Remasellus parvus
Remasellus parvus là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Steeves miêu tả khoa học năm 1964.[3]
Remasellus parvus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Asellidae |
Chi (genus) | Remasellus Bowman & Sket, 1985 [1] |
Loài (species) | R. parvus |
Danh pháp hai phần | |
Remasellus parvus (Steeves, 1964) [2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chú thích
sửa- ^ Remasellus Bowman and Sket, 1985 (TSN 92783) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ a b Remasellus parvus (Steeves, 1964) (TSN 92784) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ Schotte, M. (2010). Remasellus parvus (Steeves, 1964). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262837
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Remasellus parvus tại Wikispecies