Reboursia ranvillensis
Reboursia ranvillensis là một loài chân đều uit een nog nader bepalen familie năm de superfamilie Sphaeromatoidea. Loài này được Guinot, Wilson & Schram miêu tả khoa học năm 2005.[1]
Reboursia ranvillensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Liên họ (superfamilia) | Sphaeromatoidea |
Họ (familia) | incertae sedis |
Chi (genus) | Reboursia |
Loài (species) | R. ranvillensis |
Danh pháp hai phần | |
Reboursia ranvillensis Guinot, Wilson & Schram, 2005 |
Chú thích
sửa- ^ Schotte, M. (2010). Reboursia ranvillensis Guinot, Wilson, & Schram, 2005. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262827
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Reboursia ranvillensis tại Wikispecies