliassime có cơ hội giành danh hiệu thứ 4 liên tiếp, nhưng thua ở vòng bán kết trước Rune, kết thúc chuỗi 16 trận thắng của anh.[6]
Rafael Nadal và Carlos Alcaraz cạnh tranh vị trí số 1 bảng xếp hạng đơn ATP khi giải đấu bắt đầu. Sau khi Nadal thua ở vòng 2 trước Tommy Paul, Alcaraz giữ nguyên thứ hạng.[7]
Hạt giống
sửa8 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- 1. Carlos Alcaraz (Tứ kết, bỏ cuộc)
- 2. Rafael Nadal (Vòng 2)
- 3. Casper Ruud (Vòng 3)
- 4. Daniil Medvedev (Vòng 2)
- 5. Stefanos Tsitsipas (Bán kết)
- 6. Novak Djokovic (Chung kết)
- 7. Andrey Rublev (Vòng 3)
- 8. Félix Auger-Aliassime (Bán kết)
- 9. Taylor Fritz (Vòng 2)
- 10. Hubert Hurkacz (Vòng 2)
- 11. Jannik Sinner (Vòng 1)
- 12. Cameron Norrie (Vòng 2)
- 13. Matteo Berrettini (Rút lui)
- 14. Pablo Carreño Busta (Vòng 3)
- 15. Marin Čilić (Vòng 1)
- 16. Frances Tiafoe (Tứ kết)
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
Kết quả
sửaTừ viết tắt
sửa
|
|
Chung kết
sửaTứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||
1 | Carlos Alcaraz | 3 | 6r | |||||||||||||||||
Holger Rune | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
Holger Rune | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
8 | Félix Auger-Aliassime | 4 | 2 | |||||||||||||||||
16 | Frances Tiafoe | 1 | 4 | |||||||||||||||||
8 | Félix Auger-Aliassime | 6 | 6 | |||||||||||||||||
Holger Rune | 3 | 6 | 7 | |||||||||||||||||
6 | Novak Djokovic | 6 | 3 | 5 | ||||||||||||||||
6 | Novak Djokovic | 6 | 6 | |||||||||||||||||
Lorenzo Musetti | 0 | 3 | ||||||||||||||||||
6 | Novak Djokovic | 6 | 3 | 77 | ||||||||||||||||
5 | Stefanos Tsitsipas | 2 | 6 | 64 | ||||||||||||||||
5 | Stefanos Tsitsipas | 6 | 6 | |||||||||||||||||
Tommy Paul | 2 | 4 |
Nửa trên
sửaNhánh 1
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | C Alcaraz | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
A Karatsev | 3 | 4 | Y Nishioka | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||||
Y Nishioka | 6 | 6 | 1 | C Alcaraz | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
B van de Zandschulp | 65 | 65 | G Dimitrov | 1 | 3 | ||||||||||||||||||||||
G Dimitrov | 77 | 77 | G Dimitrov | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||
Q | A Fils | 65 | 77 | 2 | LL | F Fognini | 0 | 5 | |||||||||||||||||||
LL | F Fognini | 77 | 64 | 6 | 1 | C Alcaraz | 3 | 6r | |||||||||||||||||||
10 | H Hurkacz | 77 | 6 | H Rune | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
WC | A Mannarino | 65 | 4 | 10 | H Hurkacz | 5 | 1 | ||||||||||||||||||||
H Rune | 4 | 7 | 77 | H Rune | 7 | 6 | |||||||||||||||||||||
PR | S Wawrinka | 6 | 5 | 63 | H Rune | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||
J Isner | 6 | 77 | 7 | A Rublev | 4 | 5 | |||||||||||||||||||||
Q | O Otte | 4 | 63 | J Isner | 2 | 3 | |||||||||||||||||||||
7 | A Rublev | 6 | 6 |
Nhánh 2
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
4 | D Medvedev | 4 | 6 | 5 | |||||||||||||||||||||||
S Korda | 4 | 6 | 4 | A de Minaur | 6 | 2 | 7 | ||||||||||||||||||||
A de Minaur | 6 | 4 | 6 | A de Minaur | 3 | 65 | |||||||||||||||||||||
WC | A Rinderknech | 3 | 4 | 16 | F Tiafoe | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||
J Draper | 6 | 6 | J Draper | 3 | 5 | ||||||||||||||||||||||
