Rivulicola
Rivulicola là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1996 bởi Calder.
Rivulicola | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Chi (genus) | Rivulicola K.D. Hyde |
Calder, 1996 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Rivulicola dimidiatus (W.J. Macleay, 1888)
- Rivulicola variegatus (Macleay, 1872)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Rivulicola tại Wikispecies