Rhyscotoides silvestrii là một loài chân đều trong họ Rhyscotidae. Loài này được Arcangeli miêu tả khoa học năm 1950.[1]

Rhyscotoides silvestrii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Rhyscotidae
Chi (genus)Rhyscotoides
Loài (species)R. silvestrii
Danh pháp hai phần
Rhyscotoides silvestrii
Arcangeli, 1950

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Rhyscotoides silvestrii (Arcangeli, 1950). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262859

Tham khảo

sửa