Q | L Sonego | 4 | 4 | 16 | F Tiafoe | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||
16 | F Tiafoe | 6 | 6 | 16 | F Tiafoe | 1 | 4 | ||||||||||||||||||||
9 | T Fritz | 7 | 6 | 8 | F Auger-Aliassime | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
A Davidovich Fokina | 5 | 2 | 9 | T Fritz | 5 | 7 | 4 | ||||||||||||||||||||
A Murray | 6 | 5 | 3 | WC | G Simon | 7 | 5 | 6 | |||||||||||||||||||
WC | G Simon | 4 | 7 | 6 | WC | G Simon | 1 | 3 | |||||||||||||||||||
A Bublik | 1 | 77 | 4 | 8 | F Auger-Aliassime | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
Q | M Ymer | 6 | 62 | 6 | Q | M Ymer | 78 | 4 | 66 | ||||||||||||||||||
8 | F Auger-Aliassime | 66 | 6 | 78 |
Nửa dưới
sửaNhánh 3
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
6 | N Djokovic | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
D Schwartzman | 3 | 3 | M Cressy | 61 | 4 | ||||||||||||||||||||||
M Cressy | 6 | 6 | 6 | N Djokovic | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
S Báez | 1 | 1 | K Khachanov | 4 | 1 | ||||||||||||||||||||||
K Khachanov | 6 | 6 | K Khachanov | 6 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||||
Q | M-A Hüsler | 6 | 6 | Q | M-A Hüsler | 3 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||
11 | J Sinner | 2 | 3 | 6 | N Djokovic | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
15 | M Čilić | 4 | 4 | L Musetti | 0 | 3 | |||||||||||||||||||||
L Musetti | 6 | 6 | L Musetti | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
N Basilashvili | 6 | 6 | N Basilashvili | 4 | 2 | ||||||||||||||||||||||
Q | Q Halys | 3 | 4 | L Musetti | 4 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
A Molčan | 3 | 1 | 3 | C Ruud | 6 | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||
WC | R Gasquet | 6 | 6 | WC | R Gasquet | 1 | 67 | ||||||||||||||||||||
3 | C Ruud | 6 | 79 |
Nhánh 4
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
5 | S Tsitsipas | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
D Evans | 6 | 3 | 6 | D Evans | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
B Nakashima | 3 | 6 | 4 | 5 | S Tsitsipas | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||
Q | C Moutet | 3 | 6 | 6 | Q | C Moutet | 3 | 63 | |||||||||||||||||||
B Ćorić | 6 | 3 | 4 | Q | C Moutet | 6 | 5 | 77 | |||||||||||||||||||
M Kecmanović | 2 | 4 | 12 | C Norrie | 3 | 7 | 63 | ||||||||||||||||||||
12 | C Norrie | 6 | 6 | 5 | S Tsitsipas | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
14 | P Carreño Busta | 6 | 6 | T Paul | 2 | 4 | |||||||||||||||||||||
A Ramos Viñolas | 3 | 3 | 14 | P Carreño Busta | 77 | 2 | 6 | ||||||||||||||||||||
D Shapovalov | 62 | 6 | 6 | D Shapovalov | 62 | 6 | 4 | ||||||||||||||||||||
F Cerúndolo | 77 | 3 | 4 | 14 | P Carreño Busta | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||
R Bautista Agut | 4 | 4 | T Paul | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
T Paul | 6 | 6 | T Paul | 3 | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
2 | R Nadal | 6 | 64 | 1 |
Vòng loại
sửaHạt giống
sửa- Emil Ruusuvuori (Vòng 1)
- Lorenzo Sonego (Vượt qua vòng loại)
- David Goffin (Vòng 1)
- Oscar Otte (Vượt qua vòng loại)
- Pedro Cachín (Vòng 1)
- Jaume Munar (Vòng 1)
- Marcos Giron (Vòng 1)
- Fabio Fognini (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Pedro Martínez (Vòng 1)
