Rismethus
Rismethus là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1947 bởi Fleutiaux.
Rismethus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Rismethus Fleutiaux, 1947 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Rismethus apicalis (Candèze, 1857)
- Rismethus diodesmoides (Motschulsky, 1861)
- Rismethus echinus Hayek, 1979
- Rismethus erinaceus (Candèze, 1874)
- Rismethus longicollis (Candèze, 1897)
- Rismethus lotharensis (Ôhira & Becker, 1973)
- Rismethus minusculus (Candèze, 1874)
- Rismethus mocquierysi (Fleutiaux, 1899)
- Rismethus nepalensis (Ôhira & Becker, 1973)
- Rismethus nigritulus (Candèze, 1893)
- Rismethus oceanicus (Van Zwaluwenburg, 1945)
- Rismethus perraudierei (Fleutiaux, 1889)
- Rismethus pistrinarius (Candèze, 1857)
- Rismethus ryukyuensis Ôhira, 1999
- Rismethus sarawakensis (Ôhira, 1973)
- Rismethus scobinula (Candèze, 1857)
- Rismethus somalicus Chassain, 2001
- Rismethus squamiger (Champion, 1894)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Rismethus tại Wikispecies