- Marc-Andrea Hüsler (Vượt qua vòng loại)
- Corentin Moutet (Vượt qua vòng loại)
- Mackenzie McDonald (Vòng 1)
- Thiago Monteiro (Vòng loại cuối cùng)
- Constant Lestienne (Vòng 1, bỏ cuộc)
Vượt qua vòng loại
sửaThua cuộc may mắn
sửaKết quả vòng loại
sửaVòng loại thứ 1
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Emil Ruusuvuori | 6 | 3 | 2 | |||||||||
WC | Geoffrey Blancaneaux | 3 | 6 | 6 | |||||||||
WC | Geoffrey Blancaneaux | 2 | 6 | 4 | |||||||||
11 | Corentin Moutet | 6 | 3 | 6 | |||||||||
WC | Ugo Humbert | 3 | 4 | ||||||||||
11 | Corentin Moutet | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 2
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Lorenzo Sonego | 6 | 711 | ||||||||||
João Sousa | 4 | 69 | |||||||||||
2 | Lorenzo Sonego | 3 | 6 | 77 | |||||||||
Tallon Griekspoor | 6 | 4 | 63 | ||||||||||
Tallon Griekspoor | 6 | 3 | 77 | ||||||||||
12/Alt | Mackenzie McDonald | 3 | 6 | 64 |
Vòng loại thứ 3
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | David Goffin | 3 | 61 | ||||||||||
Laslo Đere | 6 | 77 | |||||||||||
Laslo Đere | 65 | 5 | |||||||||||
10 | Marc-Andrea Hüsler | 77 | 7 | ||||||||||
Hugo Gaston | 3 | 6 | 65 | ||||||||||
10 | Marc-Andrea Hüsler | 6 | 3 | 77 |
Vòng loại thứ 4
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Oscar Otte | 6 | 6 | ||||||||||
Ilya Ivashka | 2 | 2 | |||||||||||
4 | Oscar Otte | 6 | 6 | ||||||||||
Bernabé Zapata Miralles | 4 | 1 | |||||||||||
Bernabé Zapata Miralles | 6 | 4 | 6 | ||||||||||
9 | Pedro Martínez | 0 | 6 | 0 |
Vòng loại thứ 5
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
5 | Pedro Cachín | 67 | 3 | ||||||||||
Quentin Halys | 79 | 6 | |||||||||||
Quentin Halys | 6 | 7 | |||||||||||
13 | Thiago Monteiro | 3 | 5 | ||||||||||
WC | Hugo Grenier | 6 | 2 | 61 | |||||||||
13 | Thiago Monteiro | 4 | 6 | 77 |
Vòng loại thứ 6
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
6 | Jaume Munar | 3 | 3 | ||||||||||
WC | Arthur Fils | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Arthur Fils | 6 | 3 | 6 | |||||||||
8 | Fabio Fognini | 3 | 6 | 4 | |||||||||
Daniel Elahi Galán | 3 | 66 | |||||||||||
8 | Fabio Fognini | 6 | 78 |
Vòng loại thứ 7
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
7 | Marcos Giron | 5 | 3 | ||||||||||
Jiří Lehečka | 7 | 6 | |||||||||||
Jiří Lehečka | 66 | 2 | |||||||||||
Alt | Mikael Ymer | 78 | 6 | ||||||||||
Alt | Mikael Ymer | 4 | 4 | ||||||||||
14 | Constant Lestienne | 6 | 2r |
Tham khảo
sửa- ^ “Djokovic Wins Record 37th Masters 1000 Crown”. Association of Tennis Professionals. 7 tháng 11 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2021.
- ^ “Red-Hot Rune Saves 3 MPs To Stun Stan”. 1 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Rune Rules In Paris! Dane Stuns Djokovic”. Association of Tennis Professionals. 6 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Back From The Brink, Simon Lives On With Paris Victory”. 31 tháng 10 năm 2022.
- ^ “After A Final Magical Moment, Gilles Simon Bids Adieu”. 3 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Rune Rockets Past Felix To Paris Final”. 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ “ATP Open Era & Live Rankings”. www.openerarankings.com. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2022.